HƯỚNG DẪN ÔN TẬP HỌC KỲ I Năm học 2015 - 2016 MÔN TOÁN - KHỐI 10 1. Đại số: Bài 1. Tìm tập xác định của các hàm số sau. 1) f(x) = ; 2) f(x) = ; 3) f(x) = ; 4) f(x) = 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 12) Bài 2. Xét sự biến thiên và vẽ đồ thị của hàm số. 1) 2) y = -x2 + 2x - 3 3) y = x2 + 2x 4) 5) 6) y = -x2 + 2x - 2 7) y = | 3x – 2| 8) Bài 3. Xác định toạ độ giao điểm của các cặp đồ thị hàm số sau : 1/ và 2/ và 3/ và 4/ và Bài 4. Cho phương trình : (m + 1)x2 – 2(m – 1)x + m – 2 = 0. 1) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm phân biệt. 2) Xác định m để phương trình có một nghiệm bằng 2 và tính nghiệm kia. 3) Xác định m để phương trình có 2 nghiệm x1, x2 thoả mãn : 4(x1 + x2) = 7x1x2. Bài 5. Cho phương trình . Định m để phương trình: 1/ Có 2 nghiệm phân biệt 2/ Có nghiệm. 3/ Có nghiệm kép và tìm nghiệm kép đó 4/ Có hai nghiệm thỏa Bài 6. Cho phương trình 1/ Giải phương trình với 2/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm trái dấu 3/ Tìm m để phương trình có hai nghiệm thỏa mãn Bài 7. Giải các phương trình sau: 1) 2) 3) = 2 4) 5) 6) Bài 8. Giải các phương trình sau: 1/ 2/ 3/ 4/ 5/ 6/ 7/ 8/ 9/ 10/ 11/ 12/ Bài 9. Giải các phương trình sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) Bài 10. Giải các phương trình sau: 1) 2) 3) 4) 5) 6) 7) 8) 9) 10) 11) 2. Hình học: Bài 1. Cho 3 điểm A(1,2), B(–2, 6), C(4, 4). a) Chứng minh A, B,C không thẳng hàng. b) Tìm toạ độ trung điểm I của đoạn AB. c) Tìm toạ độ trọng tâm G của tam giác ABC. d) Tìm toạ độ điểm D sao cho tứ giác ABCD là hình bình hành. e) Tìm toạ độ điểm N sao cho B là trung điểm của đoạn AN. Bài 2. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy cho tam giác ABC có A(0; 2), B(6; 4), C(1; -1). a) Tính chu vi tam giác ABC. Chứng minh rằng DABC vuông. Tính diện tích tam giác ABC. b) Gọi D (3; 1). Chứng minh rằng 3 điểm B, C, D thẳng hàng. Bài 3. Cho tam giác ABC có A(-2;1) , B(2;3), C(0;-1). a) Tìm tọa độ điểm M sao cho . b) Chứng minh tam giác ABC cân. c) Tính , . Bài 4. Cho . a) Tìm tọa độ vectơ với ; b) Tìm tọa độ vectơ sao cho . c) Tìm các số k và h sao cho . Bài 5. Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho tam giác ABC có A(1; -3), B(–2; 0), C(3; 2). a) Tìm tọa độ trọng tâm G, trực tâm H và tâm I của đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. b) Tìm tọa độ điểm N thuộc trục hoành sao cho tam giác ACN cân tại N. c) Tìm tọa độ điểm M thuộc trục tung sao cho tam giác MAB vuông cân tại M. Bài 6. Cho DABC với A(1 ; -1), B(2 ; 3) và C(-3 ; 4). Tìm tọa độ điểm K sao cho : . Tìm tọa độ điểm NÎOy sao cho B, C, N thẳng hàng. Cho điểm M(x;3). Tìm x để A, B, M thẳng hàng. Tìm tọa độ điểm H là hình chiếu của A lên BC. Bài 7. Cho tứ giác ABCD. I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, CD, IJ . Chứng minh: a) . b) . Bài 8. ChoABC có G là trọng tâm. Gọi I, J lần lượt là 2 điểm thoả . a) CMR: . b) Biểu thị vectơ theo hai vectơ . c) CMR: IJ đi qua G. Bài 9. Cho tam giác ABC, gọi M là trung điểm của AB, N là một điểm trên AC sao cho NC = 2NA, gọi K là trung điểm của MN. CMR: Bài 10. Cho tam giác ABC trọng tâm G, D và E là hai điểm thoả:,. Hãy phân tích các vectơ theo các vectơ . Hãy chứng tỏ ba điểm D, E G thẳng hàng.
Tài liệu đính kèm: