Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Hình học lớp 9

pdf 8 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 995Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Hình học lớp 9", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra 1 tiết chương I - Hình học lớp 9
 Đề kiểm tra chương I –Hình học 9 
 Thời gian làm bài :120 phút 
Đề thi có 100 câu trắc nghiệm ( mỗi câu đúng được 0,1 Đ) 
 Đề thi có 7 trang 
Câu 1:Khi a=35*.Gía trị của sina là : 
A/0,61 B/0,57 C/0,47 D/0,55 
Câu 2:Khi 0<a<90* và cosa=
. Gía trị của a là 
A/19,5* B/22,5* C/70,5* D/67,5* 
Câu 3:Khi a=42*.Gía trị của cosa là : 
A/0,74 B/0,66 C/0,64 D/0,68 
Câu 4:Khi 0<a<90* và tana=2.Gía trị của a là 
A/53,2* B/26,6* C/63,4* D/43,1* 
Câu 5:Khi a=63* ,giá trị của cota là : 
A/2 B/1,8 C/0,8 D/0,5 
Câu 6:Biết rằng0< a<90* và cota=4 .Gía trị của a là 
A/76* B/63* C/26* D/14* 
Câu 7:Trong 1 tam giác vuông,đại lượng tỉ số lượng giác nào chỉ liên quan đến các cạnh tam giác 
A/tana và cota B/tana và sina C/cota và cosa D/sina và cosa 
Câu 8:Cho tam giác ABC vuông tại A ,giá trị của cosB là : 
A/
 B/
 C/
 D/
Câu 9:Cho tam giác AEF vuông tại A ,giá trị của 
 là : 
A/sinF B/sinE C/cosF D/tanF 
Câu 10:Cho tam giác AMN vuông tại A ,giá trị của tanM là : 
A/
 B/
 C/
 D/
Câu 11:Cho tam giác ABK vuông tại A ,giá trị của 
 là : 
A/tanB B/tanK C/sinK D/cotK 
Câu 12:Cho tam giác AEF vuông tại A ,giá trị của sin E là : 
A/
 B/
 C/
 D/
Câu 13 :Cho tam giác ABC vuông tại A ,giá trị của 
 là : 
A/cosC B/tanC C/sinC D/cotC 
Câu 14:Cho tam giác ABK vuông tại K ,giá trị của cotK là : 
A/
 B/
 C/
 D/
 Trang đề thi 1/7 
Câu 15:Cho 0<a<90* .Đại lượng tana được xác định là : 
A/
 B/sina.cosa C/
 D/sina+cosa 
Câu 16: Cho 0<a<90* .Đại lượng cosa được xác định là : 
A/tana.sina B/cota.sina C/tana+sina D/cota+sina 
Câu 17:Cho 0<a<90* ,khi a càng tăng thì biểu thức sin2a+cos2a có giá trị 
A/Không đổi B/Càng tăng C/Không thể xác định D/Càng giảm 
Câu 18:Cho 0<a<90*. Khi sina=
√ 
 thì giá trị của cosa là 
A/
√ 
 B/
√ 
 C/
√ 
 D/
√ 
Câu 19:Cho 0<a<90* .Khi a thay đổi nhưng 2 đại lượng tana và cota tại giá trị a xác định 
A/luôn tỉ lệ thuận với nhau B/Không thể xác định được 
C/Luôn tỉ lệ nghịch với nhau D/Cùng tăng đến một giá trị a nào đó sau đó cùng giảm 
Câu 20:Chọn phát biểu đúng nhất với với a trong khoảng 0<a<90* 
A/Đại lượng tana luôn có giá trị lớn hơn cosa 
B/2 giá trị sina và cosa luôn nằm trong 1 khoảng có xác định 
C/Đại lượng tana luôn có giá trị lớn hơn 1 khi giá trị a tăng 
D/Với mọi giá trị cosa có giá trị dương mà ta đã biết trước luôn xác định được giá trị của a 
Câu 21:Cho 0<a=b<90*.Phát biểu nào sau đây là sai : 
A/sin2a=1-cos2b B/cosa-cosb=0 C/cota.cotb=1 D/tana-tanb=0 
Câu 22:Cho hình chữ nhật ABCD ,Phát biểu đúng là : 
A/tanDAC=tanBAC B/cosACD=cosBAC C/sinACD=sinBCA D/cotBAC=cotBCA 
Câu 23 : Cho 0<a<90*.Nếu tana=5 thì giá trị của cota là : 
A/0,4 B/0,2 C/0,1 D/0,8 
Câu 24:Cho 0<a<90*.Công thức liên lạc giữa tana và cosa là : 
A/tan2a-1=cos2a B/tan2a-1=
 C/tan2a+1=cos2a D/ tan2a+1=
Câu 25:Cho 0<a<90* .Khi cosa=0,2 .Gía trị của tana là 
A/√ B/√ C/2√ D/2√ 
Câu 26:Cho 0<a<90*.Khi cota=2 thì giá trị của cosa là: 
A/√ B/2√ C/
√ 
 D/
 √ 
Câu 27:Chọn phát biểu đúng ,nếu 2 góc phụ nhau thì : 
A/ Sin góc này bằng cos góc kia B/Sin góc này bằng sin góc kia 
C/ cos góc này bằng cos góc kia D/Cos góc này bằng tan góc kia 
Câu 28 :Phát biểu nào sau đây là đúng : 
A/sin*32=cos46* B/sin12*=cos78* C/sin24*=sin66* D/sin17*=cos61* 
Câu 29 :Chọn phát biểu đúng :Khi 2 góc phụ nhau thì 
A/Tan góc này bằng tan góc kia B/Tan góc này bằng cos góc kia 
C/Cot góc này bằng tan góc kia D/Cot góc này bằng cot góc kia 
 Trang đề thi 2/7 
Câu 30:Cho tam giác ABE vuông tại A ,Phát biểu nào sau đây không phải lúc nào cũng đúng 
A/ cotB=cotE B/tanB=cotE C/ tanB=cotE D/cosB=sinE 
Câu 31:Gía trị nào của a thỏa mãn đằng thức sin2a+2cos2a=
A/15* B/60* C/45* D/30* 
Câu 32 :Biểu thức nào sau đây không tồn tại giá trị a (0<a<90*) 
A/Cosa=
 B/Cosa=
 C/Sina=
 D/Sina=
Câu 33:Cho tam giác APQ vuông tại A .Đặt ̂ =a thì ta có : 
A/AP=PQ.tana B/AP=AQ.sina C/AP=PQ.cosa D/AP=AQ.cota 
Câu 34:Gía trị nào của a thỏa mãn sina=√ .cosa 
A/30* B/45* C/60* D/75* 
Câu 35 :Cho tam giác ABC vuông tại A ,BC=6cm , ̂ =40* .Độ dài AC là : 
A/5,03cm B/3,85cm C/4,6cm D/7,15cm 
Câu 36:Cho tam giác AEF vuông tại A có EF=2AE .Gía trị của góc F là: 
A/30* B/40* C/60* D/50* 
Câu 37:Cho tam giác ABK vuông tại A ,AB=5cm , , ̂ =50*.Độ dài AK là : 
A/3,2cm B/6cm C/4,2cm D/3,8cm 
Câu 38:Cho tam giác AEF vuông tại A có AE=AF .Gía trị của góc E là : 
A/45* B/30* C/75* D/60* 
Câu 39 :Cho tam giác ABC vuông tại A có BC=14cm , ̂ =37*.Độ dài AC là : 
A/10,5cm B/11,1cm C/8,4cm D/18,5cm 
Câu 40:Cho tam giác AMN vuông tại A có AN=AM√ .Gía trị của góc M là : 
A/45* B/60* C/55* D/30* 
Câu 41:Cho tam giác ABC vuông tại A có AB=13cm , ̂ =43*.Độ dài BC là : 
A/9,5cm B/17,7cm C/8,8cm D/19cm 
Câu 42 :Cho tam giác ABK vuông tại A có AK=3AB .Gía trị góc K là : 
A/18,5* B/70,5* C/19,5* D/70,5* 
Câu 43:Cho tam giác AMN vuông tại A có AM=6cm ,SΔAMN=30cm2.Giá trị cotN là : 
A/
 B/
 C/
 D/
Câu 44:Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=14cm , ̂- ̂ =10* .Độ dài BC là : 
A/21,9cm B/10,7cm C/9cm D/18,2cm 
Câu 45 :Cho tam giác AEF vuông tại A có EF=3AE .Gía trị của tanE là : 
A/
 B/3 C/2√ D/
√ 
Câu 46:Cho tam giác ABK vuông tại A có AK=
 .Gía trị của cosB là 
A/
√ 
 B/
√ 
 C/
 D/
√ 
Câu 47:Trong 1 tam giác vuông có 1 góc a và biết sina=
 và tam giác có chu vi là 26cm .Độ dài 
cạnh huyền của tam giác là 
A/11,4cm B/8,6cm C/10,2cm D/12,4cm 
 Trang đề thi 3/7 
Câu 48:Cho tam giác ABC vuông tại A ,biết rằng SΔABC=
 .Gía trị của cotB là : 
A/
√ 
 B/
 C/
 √ 
 D/2√ 
Câu 49 :Biết 0<a<90* .Nếu a càng giảm thì giá trị cosa 
A/không đổi B/Không thể xác định C/càng giảm D/Càng tăng 
Câu 50:Biết 0<a<90* .Nếu a càng tăng thì tan a 
A/càng tăng B/Không đổi C/Càng giảm D/Không thể xác định 
Câu 51:Phát biểu nào sau đây là đúng ? 
A/sin 36*=sin25* B/sin36*sin25* 
Câu 52 :Điền vào chỗ trống :Khi giá trị sina càng..thì giá trị cota càng (0<a<90*) 
A/tăng-tăng B/tăng-giảm C/giảm-giảm D/A,B cùng đúng 
Câu 53:Cho các phát biểu sau: 
1/sin12*sin20* 3/sin72*<cos32* 
4/tan16*tan72* 6/tan26*<cot77* 
Số phát biểu đúng là :A/2 B/4 C/3 D/5 
Câu 54 :Chọn dãy sắp xếp phù hợp : 
A/cos56*<sin28*<tan47*<cot37* B/sin28*<cos56*<cot37*<tan47* 
C/cos56*<sin28*<cot37*<tan47* D/sin28*<cos56*<tan47*<cot37* 
Câu 55:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH.Phát biểu đúng là 
A/AB2=BH.CH B/AC2=CH.BH C/AB2=BH.BC D/AC2=BH.BC 
Câu 56:Cho tam giác ABK vuông tại A có đường cao AH.Phát biểu không đúng là : 
A/AH2=HB.KB B/AH2=HB.HK C/AK2=KH.KB D/AB2=BH.BK 
Câu 57:Cho tam giác AEF vuông tại A có đường cao AH .Phát biểu đúng là : 
A/
+
=
 B/
+
=
 C/
+
=
 D/
+
=
Câu 58:Cho tam giác AEF vuông tại A có đường cao AH .Ha HK vuông góc với AE tại K .Phát biểu 
nào dưới đây là đúng : 
A/EH.EF=AK.AE B/AK.EK=EH.EF C/AK.AE=HE.HF D/AK.EK=HE.HF 
Câu 59 :Cho tam giác AMN vuông tại A có đường cao AH ,AM=6cm,AN=8cm.Độ dài AH là 
A/3,2cm B/4cm C/4,8cm D/5,6cm 
Câu 60 :Cho tam giác AEF vuông tại A có đường cao AH,AE=9cm ,EF=15cm .Độ dài HE là 
A/5,4cm B/0,6cm C/3,6cm D/1,8cm 
Câu 61:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .Cho HB=4cm,HC=9cm.Độ dài AH là 
A/9cm B/8cm C/8,5cm D/6cm 
Câu 62:Cho tam giác ABK vuông tại A có đường cao AH ,AB=8cm,BK=17cm .Độ dài AH là 
A/6,8cm B/7cm C/7,3cm D/8cm 
Câu 63:Cho tam giác AMN vuông tại A có AH là đường cao ,HN=2HM ,AH=6√ cm.Độ dài AM là 
A/12cm B/6cm C/12√ cm D/6√ cm 
Câu 64:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .Gọi G là trọng tâm của tam giác ABC 
.Biết rằng AB.AC+AH.BC=36cm2 .DIện tích tam giác BGC là 
A/12cm2 B/6cm2 C/3cm2 D/1,5cm2 
 Trang đề thi 4/7 
Câu 65:Cho tam giác ABK vuông tại A có đường cao AH ,biết rằng AB.HK=20cm2.SΔABH là 
A/20cm2 B/12cm2 C/40cm2 D/10cm2 
Câu 66:Biểu thức sin6a+cos6a sau khi rút gọn có dạng: 
A/1-3sin2a.cos2a B/1-sin2a.cos2a C/1-sin2a.cos2a D/1+sin2a.cos2a 
Câu 67 :Cho tam giác ABC vuông tại A có AC>AB .Chọn phát biểu đúng : 
A/sinBcosB C/sinC>cosC D/sinB<cosB 
Câu 68 :Cho tam giác AMN vuông tại A có đường cao AH ,MH=18cm,AH=24cm.Độ dài AN là 
A/24cm B/32cm C/36cm D/40cm 
Câu 69 :Một hình thoi có độ dài cạnh là 5cm và có 1 góc là 70*.Diện tích hình thoi đó là : 
A/23,5cm2 B/20,5cm2 C/26cm2 D/27,5cm2 
Câu 70:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH ,biết rằng BC=2√ cm ,AC=2AB .Độ dài 
đoạn CH có giá trị xấp xỉ với giá trị : 
A/4,8cm B/6cm C/5,6cm D/5cm 
Câu 71: Biểu thức :
 có giá trị là 
A/√ B/1 C/
√ 
 D/2 
Câu 72 :Cho tam giác AEF vuông tại A ,kẻ AD là đường phân giác trong ,biết rằng 
DE=
√ 
 ;DF=
 √ 
 .Diện tích tam giác AEF là : 
A/4cm2 B/2√ cm2 C/2cm2 D/4√ cm2 
Câu 73 :Cho tam giác AMN vuông tại A có đường cao AH .Đặt ̂ =a thì ta có : 
A/HN=MH.cot2a B/NH=MH.cos2a C/NH=MH.tan2a D/NH=MH.sin2a 
Câu 74 :Cho tam giác AEF vuông tại A .Khẳng định nào sau đây là đúng ? 
A/Khi giảm góc E thì giá trị tanF cũng giảm đi B/Khi giảm góc E thì giá trị cotF cũng tăng 
C/Khi tăng góc E thì giá trị cosF cũng giảm đi D/Khi tăng góc E thì giá trị cos F cũng tăng 
Câu 75 :Cho tam giác ABK vuông tại A có đường cao AH ,Biết rằng diện tích tam giác ABH là 
b,cosABK=
 .Diện tích tam giác AHK là : 
A/4b B/8b C/6b D/9b 
Câu 76:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .Hạ HK vuông góc với AB tại K . 
Đặt ̂ =a , ̂ =b thì ta có mối liên hệ là 
A/cotb=sina.cosa B/tanb=sin2a C/tanb=cos2a D/tanb=sina.cosa 
Câu 77 :Biểu thức sin216*-cos263*+sin230*+sin222*-cos227*+sin274*-cos268* có giá trị là 
A/0,6 B/
 C/
 D/1 
Câu 78 :Cho 0<a<90* và sina.cosa=
 (0<a<90*) .Gía trị của sin8a+cos8a là : 
A/
 B/
 C/
 D/1 
Câu 79:Cho tam giác AEF vuông tại A có đường cao AH ,Đặt ̂ =a thì tỉ số 
 là : 
A/
-sina B/sina.cota C/
-cosa D/cosa.tana 
 Trang đề thi 5/7 
Câu 80 :Cho biết sina+cosa=m .Biểu thức sin3a+cos3a được tính theo giá trị của m là : 
A/
 B/
 C/3m-m3 D/m+m3 
Câu 81:Biểu thức :
 với a#45*(0<a<90*) Sau khi rút gọn có giá trị là 
A/1+sin2a.cos2a B/sin4a+cos2a C/sin4a+cos3a D/sin4a-cos2a 
Câu 82:Cho tam giác AMN vuông tại A có AD là đường phân giác trong ,AN=20cm ,cotAMN=0,75 
Chu vi tam giác AMD có giá trị xấp xỉ với : 
A/34,2cm B/31cm C/38cm D/39,5cm 
Câu 83:Cho tam giác AEF vuông tại A có đường cao AH .Gọi I là trung điểm của AH .Biết rằng 
IE=
 cm ,AE=
 √ 
 cm .Độ dài đoạn IF là 
A/2√ (cm) B/2√ cm C/4√ (cm) D/4√ (cm) 
Câu 84:Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn và cân tại A có 2 đường cao AH và BK ,biết rằng 
Gía trị của cos BAC là : 
A/
 √ 
 B/
 C/
 D/
√ 
Câu 85:Cho tam giác ABC vuông tại A có AC=2AB .Gọi D là trung điểm của AC.Gía trị sinDBC là 
A/
 √ 
 B/
 √ 
 C/
√ 
 D/
√ 
Câu 86:Cho tam giác AMN vuông tại A .Gọi E là trung điểm của AN ,F thuộc đoạn thẳng MN sao 
cho FN=2FM ,biết AM=3,9cm ;MN=6,5cm .Độ dài EF là : 
A/2,21cm B/2,74cm C/3,12cm D/3,85cm 
Câu 87:Cho tam giác ABC có ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ̂ ,AB=8cm.Diện tích tam giác ABC là : 
A/31,1cm2 B/35,4cm2 C/32,4cm2 D/37,8cm2 
Câu 88:Cho tam giác AMN vuông tại A có đường cao AH.Kẻ HK vuông góc với AM tại K.Gọi G là 
trọng tâm tam giác AMN ,biết HK=3,6cm ;AK=4,8cm .Độ dài đoạn NG là 
A/7,12cm B/4,26cm C/3,56cm D/6,62cm 
Câu 89:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH và AC>AB 
Biết rằng 
√ 
 .Gía trị của tanHAB là : 
A/
√ 
 B/
√ 
 C/
√ 
 D/
√ 
Câu 90:Cho hình chữ nhật ABCD ,kẻ BH vuông góc với AC tại H ,BC=15cm,AB=20cm.Độ dài DH là 
A/13,9cm B/14,5cm C/10cm D/16,2cm 
Câu 91:Cho tam giác ABC có 3 góc nhọn có các đường cao AD,BE,CF cắt nhau tại H .Biết rằng 
SBFEC+SAEDB+SAFDC=6SΔDEF.Gía trị của cos
2A+cos2B+cos2C là (A,B,C là các góc tam giác ABC) 
A/
 B/
 C/
 D/
Câu 92 :Gía trị nào của a (0<a<90) thỏa mãn 
 ≤sin2013a+cos2015a ≤
√ 
A/30*≤a≤60* B/30*≤a≤45* C/Một kết quả khác D/Không tồn tại giá trị a 
 Trang đề thi 6/7 
Câu 93 :Cho tam giác ABC vuông tại A .Trên đoạn thẳng AB lấy điểm M.Gọi H và K lần lượt là 
hình chiếu của A xuống CM và CB .Biết rằng :
 ;
 .Công thức liên hệ giữa 
a và b là : 
A/ab=2 B/
=
 C/ab=
 D/
 =2 
Câu 94:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .Gọi M và N lần lượt là hình chiếu của H 
xuống AB và AC .Biết rằng : 
 .Tỉ số diện tích của tứ giác AMHN và diện tích ABC là : 
A/
 B/
 C/
 D/
Câu 95:Cho tam giác AEF vuông tại A có AF>AE và đường cao AH.Gọi I là trung điểm của 
AH.Đường thẳng qua A song song với EF cắt EI tại K .Biết 
=cos30*.Tỉ số 
 là : 
A/
 B/
√ 
 C/
√ 
 D/
Câu 96:Cho tam giác AEF vuông tại A có đường cao AH .Kẻ HM vuông góc với AE tại M .Gọi G là 
trọng tâm tam giác AHF.Biết MH=12cm ,AH=20cm .Độ dài đoạn thẳng MG là 
A/18,5cm B/22,1cm C/13,1cm D/24,2cm 
Câu 97:Cho hình thoi ABCD có tâm là O .Kẻ OM vuông góc với AB tại M .Biết rằng 
SABCD=64√ cm
2 ;cosBAC=
 .Khoảng cách từ điểm M xuống đường thẳng CD là 
A/4√ cm B/
 √ 
cm C/
 √ 
 cm D/6√ cm 
Câu 98:Cho tam giác ABC vuông tại A có đường cao AH .Trên đoạn thẳng AH lấy K sao cho 
KA=2KH ,BK cắt AC tại E .Biết rằng AH=12cm ;AC=20cm .Chu vi tam giác HKE có giá trị gần bằng 
A/16cm B/28cm C/21cm D/33cm 
Câu 99:Cho tam giác AEF vuông tại A .Gọi I là trung điểm của AF .Biết rằng 
CotAFE+tanAIE=
 (cotAFE<1,4) .Đường thẳng qua A vuông góc với IE cắt EF tại M .Tỷ số 
 có giá trị gần bằng : 
A/0,25 B/0,48 C/0,64 D/0,75 
Câu 100:Cho hình chữ nhật ABCD .Kẻ BH vuông góc với AC tại H .Gọi G là trọng tâm của tam giác 
ABH và K là trọng tâm của tam giác ACD.Biết rằng :
 . Tỉ số 
 có giá trị gần bằng 
A/0,3 B/0,6 C/0,8 D/1 
 ----------&&&&HẾT ĐỀ THI&&&&------------ 
Lưu ý :Học sinh không được sử dụng tài liệu ,chỉ sử dụng máy tính ,bút bi ,bút 
chì và giấy nháp 
Học sinh làm bài trên phiếu trả lời trắc nghiệm bằng cách ghi đáp án kế bên câu 
hỏi ,Ví dụ 1A,2D,3D.. 
Học sinh đọc kỹ đề khi làm bài ,câu nào dễ làm trước 
 Trang đề thi 7/7 
 Đáp án đề thi 
1/B 23/B 45/C 67/B 89/D 
2/C 24/D 46/B 68/D 90/A 
3/A 25/C 47/A 69/A 91/B 
4/C 26/D 48/B 70/D 92/D 
5/D 27/A 49/D 71/A 93/A 
6/D 28/B 50/A 72/C 94/D 
7/A 29/C 51/D 73/C 95/B 
8/C 30/A 52/B 74/D 96/A 
9/A 31/D 53/C 75/B 97/C 
10/B 32/A 54/D 76/D 98/C 
11/B 33/C 55/C 77/B 99/B 
12/B 34/C 56/A 78/A 100/A 
13/A 35/B 57/D 79/C 
14/D 36/A 58/C 80/A 
15/C 37/B 59/C 81/B 
16/B 38/A 60/A 82/C 
17/A 39/B 61/D 83/D 
18/D 40/B 62/B 84/C 
19/C 41/D 63/D 85/C 
20/B 42/C 64/C 86/B 
21/C 43/A 65/D 87/D 
22/B 44/D 66/A 88/A 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDe_kiem_tra_chuong_Ihinh_hoc_9_rat_hay.pdf