Hướng dẫn nội dung ôn thi học kỳ 1 Toán 7

pdf 5 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 962Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hướng dẫn nội dung ôn thi học kỳ 1 Toán 7", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hướng dẫn nội dung ôn thi học kỳ 1 Toán 7
Trường THCS Trần Văn Ơn – Q 1 
HƯỚNG DẪN NỘI DUNG ÔN THI HKI TOÁN 7 
năm học 2011 – 2012 
A) LÝ THUYẾT: 
I) ĐẠI SỐ: 
 1) Các phép tính cộng trừ nhân chia số hữu tỉ. 
 2) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ. 
 3) Lũy thừa của một số hữu tỉ. 
 4) Tỉ lệ thức – Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau. 
 5) Số vô tỉ – Khái niệm về căn bậc hai - Số thực. 
 6) Đại lượng tỉ lệ thuận. 
 7) Đại lượng tỉ lệ nghịch. 
 8) Hàm số – Đồ thị hàm số. 
II) HÌNH HỌC: 
 1) Hai góc đối đỉnh. 
 2) Hai đường thẳng vuông góc. Đường trung trực của một đoạn thẳng. 
 3) Hai đường thẳng song song. 
 4) Tổng ba góc của một tam giác. 
 5) Các trường hợp bằng nhau của hai tam giác: Cạnh – Cạnh - Cạnh: Cạnh – Góc - Cạnh: 
Góc – Cạnh - Góc: Cạnh huyền - Góc nhọn. 
B) BÀI TẬP: 
1. Xem lại các Bài tập trong Sgk Toán 7 tập 1 
2. Đề Tham khảo Thi HKI (2008_2009); (2009_2010); (2010_2011). 
3. Tham khảo các Đề THI HKI của Phòng GD Q.1 trong các năm học trước. 
Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2010 - 2011 
Môn TOÁN LỚP 7 
Thời gian làm bài : 90 phút 
( Không kể thời gian phát đề) 
Bài 1: ( 2,5đ) 
Thực hiện phép tính: 
 a) ( )0 2 252010 121 2
3 9
− + − − 
 b) 
17 5 1 23
18 2 3 9
  
− − +  
  
 c) 
( )
( )
2 3
64
3 .3 .32
3 . 2
−
−
Bài 2: ( 1,5đ) 
Tìm x biết: 
 a) 
2
7
x + 1
2
 = 3
4
− : 49
64
 b) ( )x 1
64 4
4 +
= ( với x ∈ N) 
Bài 3: ( 1,5đ) 
 Tìm diện tích của một khu đất hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh tỉ lệ với các số 1; 4 và chu 
vi khu đất là 50 mét. 
Bài 4: ( 1đ) 
 Cho hàm số y = f(x) = x2 + 2. Tìm x, sao cho: f(x) = 3. 
Bài 5: ( 3,5đ) 
 Cho tam giác ABC , gọi M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA lấy điểm D 
sao cho MD = MA. 
a) Chứng minh ∆MAB = ∆MDC. 
b) Chứng minh rằng AB = CD và AB // CD. 
c) Chứng minh rằng BÂC = CDÂB. 
d) Trên các đoạn thẳng AB, CD lần lượt lấy các điểm E, F sao cho AE = DF. 
Chứng minh rằng E, M, F thẳng hàng. 
Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2009 - 2010 
Môn TOÁN LỚP 7 
Thời gian làm bài : 90 phút 
( Không kể thời gian phát đề) 
Bài 1: ( 2,5đ) 
Thực hiện phép tính: 
 a) ( )0 2 252009
7 49
− + − + 
 b) 
21 16 1 4
. 3 :
2 3 3 3
 
− 
 − + − 
   
 c) 
( )5 4
2 5
7 .10
4 .35
−
Bài 2: ( 1,5đ) 
Tìm x biết: 
 a) 2x 1
4
− = 1
4
 b) 
x 1 2009
2009 x 1
+
=
+
Bài 3: ( 1,5đ) 
 Tìm diện tích của một khu đất hình chữ nhật biết độ dài hai cạnh tỉ lệ với các số 3; 4 và chu 
vi khu đất là 56 mét. 
Bài 4: ( 1đ) 
 Tìm ba số a; b; c biết 2a = 3b = 4c và a + b – c = 7 
Bài 5: ( 3,5đ) 
 Cho tam giác ABC có AB = AC và M là trung điểm của cạnh BC. 
a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. 
b) Qua A , vẽ đường thẳng a vuông góc với AM. Chứng minh AM vuông góc với BC và a song 
song với BC. 
c) Qua C, vẽ đường thẳng b song song với AM. Gọi N là giao điểm của hai đường thẳng a và b. 
Chứng minh ∆AMC = ∆CNA. 
d) Gọi I là trung điểm của đoạn thẳng AC. Chứng minh I là trung điểm của đoạn thẳng MN. 
Phòng Giáo dục – Đào tạo Quận 1 
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2008 - 2009 
Môn TOÁN LỚP 7 
Thời gian làm bài : 90 phút 
( Không kể thời gian phát đề) 
Bài 1: ( 2,5đ) 
Tính bằng cách hợp lý ( Nếu có thể): 
 a) 
16 2. 0,81
25
− 
 b) 
6 22 25
.
5 4
   
   
   
 c) 
100
123
: 3 7
4 12
 
+ 
 
 + 23
123
: 9 7
5 15
 
− 
 
Bài 2: ( 2,5đ) 
Tìm x biết: 
 a) 
2
x
3
21
2
 
− − 
 
= 9
16
 b) 
1 1 1
x 2
2 3 3
− + = 
 c) 33x : 11x = 81 
Bài 3: ( 1,5đ) 
 Ba đội máy cày làm việc trên ba cánh đồng có diện tích bằng nhau. Đội thứ nhất hoàn thành 
công việc trong 12 ngày, đội thứ hai trong 9 ngày, đội thứ ba trong 8 ngày. Hỏi mỗi đội có bao nhiêu 
máy cày biết đội thứ hai có nhiều hơn đội thứ nhất 2 máy và năng suất của các máy là như nhau. 
Bài 4: ( 3,5đ) 
 Cho tam giác ABC vuông tại A có BÂ = 530. 
a) Tính CÂ. 
b) Trên cạnh BC, lấy một điểm D sao cho BD = BA. Tia phân giác của góc B cắt cạnh AC ở điểm E. 
Chứng minh ∆BEA = ∆BED. 
c) Qua C, vẽ đường thẳng vuông góc với BE tại H. CH cắt đường thẳng AB tại F. 
Chứng minh ∆BHF = ∆BHC. 
d) Chứng minh ∆BAC = ∆BDF và ba điểm D, E, F thẳng hàng. 
CÁC ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ 1 CÁC NĂM TRƯỚC 
ĐỀ KIỂM TRA ( 07-08) 
Bài 1:Tính: 
a) 0,5. 100 - 2 81
64
 b) 23 1
3
:( 7
5
− ) – 30 1
3
: ( 7
5
− ) c) ( )
2011
21
. 5
10
4 −
Bài 2: Tìm x biết: 
 a) 4
3
x + 
1
2
 = 
7
2
 b) 7x
10
− = 
11
3
Bài 3: Tam giác ABC cĩ số đo của Â; BÂ; CÂ lần lượt tỉ lệ với các số 2; 3; 5. Tìm số đo các gĩc của 
tam giác ABC. 
Bài 4: Cho hàm số y = f(x) = 2x2 – 3. Tính : f ( 3
4
− ); f ( 2 ). 
Bài 5: Cho tam giác ABC vuơng tại A . Qua B vẽ đường thẳng b song song với AC, qua C vẽ 
đường thẳng c song song với AB. Gọi D là giao điểm của hai đường thẳng b và c. 
a) Chứng minh ∆CDB = ∆BAC. 
b) Gọi M là trung điểm của đoạn thẳng AC.Trên tia đối của tia MB, lấy điểm E sao cho 
ME = MB. Chứng minh ∆MCE = ∆MAB, suy ra CE vuơng gĩc với AC. 
c) Chứng minh C là trung điểm của đoạn thẳng DE. 
ĐỀ KIỂM TRA ( 06-07) 
Bài 1: Tính: 
a) 2. 0,25 - 16
9
 b) 15 1
4
:( − 5
7
) – 25 1
4
: ( − 5
7
) c) 25 1
4
.
 
− 
 
31
5
+
1
5
– 2.  − 
 
21
2
–
1
2
Bài 2: Tìm x biết: 
 a) 5,1 – 3x = 1,5 b) − 1x
2
 = 0,75 c) =
x 2
7 15
2 8
4 2
Bài 3: Ba lớp 7A, 7B, 7C cĩ 111 học sinh tham gia trồng cây. Biết mỗi học sinh lớp 7A, 7B, 7C 
theo thứ tự trồng được 4 cây, 5 cây, 6 cây và số cây mỗi lớp trồng được bằng nhau. 
 Hỏi mỗi lớp cĩ bao nhiêu học sinh tham gia trồng cây? 
Bài 4: Cho tam giác ABC vuơng tại A cĩ M là trung điểm của cạnh BC. Trên tia đối của tia MA, 
lấy một điểm D sao cho MD = MA. 
a) Chứng minh ∆AMB = ∆DMC. 
b) Chứng minh AB // CD và AC ⊥ CD. 
c) AM = 1
2
BC. 
ĐỀ KIỂM TRA ( 05-06) 
Bài 1: Tính bằng cách hợp lý ( nếu cĩ thể): 
a) 36 - 2 49
16
 b) 1
3
.( 2
5
– 3) – ( 1
3
 + 5) c) 5 34 2..
4 6
8 9 
Bài 2 : Tìm x biết: 
 a) 4,9 – 2x = 2,7 b) x : 4
5
 = 1,5 : 2
5
 c) + 3x
4
 – 
1
3
= 0 
Bài 3 : Một khu vườn hình chữ nhật cĩ chu vi là 96m. Biết chiều dài và chiều rộng tỉ lệ nghịch với 
các số 3 và 5. Tìm diện tích khu vườn. 
Bài 4: Cho tam giác ABC cĩ AB = AC và M là trung điểm của BC. 
a) Chứng minh ∆AMB = ∆AMC. 
b) Vẽ MH vuơng gĩc với AB tại H và MK vuơng gĩc với AC tại K. Chứng minh ∆AMH = 
∆AMK . 
c) Chứng minh HK song song với BC. 
ĐỀ KIỂM TRA ( 04-05) 
Bài 1: Thực hiện phép tính: 
a) 15 1
4
: 
 
− 
 
5
7
 - 25 1
4
.
 
− 
 
7
5
 b) (– 0,125). 23.(– 5.3) c) 1
4
 - 0,5. 100 
 Bài 2: Tìm x biết: 
 a) x : 3
8
 = – 1 31
33
 b) 0,573 + x = 2 c) =
−
27 3,6
x 2
Bài 3: 
a) Vẽ trên cùng một hệ trục tọa độ đồ thị của hai hàm số y = x và y = - 3x. 
b) Điểm A( 2; m) thuộc đồ thị hàm số y = - 3x. Chứng tỏ điểm A khơng thuộc đồ thị hàm số 
y = x. 
Bài 4: Cho gĩc nhọn xOy. Lấy hai điểm A, B thuộc tia Ox sao cho OA < OB. Lấy các điểm C, D 
thuộc tia Oy sao cho OC = OA và OD = OB. Gọi E là giao điểm của AD và BC. Chứng minh: 
a) AD = BC. 
b) ∆EAB = ∆ECD. 
c) Tia OE là tia phân giác cùa gĩc xOy. 
d) AC // BD. 

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBO_DE_ON_TAP_HOC_KY_1_TOAN_7.pdf