TRẮC NGHIỆM CACBOHIĐRAT - TẬP HỢP NHIỀU NGUỒN. 1. Glucozơ có công thức nào sau đây? A. CH2OH-(CHOH)4-CHO B. C6H12O6C. C6(H2O)6 D. Cả 3 công thức trên. 2. Đặc điểm nào sau đây không phải của glucozơ: A. Có 5 nhóm –OH ở 5 nguyên tử cacbon kế cận. B. Có khả năng tạo este có chứa 5 gốc axit. C. Có mạch cacbon phân nhánh. D. Có phản ứng tráng gương do có nhóm –CHO. 3. Cho các phản ứng: (1): C6H12O6 ® 2C2H5OH + 2CO2 (2): (C6H10O5)n + nH2O ® nC6H12O6 (3): C6H12O6 ®2CH3CH(OH)COOH (4): 6nCO2 + 6nH2O ® (C6H10O5)n + 6nO2 Sắp xếp chúng theo thứ tự phản ứng thủy phân, phản ứng lên men ancol, lên men lactic, quang hợp: A. 1, 2, 3, 4 B. 2, 3, 4, 1 C. 2, 1, 3, 4 D. 1, 3, 2, 4 4. Chất nào sau đây không có khả năng tham gia phản ứng thủy phân? A. Fructozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ 5. Glucozơ và fructozơ là A. Disaccarit B. Ancol và xetôn. C. Đồng phân D. Andehit và axit. 6. Dãy gồm các chất có thể cho phản ứng tráng gương là A. andehit axetic, saccarozơ, glucozơ. B. glucozơ, axit fomic, fructozơ. C. glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. fomanđehit, tinh bột, glucozơ. 7. Có thể nhận biết glucozơ bằng phản ứng nào sau đây? A. Phản ứng tráng gương B. Phản ứng với H2. C. Đun nóng với Cu(OH)2 D. Cả A vàC. 8. Hàm lượng glucozơ không đổi trong máu người là bao nhiêu phần trăm? A. 0,0001 B. 0,01 C. 0,1 D. 1 9. Cách phân biệt nào sau đây là đúng? A. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và glucozơ ở nhiệt độ phòng sẽ thấy dung dịch glixerol hóa màu xanh còn dung dịch glucozơ thì không tạo thành dung dịch màu xanh. B. Cho Cu(OH)2 vào dung dịch glixerol và saccarozơ, sau đó sục khí CO2 vào mỗi dung dịch, ở dung dịch nào có kết tủa trắng là saccarozơ, không là glixerol. C. Để phân biệt dung dịch glucozơ và saccarozơ, ta cho chúng tráng gương, ở dung dịch nào có kết tủa sáng bóng là glucozơ. D. Cho Cu(OH)2 vào 2 dung dịch glixerol và saccarozơ, dung dịch nào tạo dung dịch màu xanh lam trong suốt là glixerol. 10. Có thể dùng Cu(OH)2 để phân biệt được các chất trong nhóm A. CH3COOH, C2H3COOH. B. C3H7OH, CH3CHO. C. C3H5(OH)3, C2H4(OH)2. D. C3H5(OH)3, C12H22O11 (saccarozơ). 11. Những phản ứng nào sau đây có thể chuyển glucozơ, fructozơ thành những sản phẩm giống nhau? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với AgNO3/ ddNH3 C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với Na. 12. Saccarozơ là loại hợp chất hữu cơ : A. Tạp chức B. Có thành phần nguyên tố gốm C, H, O C. Không tham gia phản ứng tráng gương D. Cả A, B, C đều đúng 13. Khi thủy phân saccarozơ thì thu được : A. Glucozơ B. Glucozơ và fructozơ C. Fructozơ D. Ancol etylic 14. Đường saccarozơ có thể được điều chế từ : A. Cây mía B. Củ cải đường C. Quả cây thốt nốt D. Cả A, B, C đều đúng 15. Saccarozơ là hợp chất hữu cơ có công thức phân tử : A. C12H22O11 B. (C6H10O5)n C. C6H12O6 D. C11H22O12 16. Có 4 lọ mất nhãn (1), (2), (3), (4) chứa các dung dịch: etanal, glucozơ, etanol, saccarozơ. Biết rằng dung dịch (1), (2) tác dụng Cu(OH)2 ở điều kiện thường tạo dung dịch xanh lam, dung dịch (2), (4) tác dụng với Cu(OH)2 đun nóng tạo kết tủa đỏ gạch. Vậy 4 dung dịch lần lượt theo thứ tự là : A. Etanal (1), glucozơ (2), etanol (3), saccarozơ (4) B. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanol (3), etanal (4) C. Glucozơ (1), saccarozơ (2), etanol (3), etanal (4) D. Saccarozơ (1), glucozơ (2), etanal (3), etanol (4) 17. Thủy phân X được sản phẩm gồm glucôzơ và fructôzơ. X là A. Saccarozơ B. Glucozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ 18. Cho các chất: X. glucozơ; Y. fructozơ; Z. Saccarozơ; T. Xenlulozơ. Các chất phản ứng được với dung dịch AgNO3/NH3, t0 cho ra Ag là A. Z, T B. X, Z C. Y, Z D. X, Y 19. Saccarozơ và glucozơ đều có: A. Phản ứng với dung dịch NaCl. B. Phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo thành dung dịch xanh lam. C. Phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit. D. Phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 đun nóng. 20. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối nhỏ. B. Xenlulozơ có phân tử khối nhỏ hơn tinh bột. C. Xenlulozơ và tinh bột có phân tử khối bằng nhau. D. Xenlulozơ và tinh bột đều có phân tử khối rất lớn, nhưng phân tử khối của Xenlulozơ lớn hơn nhiều so với tinh bột. 21. Tinh bột và Xenlulozơ khác nhau ở chỗ nào? A. Đặc trưng của phản ứng thuỷ phân . B. Độ tan trong nước. C. Về thành phần phân tử. D. Về cấu trúc mạch phân tử. 22. Cho một số tính chất sau: (1): Chất rắn (2): Màu trắng (3): Tan trong các dung môi hữu cơ (4): Cấu trúc thẳng (5): Khi thuỷ phân tạo thành glucôzơ (6): Tham gia phản ứng este hoá với axit (7): Dễ dàng điều chế từ dầu mỏ Những tính chất đặc trưng của xenlulozơ là A. 1, 2, 3, 4, 5, 6 B. 1, 3, 5 C. 2, 4, 6, 7 D. Tất cả 23. Điểm giống nhau giữa tinh bột và xenlulozơ: A. Đều là polime thiên nhiên B. Đều cho phản ứng thuỷ phân tạo thành glucozơ C. Đều là thành phần chính của gạo, khô, khoai D. A, B đều đúng 24. Thành phần của tinh bột gồm: A. Glucozơ và fructozơ lien kết với nhau. B. Nhiều gốc glucozơ lien kết với nhau. C. Hỗn hợp 2 loại polisaccarit là amilozơ và amilopectin. D. Saccarozơ và xenlulozơ liên kết với nhau. 25. Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilozơ các mắt xích α – glucozơ nối với nhau bằng liên kết A. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C6 của mắt xích kia. B. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C4 của mắt xích kia. C. α–1,4–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử C4 của mắt xích kia. D. α–1,6–glicozit, là liên kết giữa nguyên tử C1 của mắt xích này với nguyên tử O ở C6 của mắt xích kia. 26. Về mặt cấu trúc, trong phân tử amilopectin cũng do các mắt xích α – glucozơ nối với nhau chủ yếu bằng liên kết α – 1, 4 – glicozit. Tuy nhiên amilopectin có mạch phân nhánh, ở chỗ phân nhánh đó có thêm liên kết A. α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C6 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. B. α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử O ở C4 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. C. α–1,4–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C4 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. D. α–1,6–glicozit nối liền nguyên tử C1 ở đầu đoạn mạch này với nguyên tử C6 của một nhánh thuộc đoạn mạch khác. 27. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Ở nhiệt độ thường glucozơ, fructozơ, glixerol, saccarozơ đều hòa tan Cu(OH)2 tạo dung dịch xanh lam B. Glucozơ và fructozơ đều tác dụng với H2 (Ni,to) cho poli ancol C. Xenlulozơ luôn có 3 nhóm (-OH) D. Glucozơ, fructozơ bị oxi hóa bởi Cu(OH)2 cho kết tủa đỏ gạch khi đun nóng. 28. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: (C6H10O5)n à X à Y à Z à T ( C3H6O2). Trong đó, T có các tính chất sau: không làm đổi màu quì tím, tác dụng được với dung dịch Ba(OH)2 nhưng không tác dụng với K. Các chất X, Y, Z, T là X Y Z T A C2H5-OH CH3COOH C6H12O6 H-COO-C2H5 B C6H12O6 C2H5-OH CH3-COOH CH3-COO-CH3 C C6H12O6 CH3-CH(OH)-COOH CH2=CH-COOH CH3-CH2-COOH D CH3-COOH CH3COOCH3 C2H5-OH CH3-O-CH=CH2 29. Để nhận biết 3 chất bột màu trắng: Tinh bột, xenlulozơ, saccarozo, ta có thể tiến hành theo trình tự nào sau đây? A. Hoà tan vào nước, dùng vài giọt dd H2SO4 , đun nóng, dùng dd AgNO3, NH3 B. Hoà tan vào nước, dùng iôt C. Dùng vài giọt H2SO4 đun nóng, dùng dd AgNO3 trong NH3 D. Dùng iôt, dùng dd AgNO3 trong NH3 30. Trong mùn cưa có chứa hơp chất nào sau đây? A. Xenlulozơ B. Tinh bột C. Saccarozơ D. Glucozơ 31. Chất nào sau đây thuộc loại polisaccarit? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Xenlulozơ D. Fructozơ 32. Để phân biệt tinh bột và xenlulozơ, người ta dùng phản ứng: A. Tráng gương B. Thuỷ phân C. Phản ứng màu với iốt D. A, B, C đều sai 33. Chất nào sau đây thuộc loại monosacarit? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ 34. Chất nào sau đây thuộc loại đisacarit? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Tinh bột D. Xenlulozơ 35. Chất nào sau đây thuộc loịa polisacarit? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ 36. Chất nào sau đây là đồng phân của Fructozơ? A. Glucozơ B. Saccarozơ C. Mantozơ D. Xenlulozơ 37. Dung dịch saccarozơ tinh khiết không có tính khử, nhưng khi đun nóng với dung dịch H2SO4 lại có thể cho phản ứng tráng gương. Đó là do: A. Đã có sự tạo thành anđehit sau phản ứng. B. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ và fructozơ. C. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành glucozơ . D. Saccarozơ bị thuỷ phân tạo thành fructozơ. 38. Trong công nghiệp chế tạo ruột phích, người ta thường sử dụng phản ứng hoá học nào sau đây? A. Cho axetilen tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. B. Cho anđehit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. C. Cho axit fomic tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3. 39. Đường saccarozơ (đường mía) thuộc loại saccarit nào? A. MonosaccaritB. ĐisaccaritC. PolisaccaritD. Trisaccarit 40. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Oxi hoá ancol thu được anđehit. B. Oxi hoá ancol bậc 1 ta thu được xeton. C. Glucozơ là hợp chất hữu cơ tạp chức. D. Fructozơ là hợp chất hữu cơ đa chức. 41. Chỉ dùng thêm một hoá chất nào sau đây để phân biệt 3 chất: Glixerol, ancol etylic, glucozơ. A. Quỳ tímB. CaCO3C. CuOD. Cu(OH)2 42. Fructozơ không phản ứng được với chất nào sau đây? A. Cu(OH)2/NaOH (t0) B. AgNO3/NH3 (t0) C. H2 (Ni/t0) D. Br2 43. Phản ứng nào sau đây dùng để chứng minh trong công thức cấu tạo của glucozơ có nhiều nhóm –OH ở kề nhau? A. Cho glucozơ tác dụng với H2, Ni, t0. B. Cho glucozơ tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường tạo dung dịch xanh lam. C. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, t0. D. Cho glucozơ tác dụng với dung dịch nước Br2. 44. Tơ được sản xuất từ xenlulozơ là A. tơ capron B. tơ visco C. tơ nilo -6,6 D. tơ tằm 45. Dãy các chất nào sau đây đều có phản ứng thuỷ phân trong môi trường axit? A. Tinh bột, xenlulozơ, glucozơ. B. Tinh bột, xenlulozơ, saccarozơ. C. Tinh bột, xenlulozơ, fructozơ. D. Tinh bột, saccarozơ, fructozơ. 46. Để chứng minh trong phân tử của glucozơ có nhiều hiđroxyl, người ta cho dung dịch glucozơ phản ứng với A. kim loại Na B. AgNO3 trong dung dịch NH3 đun nóng C. Cu(OH)2 trong NaOH, đun nóng D. Cu(OH)2 ở nhiệt độ thường. 47. Điều khẳng định nào sau đây không đúng? A. Glucozơ và fructozơ là 2 chất đồng phân của nhau. B. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng tráng gương. C. Glucozơ và fructozơ đều làm mất màu nước brom. D. Glucozơ và fructozơ đều tham gia phản ứng cộng H2 (Ni/t0). 48. Glucozơ là hợp chất hữu cơ thuộc loại: A. Đơn chức B. Đa chức C. Tạp chức D. Polime. 49. Dữ kiện nào sau đây chứng minh glucozơ có nhóm chức anđehit? A. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch màu xanh lam. B. Glucozơ phản ứng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ cao cho kết tủa đỏ gạch. C. Glucozơ phản ứng với dung dịch CH3OH/HCl cho ete. D. Glucozơ phản ứng với kim loại Na giải phóng H2. 50. Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Glucozơ, glixerol, metanol. A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. Na D. Br2. 51. Thuốc thử nào dưới đây có thể phân biệt được các chất sau: Fructozơ, fomanđehit, etanol. A. Cu(OH)2 B. AgNO3/NH3 C. Na D. Br2. 52. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với dung dịch AgNO3/NH3, là A. propin, ancol etylic, glucozơ B. glixerol, glucozơ, anđehit axetic. C. propin, propen, propan. D. glucozơ, propin, anđehit axetic. 53. Nhóm mà tất cả các chất đều tác dụng với Cu(OH)2 ở nhiệt độ phòng cho dung dịch xanh lam là A. glixerol, glucozơ, anđehit axetic. B. glixerol, glucozơ, fructozơ. C. axetilen, glucozơ, fructozơ. D. saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. 54. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, metanol. Số lượng dung dịch có thể hoà tan Cu(OH)2 là A. 4 B. 5 C. 6 D. 3 55. Cho các dung dịch sau: saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic, glixerol, etilenglicol, axetilen, fructozơ. Số lượng dung dịch có thể tham gia phản ứng tráng gương là A. 3 B. 4 C. 5 D. 2 56. Dãy các chất sau thì dãy nào đều tham gia phản ứng tráng gương và phản ứng với Cu(OH)2 đun nóng cho Cu2O kết tủa đỏ gạch? A. Glucozơ, fructozơ, anđehit axetic. B. Glucozơ, saccarozơ, anđehit axetic. C. Glucozơ, saccarozơ, fructozơ. D. Xenlulozơ, fructozơ, glucozơ. 57. Chỉ dùng Cu(OH)2 có thể phân biệt được nhóm chất nào sau đây? A. Glixerol, glucozơ, fructozơ. B. Saccarozơ, glucozơ, glixerol. C. Saccarozơ, glucozơ, anđehit axetic. D. Saccarozơ, glucozơ, fructozơ. 58. Cho sơ đồ chuyển hóa sau: Tinh bột → X→ Y → axit axetic. X và Y lần lượt là A. glucozơ, etyl axetat. B. glucozơ, ancol etylic. C. ancol etylic, anđehit axetic. D. glucozơ, anđehit axetic. 59. Một trong những điểm khác nhau giữa protit với gluxit và lipit là A. protit luôn là chất hữu cơ no. B. protit luôn có khối lượng phân tử lớn hơn. C. protit luôn có nguyên tố nitơ trong phân tử. D. protit luôn có nhóm chức -OH trong phân tử. 60. Trong phân tử của các gluxit luôn có A. nhóm chức ancol. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức axit. D. nhóm chức xetôn. 61. Trong phân tử của các cacbohyđrat luôn có A. nhóm chức axit. B. nhóm chức anđehit. C. nhóm chức xetôn. D. nhóm chức ancol. 62. Chất không phản ứng với dung dịch AgNO3/NH3 (đun nóng) tạo thành Ag là A. CH3COOH. B. C6H12O6 (fructozơ). C. C6H12O6 (glucozơ). D. HCHO. 63. Saccarozơ, xenlulozơ và tinh bột đều có phản ứng A. màu với iốt. B. với dung dịch NaCl. C. tráng gương. D. thuỷ phân trong môi trường axit. 64. Phát biểu nào sau đây không đúng? A. Dung dịch fructozơ hoà tan được Cu(OH)2. B. Thuỷ phân (xúc tác H+,t0) saccarozơ cũng như mantozơ đều cho cùng một monosacarit. C. Sản phẩm thuỷ phân xenlulozơ (xúc tác H+,t0) có thể tham gia phản ứng tráng gương. D. Dung dịch mantozơ tác dụng với Cu(OH)2 khi đun nóng cho kết tủa Cu2O. 65. Một hợp chất cacbohiđrat (X) có các phản ứng theo sơ đồ sau: X dung dịch xanh lam kết tủa đỏ gạch. Vậy X không phải là chất nào dưới đây? A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Mantozơ. 66. Dùng thuốc thử AgNO3/NH3 đun nóng có thể phân biệt được cặp chất A. glucozơ và mantozơ B. glucozơ và glixerol C. saccarozơ và glixerol D. glucozơ và fructozơ. 67. Có các cặp dung dịch riêng biệt đụng trong các bình mất nhãn: (1) glucozơ, fructozơ; (2) glucozơ, saccarozơ; (3) mantozơ, saccarozơ; (4) fructozơ, mantozơ; (5) glucozơ, glixerol. Dung dịch AgNO3/NH3 có thể phân biệt được những cặp dung dịch nào? A. (2), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (2), (3), (5) D. (3), (4), (5) 68. Cho các hợp chất: 1. Đường glucozơ 2. Đường mantozơ 3. Đường fructozơ 4. Đường saccarozơ Dung dịch nào có thể truyền vào máu qua tĩnh mạch để bồi dưỡng bệnh nhân: A. 1 và 2 B. 1 C. 1 và 3. D. 2 và 4 59. Cho 3 nhóm chất hữu cơ sau: 1. Saccarozơ và dung dịch glucozơ. 2. Saccarozơ và mantozơ. 3. Saccarozơ, mantozơ và anđehit axetic. Thuốc thử nào sau đây có thể phân biệt được các chất trong mỗi nhóm cho trên? A. Cu(OH)2/NaOHB. AgNO3/NH3C. NaD. Br2/H2O 70. Một dung dịch có các tính chất: - Tác dụng làm tan Cu(OH)2 cho phức đồng màu xanh lam. - Tác dụng khử [Ag(NH3)2 ]OH và Cu(OH)2 khi đun nóng. - Bị thuỷ phân khi có mặt xúc tác axit hoặc enzim. Dung dịch đó là A. GlucozơB. FructozơC. SaccarozơD. Mantozơ. 71. Đồng phân của mantozơ là : A. Glucozơ B. Fructozơ C. Saccarozơ D. Xenlulozơ 72. Đường mantozơ còn gọi là : A. Đường mạch nha B. Đường mía C. Đường thốt nốt C. Đường nho 73. Cho các hợp chất hữu cơ sau : glucozơ, saccarozơ, mantozơ, tinh bột, glyxerol. Có bao nhiêu chất không tham gia phản ứng tráng gương ? A. 1 chất B. 2 chất C. 3 chất D. 4 chất 74. Dãy gồm các dung dịch đều tác dụng với Cu(OH)2 là A. glucozơ, glixerol, mantozơ, natri axetat. B. glucozơ, glixerol, mantozơ, ancol etylic. C. glucozơ, glixerol, andehit fomic, natri axetat. D. glucozơ, glixerol, mantozơ, axit axetic. 75. Hai chất đồng phân của nhau là A. saccarozơ và glucozơ. B. fructozơ và glucozơ. C. fructozơ và mantozơ. D. glucozơ và mantozơ. 76. Phản ứng nào sau đây chứng tỏ glucozơ có dạng mạch vòng? A. Phản ứng với Cu(OH)2. B. Phản ứng với AgNO3/ ddNH3 C. Phản ứng với H2/Ni, nhiệt độ. D. Phản ứng với CH3OH/HCl B. BÀI TẬP TOÁN TRẮC NGHIỆM 1. Cho 10kg glucozơ chứa 10% tạp chất lên men thành ancol etylic. Trong quá trình chế biến, ancol bị hao hụt 5%. Hỏi khối lượng ancol etylic thu được bằng bao nhiêu? A. 4,65kg B. 4,37kg C. 6. 84kg D. 5. 56kg 2. Muốn sản xuất 59,4kg xenlulozơ trinitrat với hiệu xuất phản ứng 90% thì thể tích dd HNO3 99,67%(D=1,52g/ml) cần dùng là A. 27,23l B. 27,732l C. 28l D. 29,5l 3. Trong một nhà máy ancol, người ta dùng mùn cưa chứa 50% xenlulozơ để sản xuất ancol biết hiệu suất quá trình 70%. Để sản xuất 1 tấn ancol etylic thì khối lượng mùn cưa cần dùng là A. 500kg B. 5051kg C. 6000kg D. 5031kg 4. Xenlulozơ trinitrat là chất dễ cháy, nổ mạnh, được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric. Muốn điều chế 29,7kg xenlulozơ trinitrat (hiệu suất 90%) thì thể tích axit nitric 96% (D=1,52g/ml) cần dùng là bao nhiêu? A. 14,39lít B. 15lít C. 14,5lít D. 15,5 lít 5. Thuỷ phân 1 kg khoai có chứa 20% tinh bột trong môi trường axit. Nếu hiệu suất của quá trình là 75% thì khối lượng glucozơ thu được là A. 166,67g. B. 200g, C. 150g. D. 1000g. 6. Thuỷ phân hòan toàn 1 kg tinh bột thu được A. 1 kg glucozơ. B. 1,11 kg glucozơ. C. 1,18 kg glucozơ. D. 1kg glucozơ và 1kg fructozơ. 7. Tính thể tích không khí ở đktc ( biết không khí chứa 0,03% thể tích CO2) cần để cung cấp CO2 cho quá trình quang hợp tạo ra 50 gam tinh bột, biết hiệu suất của quá trình là 20%. A. 41,48 lít. B. 207,4 lít. C. 691,36 lít. D. 507,25 lít. 8. Khối lượng xenlulozơ cần để sản xuất 1 tấn xenlulozơ trinitrat biết hao hụt trong sản xuất là 10%: A. 0,6061 tấn B. 1,65 tấn C. 0,491 tấn D. 0,60 tấn 9. Cho 5,4 gam glucozơ phản ứng hoàn toàn với dung dịch AgNO3/NH3 (dư) thì khối lượng Ag thu được là A. 2,16 gam B. 3,24 gam C. 4,32 gam D. 6,48 gam 10. Đun nóng dung dịch chứa 27 gam glucozơ với AgNO3/NH3, giả sử hiệu suất phản ứng là 75% thấy Ag kim loại tách ra. Khối lượng Ag kim loại thu được là A. 24,3 gam B. 32,4 gam C. 16,2 gam D. 21,6 gam. 11. Thuỷ phân 324 gam tinh bột với hiệu suất phản ứng là 75%, khối lượng glucozơ thu được là A. 360 gam B. 250 gam C. 270 gam D. 300 gam 12. Khi lên men 360 gam glucozơ với hiệu suất 100%, khối lượng ancol etylic thu được là A. 184 gam B. 138 gam C. 276 gam D. 92 gam 13. Cho glucozơ lên men thành ancol etylic. Toàn bộ khí cacbonic sinh ra trong quá trình này được hấp thụ hết vào dung dịch Ca(OH)2 dư, tạo ra 40g kết tủa. Biết hiệu suất lên men đạt 75% khối lượng glucozơ cần dùng là A. 2,4g B. 24g C. 48g D. 50g 14. Lên men b gam glucozơ, cho toàn bộ lượng CO2 sinh ra hấp thụ vào dung dịch nước vôi trong tạo thành 10g kết tủa. Khối lượng dung dịch so với ban đầu giảm 3,4g. Biết hiệu suất quá trình lên men là 90%. b có giá trị là A. 1g B. 1. 5g C. 10g D. 15g 15. Hỗn hợp A gồm glucozơ và tinh bột. Chia hỗn hợp làm 2 phần bằng nhau. Phần thứ nhất khuấy trong nước, lọc lấy dung dịch cho phản ứng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra 2,16g Ag. Phần thứ hai được đun nóng với dung dịch H2SO4 loãng. Hỗn hợp sau phản ứng được trung hòa bởi dung dịch NaOH, sau đó cho toàn bộ sản phẩm tác dụng với AgNO3 trong dung dịch NH3 thấy tách ra 6,48g Ag. Phần trăm glucozơ trong hỗn hợp A là A. 17,36% B. 32,14% C. 35,71% D. 64,28% 16. Tại một nhà máy ancol, cứ 10 tấn tinh bột sẽ sản xuất được 1,5 tấn ancol etylic. Tính hiệu suất của quá trình sản xuất là A. 26,41%. B. 17,60%. C. 15%. D. 52,81%. 17. Lượng mùn cưa (chứa 50% là xenlulozơ) cần để sản xuất 1 tấn C2H5OH, biết hiệu suất của quá trình đạt 70% là : A. 1 tấn B. 2 tấn C. 5,032 tấn D. 6,454 tấn 18. Xenlulozơ trinitrat được điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có 29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dùng dung dịch chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là A. 2,52 B. 2,22 C. 2,62 D. 2,32 19. Cho m
Tài liệu đính kèm: