HƯỚNG DẪN ÔN TẬP CHƯƠNG I ĐẠI SỐ 11 (2012 – 2013) I. CÁC HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC: 1. Tập xác định của hàm số lượng giác: a) Hàm số . Điều kiện: cosu0 u, b) Hàm số . Điều kiện: sinu0 u, c) Hàm số . Điều kiện: sinu0 u, d) Hàm số . Điều kiện: cosu0 u, * Các trường hợp đặc biệt: a) cosu 1u, b) cosu-1u, c) sinu1u, d) sinu-1u, Ghi nhớ: a) b) c) d) e) f) g) h) II. CÁC PT LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN 1. PT sinx = a a) Nếu hoặc t > 1: PT sinx = a: Vô nghiệm b) Nếu a là những cung không đặc biệt: sinx = a () a là những cung đặc biệt như: ; ; * sinx = a sinx = sin ( là đơn vị rađian) * sinx = a sinx = sin ( là đơn vị độ) Đặc biệt: a) sinx = 1 x = b) sinx = –1 x = c) sinx = 0 x = 2. PT cosx = a. a) Nếu hoặc t > 1: PT cosx = a: Vô nghiệm b) Nếu a là những cung không đặc biệt: cosx = a x = a là những cung đặc biệt như: ; ; * cosx = a cosx = cos x = ( là đơn vị rađian) * cosx = a cosx = cos x = ( là đơn vị độ) Đặc biệt: a) cosx = 1 x = k2 b) cosx = –1 x = c) cosx = 0 3. PT tanx = a. Điều kiện: cosx 0 x, k a là những cung không đặc biệt: tanx = a x = arctana + a là những cung đặc biệt như: ; ; ; 0 * tanx = a tanx = tan ( là đơn vị rađian) * tanx = a tanx = tan ( là đơn vị độ) Đặc biệt: a) tanx = 0 b) tanx = 1 c) tanx = -1 4. PT cotx = a. Điều kiện: sinx 0 x, k a là những cung không đặc biệt: cotx = a x = arccota + a là những cung đặc biệt như: ; ; * cotx = a cotx = cot ( là đơn vị rađian) * cotx = a cotx = cot ( là đơn vị độ) Đặc biệt: a) cotx = 0 b) cotx = 1 c) cotx = -1 II. PT LƯỢNG GIÁC THƯỜNG GẶP: 1/ PT bậc nhất đối với 1 hàm số lượng giác: at = b (a0) (1), t là 1 trong những h/ số lượng giác + Bước 1: (1) t = + Bước 2: Giải như PT lượng giác cơ bản 2/ PT bậc hai đối với 1 hàm số lượng giác: at2 + bt + c = 0 (a0) (2) t là một trong những hàm số lượng giác III. PT BẬC NHẤT ĐỐI VỚI sinx VÀ cosx: asinx + bcosx = c (a2 + b2 0) (1) + Bước 1: Tính (nháp) + Bước 2: Chia 2 vế cho , ta được: sinx + cosx = + Bước 3: Đặt sin =, cos = (Nếu , là những cung đặc biệt thì ta viết: , ) + Bước 4: Áp dụng đảo của công thức cộng + Bước 5: Giải PT lượng giác cơ bản Ghi nhớ: a) sinx + cosx = = b) sinx – cosx = = Chú ý: Dạng: asin2x + bsinxcosx + ccos2x = 0 + Bước 1: TH1: cosx = 0 , . Khi đó: sin2x = 1 * Nếu VT VP không là n0 của PT * Nếu VT = VP là n0 của PT + Bước 2: TH2: cosx 0 , (chia 2 vế cho cos2x): PT atan2x + btanx + c = 0 + Bước 3: Giải như PT bậc hai đối với 1 hàm số lượng giác. Ghi nhớ: a) sinx – cosx = 0 tanx = 1x = b) sinx + cosx = 0 tanx = -1x = IV. CUNG LIÊN KẾT: 1. Cung đối nhau: a) cos() = cos b) sin() = – sin c) tan() = – tan d) cot() = – cot 2. Cung bù nhau: a) cos() = – cos b) sin() = sin c) tan() = – tan d) cot() = – cot 3. Cung hơn kém : a) cos() = – cos b) sin() = – sin c) tan() = tan d) cot() = cot 4. Cung phụ nhau: a) sin() = cos b) cos() = sin c) tan() = cot d) cot() = tan 5. Cung hơn kém : a) cos() = – sin b) sin() = cos c) tan() = – cot d) cot() = – tan Lưu ý: a) sin() = sin b) cos() = cos c) tan() = tan d) cot() = cot e) sin() = f) cos() = V. CÔNG THỨC CỘNG: a) cos(a – b) = cosacosb + sinasinb b) cos(a + b) = cosacosb – sinasinb c) sin(a – b) = sinacosb – cosasinb d) sin(a + b) = sinacosb + cosasinb VI. CÔNG THỨC NHÂN ĐÔI: a) sin2a = 2sinacosa b) sina = c) sin2a.cos2a = d) cos2a = cos2a – sin2a = 2cos2a – 1 = 1 – 2sin2a e) tan2a = VII. CÔNG THỨC HẠ BẬC a) cos2a = = 1 + cos2x = 2cos2x b) sin2a = = 1 – cos2x = 2sin2x c) VIII. CÔNG THỨC TÍNH THEO a) b) c) IX. CÔNG THỨC NHÂN BA a) sin3a = 3sina – 4sin3a sin3a =(3sina – sin3a) b) cos3a = 4cos3a – 3cosa cos3a = (3cosa + cos3a) c) X. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TÍCH THÀNH TỔNG a) cosacosb = b) sinasinb = c) sinacosb = d) cosasinb = XI. CÔNG THỨC BIẾN ĐỔI TỔNG THÀNH TÍCH a) cosa + cosb = b) cosa – cosb = – c) sina + sinb = d) sina – sinb = e) XII. CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC CƠ BẢN a) tan = b) cot = c) tan. cot = 1 d) e) f) BÀI TẬP MẪU I. Hàm số lượng giác: Bài 1: Tìm tập xác định các hàm số sau: a) b) c) d) e) y = f) y = g) y = Giải: a) ĐK: x, . Vậy: TXĐ: D = b) ĐK: , . Vậy: TXĐ: D = c) ĐK: , Vậy: TXĐ: D = d) ĐK: , . Vậy: TXĐ: D = e) ĐK: , . Vậy: TXĐ: D = f) ĐK: , . Vậy: TXĐ: D = g) ĐK: , . Vậy: D = BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Tìm tập xác định các hàm số sau: a) b) c) d) e) y = f) y = g) y = h) i) j) ĐS: a) b) c) d) e) f) g) h) i) j) II. Phương trình lượng giác: BÀI TẬP MẪU Bài 1: Giải các phương trình sau: (dạng PT lượng giác cơ bản) a) sin3x = 3 b) cos(2x + 1) = c) sin (x – 2) = d) cos2x = e) sin= 1 f) g) tan2x = 1 h) cotx = 3 Giải: a) sin3x = 3: VN (vì 3 > 1) b) cos(2x + 1) = : VN (vì ) c) sin (x – 2) = , d) cos2x = , e) sin= 1 2x = x = , f) x = , g) tan2x = 1, h) cotx = 3 , Bài 2: Giải các phương trình sau: (dạng PT lượng giác cơ bản) a) b) c) d) tan(2x + 1) = 0 e) f) g) h) Giải: a) , b) c) , d) tan(2x + 1) = 02x + 1 = x = , e) , f) , g) h) , Bài 3: Giải các phương trình sau: (dạng PT lượng giác thường gặp) a) 3cosx + 7 = 0 b) c) d) e) f) g) Giải: a) 3cosx + 7 = 0cosx = : VN (vì ) b) , c) , d) e) , f) , g) , Bài 4: Giải các phương trình sau: a) b) c) cos(2x – ) – sin3x = 0 d) sin3x = sin2x e) cos3x = cosx f) cos5x + cos2x = 0 g) sin3x – cos5x = 0 h) sin4x + cos2x = 0 i) sin3x + sinx = 0 Ghi nhớ: a) sinu = sinv b) cosu = cosvu = v + c) tanu = tanv u = v + d) cotu = cotv u = v + e) cosu = – cosv cosu = cos(– v) f) sinu = – sinv sinu = sin(–v) g) cosu = sinv cosu = cos h) sinu = cosvsinu = sin i) tanu = – tanvtanu = tan(–v) j) cotu = tanv cotu = cot Giải: a) , b) = 2x + –3x = x = , c) cos(2x – ) – sin3x = 0cos(2x – ) = sin3x cos = cos = +, d) sin3x = sin2x , e) cos3x = cosx 3x = x + , f) * Cách 1: cos5x + cos2x = 0cos5x = – cos2x cos5x = cos(– 2x) 5x = () + , * Cách 2: cos5x + cos2x = 02coscos = 0 g) sin3x – cos5x = 0sin3x = cos5x sin3x = sin , h) sin3x + sinx = 0sin3x = –sinx sin3x = sin(–x), Bài 5: Giải các phương trình sau: (PT đưa về dạng PT tích) a) cosx(sin2x + 1) = 0 b) (sinx + cosx)(2cos2x – 1) = 0 c) d) cos2x – cos3x + cos4x = 0 e) sin5x + sin3x – cosx = 0 f) cos2x + sin4x = 0 g) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0 h) (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx Giải: a) cosx(sin2x + 1) = 0 * cosx = 0 , * sin2x = – 1 , b) (sinx + cosx)(2cos2x – 1) = 0 * sinx + cosx = 0 tanx + 1 = 0 tanx = -1 , * cos2x = cos2x = , c) sinx(2sin2x – ) = 0 * sinx = 0 x = , * sin2x = , d) cos2x + cos3x + cos4x = 0cos4x + cos2x + cos3x = 0 2cos3xcosx + cos3x = 0 cos3x(2cosx + 1) = 0, e) sin5x + sin3x – cosx = 02sin4xcosx – cosx = 0cosx(2sin4x – 1) = 0 , f) cos2x + sin4x = 0cos2x + 2sin2xcos2x = 0 cos2x(1 + 2sin2x) = 0 , g) cos3x + cos2x – cosx – 1 = 0 (cos3x – cosx) + (cos2x – 1) = 0– 2sin2xsinx – 2sin2x = 0 2sinx(sin2x + sinx) = 0 , h) (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = sin2x – sinx (2cosx – 1)(2sinx + cosx) = 2sinxcosx – sinx (2cosx – 1)(2sinx + cosx) – sinx(2cosx – 1) = 0 (2cosx – 1)(sinx + cosx) = 0 , Bài 6: Giải các phương trình sau: a) cos3xsin2x = cos5xsin4x b) c) cos2xtanx = 0 Giải: a) cos3xsin2x = cos5xsin4x (sin5x – sinx) = (sin9x – sinx) sin5x = sin9x , b) . ĐK: sin2x1 2cos2x = 0 cos2x = 0 , c) cos2xtanx = 0. ĐK: cosx0 cos2xsinx = 0, Bài 7: Giải các phương trình sau: (PT bậc hai đối với 1 hàm số lượng giác) a) 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 b) c) 3tan2x – 2tanx + 3 = 0 d) 6cos2x + 5sinx – 2 = 0 e) 5sin2x + 3cosx + 3 = 0 f) 2tanx – 3cotx – 2 = 0 Giải: a) * Cách 1: 2sin2x + 3sinx – 2 = 0 sinx = , * Cách 2: Đặt t = sinx, . PT trở thành: 2t2 + 3t – 2 = 0 Suy ra: sinx = sinx = , b) , c) 3tan2x – 2tanx + 3 = 0 d) 6cos2x + 5sinx – 2 = 06(1 – sin2x) + 5sinx – 2 = 0– 6sin2x + 5sinx + 4 = 0 sinx = , e) 5sin2x + 3cosx + 3 = 05(1 – cos2x) + 3cosx + 3 = 0–5cos2x + 3cosx + 8 = 0 x = , f) 2tanx – 4cotx – 2 = 0 – 4cot2x – 2cotx + 2 = 0 , Bài 8: Giải các phương trình sau: (PT bậc nhất đối với sinx và cosx) a) sinx + cosx = b) cosx – sinx = 1 c) 3sin2x + 4cos2x = 5 d) sinx – cosx = 2 e) 2sin2x + sin2x = 3 f) cos3x – sinx = (cosx – sin3x) Giải: a) * Cách 1: sinx + cosx = sinx + cosx = 1 (chia 2 vế cho ) sinxcos + cosxsin = 1 x = , * Cách 2: sinx + cosx = sinx + cosx = 1 sinxsin + cosxcos = 1 cosxcos + sinxsin = 1cos = 1= x = , * Cách 3: sinx + cosx = , b) * Cách 1: cosx – sinx = 1 cosx – sinx = cosxcos – sinxsin = , * Cách 2: cosx – sinx = 1 cosx – sinx = sincosx – cossinx = sin = sin, c) 3sin2x + 4cos2x = 5sin2x + cos2x = 1. Đặt: cos = ; sin = (1)sin2xcos + cos2xsin = 1sin(2x + ) = 1 2x + = x = () d) * Cách 1: sinx – cosx = 2 sinx – cosx = 1 sinxsin – cosxcos = 1 cosxcos– sinxsin= –1cos = –1= x = , * Cách 2: sinx – cosx = 2 sinx – cosx = 1sinxcos– cosxsin = –1 sin = –1 = x = , e) 2sin2x + sin2x = 3 sin2x – cos2x = 1sin2xcos– cos2xsin = –1 sin = –1 = x = , f) cos3x – sinx = (cosx – sin3x) cos3x – sinx = cosx – sin3x cos3x + sin3x = sinx + cosx cos3xcos + sin3xsin = cosxcos + sinxsin cos = cos , BÀI TẬP TỰ LUYỆN Bài 1: Giải các phương trình sau: a) sin b) c) tan2x = 0 d) cot = 0 e) cos f) g) tan(2x + 1) = 2 h) cot3x = –5 ĐS: a) b) c) d) e) Vô nghiệm f) g) h) Bài 2: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) ĐS: a) b) c) d) Bài 3: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) e) f) ĐS: a) b) c) d) e) f) Bài 4: Giải các phương trình sau: a) b) c) d) ĐS: a) b) c) d) Bài 5: Giải các phương trình sau: a) cos3x – sin2x = 0 b) sin3x + sin5x = 0 c) cos4x + cosx = 0 d) sin3x + cos7x = 0 ĐS: a) b) c) d) Bài 6: Giải các phương trình sau: a) cosx(sin2x – cos2x) = 0 b) 2cosxsin3x + sin3x = 0 c) (cosx + 1)(2sin2x – ) = 0 ĐS: a); b); c) ; ; Bài 7: Giải các phương trình sau: a) cos3x – cos4x + cos5x = 0 b) sin7x – sin3x = cos5x c) cos2x – cos8x + cos6x = 1 d) cos2x – sin2x = sin3x + cos4x e) sin2x – 2cosx = 0 f) cos5x – cosx = 2sin22x g) sin3xcosx – cos3xsinx = h) sin2x + cosx – 2sinx – 1 = 0 i) 2cos2x + 2sinxcos2x = 1 j) 2sin2x + sin4x = 0 k) sinx + sin2x + sin3x = 0 l) 2cos2xcos3x = 1 + cos2x + cos5x ĐS: a) b) c) d) e) f) g) h) i) j) k) l) Bài 8: Giải các phương trình sau: a) sin2xcos3x = sin3xcos4x b) cos5xcosx = cos4x c) ĐS: a) b) c) Bài 9: Giải các phương trình sau: a) 2sin2x – 3sinx + 1 = 0 b) 3cos22x – 5cos2x + 2 = 0 c) 4tan2x – 5tanx + 1 = 0 d) sin2 + cos + 1 = 0 e) 3cosx = cos2x – 1 f) cos2x – sinx – 1 = 0 g) 3cos2x – 2sinx + 2 = 0 h) 3tanx – cotx + 2 = 0 i) 3sin2x + 4cosx + 4 = 0 ĐS: a) b) c) d) e) f) g) h) i) Bài 10: Giải các phương trình sau: a) b) cos3x – sin3x = 1 c) 2cosx – sinx = 2 d) 2sin2x + sin2x = 3 e) 2sinx(cosx – 1) = cos2x f) sinx – cosx = 1 g) 2sinx – 2cosx = h) sin2x – cos2x + sin2x = 2 i) sin4x + cos4x – = 0 j) 5sinx + 4cosx = 5 ĐS: a) b) c) () d) e) f) g) h) i) ; j) () Bài 11: Giải các phương trình sau: (Đại học) a) (1 + 2sinx)2cosx = 1 + sinx + cosx b) (1 + sin2x)cosx + (1 + cos2x)sinx = 1 + sin2x ĐS: a) ; ; b) ; ;
Tài liệu đính kèm: