Hóa học - Trắc nghiệm lý thuyết bài nitơ

docx 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1897Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Trắc nghiệm lý thuyết bài nitơ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Trắc nghiệm lý thuyết bài nitơ
TRẮC NGHIỆM LÝ THUYẾT BÀI NITO
Câu 1. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VA đều có dạng:
 A.ns2np5 B. ns2np3 C. ns2np2 D. ns2np4
Câu 2. Tìm câu sai trong số những câu sau:
A. Nguyên tử của các nguyên tố nhóm VA có 5 electron lớp ngoài cùng.
B. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ nhất.
C. So với các nguyên tố cùng nhóm VA, nitơ có tính kim loại mạnh nhất.
D. Do phân tử N2 có liên kết ba rất bền nên nitơ trơ ở nhiệt độ thường.
Câu 3. Câu nào sai?
A. Phân tử N2 bền ở nhiệt độ thường
B. Phân tử nitơ có liên kết ba giữa hai nguyên tử
C. Phân tử nitơ còn một cặp electron chưa tham gia liên kết
D. Phân tử nitơ có năng lượng liên kết lớn
Câu 4. Khí Nitơ tương đối trơ ở t0 thường là do:
 A. Nitơ có bán kính nguyên tử nhỏ .
 B. Nguyên tử Nitơ có độ âm điện lớn nhất trong nhóm Nitơ .
 C. Trong phân tử N2 ,mỗi nguyên tử Nitơ còn một cặp e chưa tham gia tạo liên kết.
 D.Trong nguyên tử N2 có liên kết ba bền.
Câu 5. Cặp công thức của liti nitrua và nhôm nitrua là
LiN3 Al3N	B. Li2N3, Al2N3	C. Li3N, AlN	D. Li3N2, Al3N2
Câu 6. Nitơ phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây để tạo ra hợp chất khí.
 A. Li, Mg, Al C. Li, H2, Al 	 B. H2 ,O2 D. O2 ,Ca,Mg
Câu 7. Nguyên tố nito có số oxi hóa trong các hợp chất sau: NO, NO2, NH3, NH4Cl, N2O, N2O5, Mg3N2 lần lượt là
+2, +4, +1, -3, +1, +5, -3	B. +2, +4, -3, -3, +1, +5, -3 
C. +2, +4, -3, -3, +1, +4, -3	D. +2, +2, -3, -3, +1, +5, -3
Câu 8. Trong phòng thí nghiệm, Nitơ tinh khiết được điều chế từ .
 A. Không khí B.NH3 ,O2 
 C.NH4NO2 D.Zn và HNO3
Câu 9. Trong công nghiệp, N2 được tạo ra bằng cách nào sau đây.
 A. Nhiệt phân muối NH4NO3 đến khối lượng không đổi .
 B. Chưng cất phân đoạn không khí lỏng .
 C. Đun dung dịch NaNO2 và dung dịch NH4Cl bão hòa.
 D. Đun nóng kl Mg với dd HNO3 loãng.
Câu 10. N2 thể hiện tính khử trong phản ứng với :
 A. H2 B. O2 C. Li D. Mg
Câu 11. Chọn muối khi nhiệt phân tạo thành khí N2.
 A. NH4NO2 B.NH4NO3 
 C.NH4HCO3 D. NH4NO2 hoặc NH4NO3
Câu 12. Thể tích khí N2 (đkc) thu được khi nhiệt phân 10g NH4NO2 là
 A. 11,2 l B. 5,6 l C. 3,5 l D. 2,8 l
Câu 13. Dãy chất nào sau đây trong đó nitơ có số oxi hóa tăng dần:
 A/ NH3, N2, NO, N2O, AlN 
 B/ NH4Cl, N2O5, HNO3, Ca3N2, NO
 C/ NH4Cl, NO, NO2, N2O3, HNO3 
 D/ NH4Cl, N2O, N2O3, NO2, HNO3
Câu 14. Xác định chất (A) và (B) trong chuỗi sau : 
N2 NH3 (A) (B) HNO3
 A/ (A) là NO, (B) là N2O5	 B/ (A) là N2, (B) là N2O5	 
 C/ (A) là NO, (B) là NO2	 D/ (A) là N2, (B) là NO2
Câu 15. Chỉ ra nhận xét sai khi nói về tính chất của các nguyên tố nhóm nitơ : “Từ nitơ đến bitmut thì...”
 A.nguyên tử khối tăng dần. B. bán kính nguyên tử tăng dần.
 C. độ âm điện tăng dần.	 D. năng lượng ion hoá thứ nhất giảm dần.
Câu 16. Trong nhóm nito, từ nito đến bitmut thì nhận xét nào sau đây là sai.
Khả năng oxi hóa giảm dần do độ âm điện giảm dần.
Tính phi kim tăng dần đồng thời tính kim loại giảm dần.
Hợp chất khí với hydro RH3 có độ bền nhiệt giảm dần và dung dịch không có tính axit.
Tính axit của các oxit giảm dần, đồng thời tính bazo tăng dần.
Câu 17. Sấm chớp (tia lửa điện) trong khí quyển sinh ra chất nào sau đây?
	 A. CO	 B. H2O	 C. NO	 D.NO2
Câu 18. Nito có những đặc điểm về tính chất như sau:
Nguyên tử nito có 5 electron ở lớp ngoài cùng nên chỉ có khả năng tạo hợp chất cộng hóa trị trong đó nito có số oxi hóa +5 và -3.
Khí nito tương đối trơ ở nhiệt độ thường.
Nito là phi kim tương đối hoạt độ ở nhiệt độ cao.
Nito thể hiện tính oxi hóa khi tác dụng với kim loại mạnh và hydro.
Nito thể hiện tính khử khi tác dụng với nguyên tố có độ âm điện lớn hơn.
a, d, e	B. a, c, d.	C. a, b, c	D. b, c, d, e
Câu 19. Trong các hợp chất, nitơ có cộng hoá trị tối đa là :
 A. 2	B. 3	C. 4	D. 5
Câu 20. Cho 2 phản ứng sau : N2 + 3H2 ® 2NH3 (1) 
và N2 + O2 ® 2NO (2)
 Phản ứng (1) thu nhiệt, phản ứng (2) toả nhiệt.	B. Phản ứng (1) toả nhiệt, phản ứng (2) thu nhiệt.
C. Cả hai phản ứng đều thu nhiệt.	D. Cả hai phản ứng đều toả nhiệt.
Câu 21. ở điều kiện thường, nitơ phản ứng được với :
 A. Mg	B. K	C. Li	D.F2
Câu 22. Trong phản ứng nào sau đây, nitơ thể hiện tính khử ?
 A. N2 + 3H2 ® 2NH3	B. N2 + 6Li ® 2Li3N
 C. N2 + O2 ® 2NO	D. N2 + 3Mg ® Mg3N2
Câu 23. Trong công nghiệp, phần lớn lượng nitơ sản xuất ra được dùng để 
 A. làm môi trường trơ trong luyện kim, điện tử... B. tổng hợp phân đạm.
 C. sản xuất axit nitric.	 D. tổng hợp amoniac.
Câu 24. Trong nhóm nitơ, nguyên tố có tính kim loại trội hơn tính phi kim là : 
 A.Photpho. B. Asen. C. Bitmut.	D.Antimon.
Đáp án: 1B, 2C, 3C, 4D, 5C, 6B, 7B, 8C, 9B, 10B, 11A, 12C, 13D, 14C, 15C, 16B, 17C, 18D, 19C, 20B, 21B, 22C, 23D, 24C
TRẮC NGHIỆM BÀI AMONIAC – MUỐI AMONI
Câu 1. Trong dd NH3 là một bazơ yếu vì :
 A. Amoniac tan nhiều trong H2O.
 B. Khi tan trong H2O , NH3 kết hợp với H2O tạo ra các ion NH4+ và OH-
 C. Phân tử NH3 là phân tử có cực.
 D. Khi tan trong H2O , chỉ một phần nhỏ các phân tử NH3 kết hợp với ion H+ của H2O tạo ra các ion NH4+ và OH-.
Câu 2. NH3 có thể phản ứng được với tất cả các chất trong nhóm nào sau đây (các đk coi như có đủ ):
 A. HCl ,O2 , Cl2 , CuO ,dd AlCl3.	 
 B. H2SO4 , PbO, FeO ,NaOH .
 C. HCl , KOH , FeCl3 , Cl2 .	 
 D. KOH , HNO3 , CuO , CuCl2 .
Câu 3. Nhỏ từ từ dd NH3 đến dư vào dd CuSO4 và lắc đều dd .Quan sát thấy :
 A. Có kết tủa màu xanh lam tạo thành. 
 B. Có dd màu xanh thẫm tạo thành.
 C. Lúc đầu có kết tủa keo xanh lam ,sau đó kết tủa tan dần tạo dung dịch xanh thẫm .
 D. Có kết tủa xanh lam ,có khí nâu đỏ thoát ra .
Câu 4. Tính bazơ của NH3 do :
 A. Trên Nitơ còn cặp e tự do .
 B. Phân tử có 3 liên kết cộng hóa trị phân cực.
 C. NH3 tan được nhiều trong H2O .
 D. NH3 tác dụng với H2O tạo NH4OH .
Câu 5. Dung dịch NH3 có thể tác dụng được với các dung dịch :
 A. NaCl , CaCl2 C. CuCl2 , AlCl3.
 B. KNO3 , K2SO4 D. Ba(NO3)2 , AgNO3.
Câu 6. Cặp muối nào tác dụng với dd NH3 dư đều thu được kết tủa?
 A. Na2SO4 , MgCl2 C. CuSO4 , FeSO4
 B. AlCl3 , FeCl3 D. AgNO3 , Zn(NO3)2
Câu 7. Cho cân bằng hóa học : N2 (khí) +3 H2 (k) 	 2 NH3 (K) .Phản ứng thuận là phản ứng tỏa t0 .Cân bằng hóa học không bị chuyển dịch khi.
 A. Thay đổi p của hệ C. Thêm chất xúc tác Fe
 B. Thay đổi t0 D. Thay đổi nồng độ N2
Câu 8. Cho các dd : HCl , NaOH(đặc) ,NH3 , KCl.Số dd phản ứng được với Cu(OH)2 là: 
 A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 9. Dung dịch chứa 4 muối: CuCl2 , FeCl3 , ZnCl2 , AlCl3. Nếu thêm vào dd NaOH dư rồi thên tiếp NH3 dư sẽ thu được kết tủa chứa 
 A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất	D. 4 chất
Câu 10. Muối được ứng dụng làm bột nở trong thực phẩm :
 A. (NH4)2CO3 B. NH4HCO3 C.Na2CO3 D. NH4Cl
Câu 11. Chất nào sau đây làm khô khí NH3
 A. P2O5 B. H2SO4 đ C. CuO bột D. NaOH rắn
Câu 12. Cho dd KOH dư vào 50 ml dd (NH4)2SO4 1M .Đun nóng nhẹ , thu được thể tích khí thoát ra (đkc)
 A. 2,24 lít B.1,12 lít C. 0,112 lít D. 4,48 lít
Câu 13. Cho sơ đồ: NH4)2SO4 +A NH4Cl +B	 NH4NO3
Trong sơ đồ A ,B lần lượt là các chất :
 A. HCl , HNO3 C. CaCl2 , HNO3 B. BaCl2 , AgNO3 D. HCl , AgNO3
Câu 14. Khi cho NH3 dư tác dụng với Cl2 thu được:
 A. N2 , HCl B. HCl , NH4Cl	C. N2 , HCl ,NH4Cl	D. NH4Cl, N2
Câu 15. Vai trò của NH3 trong phản ứng 
 4 NH3 + 5 O2 xt,t0 4 NO +6 H2O là
 A.Chất khử C. Chất oxi hóa	 B. Axit D. Bazơ
Câu 16. Sản phẩm của phản ứng nhiệt phân nào dưới đây là không đúng?
 A. NH4Cl t0 NH3 + HCl
 B. NH4HCO3 t0 NH3 + H20 + CO2 
 C. NH4NO3 t0 NH3 + HNO3
 D. NH4NO2 t0 N2 + 2 H2O
Câu 17. Cho các phản ứng sau :
 H2S + O2 dư	 Khí X + H2O
 NH3 + O2 8500C,Pt	 Khí Y + H2O
 NH4HCO3 + HClloãng Khí Z + NH4Cl + H2O 
 Các khí X ,Y ,Z thu được lần lượt là
 A. SO2 , NO , CO2 C. SO2 , N2 , NH3
 B. SO3 , NO , NH3 D. SO3 , N2 , CO2
Câu 18. Hiện tượng xảy ra khi cho giấy quỳ khô vào bình đựng khí amoniac là :
 A.Giấy quỳ chuyển sang màu đỏ.	
 B. Giấy quỳ chuyển sang màu xanh.
 C. Giấy quỳ mất màu.	
 D. Giấy quỳ không chuyển màu.
Câu 19. Nhúng 2 đũa thuỷ tinh vào 2 bình đựng dung dịch HCl đặc và NH3 đặc. Sau đó đưa 2 đũa lại gần nhau thì thấy xuất hiện 
 A.khói màu trắng. B.khói màu tím.	 
 C.khói màu nâu. D.khói màu vàng.
Câu 20. Khi nhỏ dung dịch amoniac (dư) vào dung dịch muối nào sau đây thì thấy xuất hiện kết tủa ?
 A.AgNO3	B.Al(NO3)3	C.Cu(NO3)3 D.Cả A, B và C
Câu 21. Trong ion phức [Cu(NH3)4]2+, liên kết giữa các phân tử NH3 và Cu2+ là: 
 A.Liên kết ion.	 B.Liên kết cộng hoá trị.
 C.Liên kết cho – nhận.	 D.Liên kết kim loại.
Câu 22. Khi dẫn khí NH3 vào bình chứa khí clo, học sinh quan sát thấy hiện tượng : NH3 tự bốc cháy (ý 1) tạo ra khói trắng (ý 2). Phát biểu này 
 A. Có ý 1 đúng, ý 2 sai.	 B.Có ý 1 sai, ý 2 đúng.
 C. Cả hai ý đều sai.	D.Cả hai ý đều đúng.
Câu 23. Cho các oxit : Li2O, MgO, Al2O3, CuO, PbO, FeO. Có bao nhiêu oxit bị khí NH3 khử ở nhiệt độ cao ?
 A.1	B.2	C.3	D.4
Câu 24. Từ NH3 điều chế được hiđrazin có công thức phân tử là :
 A. NH4OH	B.N2H4	C. NH2OH	 D.C6H5NH2
Câu 25. Trong phản ứng tổng hợp NH3 từ N2 và H2, người ta sử
 dụng chất xúc tác là :
 A.nhôm	B.sắt	C.platin	D.niken
Câu 26. Khi nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch CuSO4 thì sản phẩm có màu xanh thẫm là màu của chất nào sau đây :
 A. Cu(OH)2 	B. [Cu(NH3)4]2+ 
 C. [Cu(NH3)4]SO4	D. [Cu(NH3)4]Cl2
Câu 27. Muốn cân bằng phản ứng tổng hợp amoniac chuyển dịch sang phải, cần phải đồng thời:
 	A. tăng áp suất và tăng nhiệt độ. B. tăng áp suất và giảm nhiệt độ.
	C. giảm áp suất và giảm nhiệt độ. D. giảm áp suất và tăng nhiệt độ.
Câu 28. Để nhận biết 4 dung dịch đựng trong 4 lọ mất nhãn là KOH, NH4Cl K2SO4, (NH4)2SO4, ta có thể chỉ dùng một thuốc thử nào trong số các thuốc thử sau:
A. Dung dịch AgNO3 .	B. Dung dịch BaCl2.	
C. Dung dịch NaOH.	D. Dung dịch Ba(OH)2.
Câu 29. Sản phẩm phản ứng nhiệt phân nào dứơi đây là không đúng ?
A. NH4Cl → NH3 + HCl B.NH4NO3 → NH3 + HNO3 
C. NH4HCO3 → NH3 + H2O + CO2 D.NH4NO2 → N2 + 2H2O
Câu 30. Có thể phân biệt muối amoni với các muối khác, nhờ phản ứng với dung dịch kiềm mạnh, đun nóng vì 
A. muối nóng chảy ở nhiệt độ không xác định 
B. thoát ra chất khí có màu nâu đỏ 
C. thoát ra chất khí không màu, có mùi khai 
D. thoát ra chất khí không màu, không mùi 
Câu 31. Chỉ dùng một hóa chất để phân biệt các dung dịch (NH4)2SO4, NH4Cl, Na2SO4. Hóa chất đó là:
	A. BaCl2. B. NaOH. C. Ba(OH)2.	D. AgNO3.
Đáp án: 1D, 2A, 3C, 4D, 5C, 6B, 7C, 8B, 9B, 10B, 11D, 12A, 13B, 14A, 15A, 16C, 17D, 18D, 19A, 20B, 21C, 22D, 23C, 24B, 25B, 26B, 27B, 28D, 29B, 30C, 31C.

Tài liệu đính kèm:

  • docxtrac_nghiem_ly_thuyet_nito_va_amoniac.docx