Bài kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 9 - Trường THCS Minh Lương

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 962Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 9 - Trường THCS Minh Lương", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài kiểm tra 1 tiết môn: Hóa học 9 - Trường THCS Minh Lương
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐOAN HÙNG
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG 
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
......................................................
......................................................
......................................................
Ý kiến của phụ huynh
..........................................................
..........................................................
.........................................................
ĐỀ LẺ
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Độ rượu là:
a. Số ml rượu nguyên chất có trong 100ml nước. 
b. Số ml rượu nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước. 
c. Số ml rượu nguyên chất có trong Vml hỗn hợp rượu với nước.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Trong các chất có CTCT sau đây, chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ: a. HCOOH b. CH3CHO c. CH3COOH d. CH3COCH3
Câu 3. Khả năng tan của rượu trong nước là:
 a. Tan ít b. Tan nhiều c. Không tan d. Tan vô hạn
Câu 4. Khi lên men rượu loãng có không khí, chất hữu cơ nào sau đây được tạo ra:
 a. CH3CH2OH b. CH3COOH c. HCOOCH3 d. CH3COOCH2CH3
Câu 5. Thủy phân chất béo ta thu được các chất nào: 
 a, Glixerol và axit béo 	b. Glixerin và axit axetic 
 c, Rượu và gixerol	 d, tất cả đều đúng.
Câu 6. Lên men tinh bột chín ở nhiệt độ thích hợp, chất nào sau đây được tạo ra:
 a. CH3COOCH2CH3 b. CH3COOH c. HCOOCH3 d. CH3CH2OH
Phần II Tự luận. (7đ)
Câu 1 (1,5đ) Viết công thức cấu tạo CTCT của các chất sau:
Tên chất
Rượu Etilic
Axit axetic
Glixerin
CTCT
Câu 2 (2,5đ) Viết PTHH cho sơ đồ sau: 
 Etilen à rượu Etylicà Axit axetic à Etyl axetat à Axetat natri
Câu 3. Để thủy phân hoàn toàn 858g một loại chất béo cần vừa đủ 120g NaOH, thu được 36,8g glixerol và m g hỗn hợp muối của các axit béo.
a. Tính m
b. Tính khối lượng xà phòng bánh thu được từ m g hỗn hợp các muối trên. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng của xà phòng.
PHÒNG GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO ĐOAN HÙNG
BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
TRƯỜNG THCS MINH LƯƠNG 
MÔN: HÓA HỌC 9
Thời gian làm bài 45 phút
Điểm
Nhận xét của giáo viên
......................................................
......................................................
......................................................
Ý kiến của phụ huynh
..........................................................
..........................................................
.........................................................
ĐỀ CHẴN
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trên nhãn một loại rượu có ghi nồng độ 350 cho chúng ta biết trong:
 a. 100ml d.dịch rượu có 35 ml rượu nguyên chất 
b. Cùng với 65 ml nước tạo 100ml d.dịch rượu 
 c. 135ml d.dịch rượu có 35 ml rượu nguyên chất d. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Trong các chất có CTCT sau đây, chất nào trung hòa được với NaOH:
 a. CH3CH2OH b. HCOOH c. CH3COOH d. CH3COCH3
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng được với kim loại Na:
 a. CH3CH2OH b. HCOOCH3 c. CH3CHO d. CH3CH2COOCH3
Câu 4. Khi lên men rượu loãng có không khí, chất hữu cơ nào sau đây được tạo ra:
 a. CH3CH2OH b. CH3COOH c. HCOOCH3 d. CH3COOCH2CH3
Câu 5. Chất hữu cơ có tỉ khối hơi so hidro bằng 23 thì đó là chất nào sau đây :
 a. CH3OH b. CH3COOH c. HCOOCH3 d. CH3CH2OH 
Câu 6. Chất tác dụng được với Na2CO3 tạo ra bọt khí cacbonic CO2 là:
 a. CH3CH2OCH3 b. CH3COOH c. CH3COOCH3 d. CH3CH2OH 
Phần II Tự luận. (7đ)
Câu 1 (1,5đ) Viết công thức cấu tạo CTCT của các chất sau:
Tên chất
Rượu Etilic
Axit axetic
Glixerin
CTCT
Câu 2 (2,5đ) Viết PTHH cho sơ đồ sau: 
 Etilen à rượu Etylicà Axit axetic à Etyl axetat à Axetat natri
Câu 3. Để thủy phân hoàn toàn 429 g một loại chất béo cần vừa đủ 60g NaOH, thu được 18,4 g glixerol và m g hỗn hợp muối của các axit béo.
a. Tính m
b. Tính khối lượng xà phòng bánh thu được từ số g hỗn hợp các muối trên. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng của xà phòng.
Ngày soạn: 18/3/2016
Ngày giảng: Tiết 60
KIỂM TRA VIẾT
I. Mục tiêu:
1. Kiểm tra việc lĩnh hội kiến thức của HS về dẫn xuất của Hydro Cacbon và các kiến thức liên quan đã học.
2. Rèn kĩ năng viết PTHH, kĩ năng tính toán hóa học.
3. GD tính trung thực, tự giác trong kiểm tra.
II. Chuẩn bị: 
GV: Đề, đáp án.
HS: Ôn kiến thức, đồ dùng học tập.
III. Tiến trình dạy học:
1. Tổ chức: Sĩ số:
2. Kiểm tra: Không
3. Bài mới: 
A. MA TRẬN
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
VD thấp
VD cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Rượu Etilic
-Biết được T/C vật lí cơ bản của rượu, độ rượu
Hiểu tính chất cơ bản của rượu.
- PTHH tìm sp oxi hóa rượu.
Số câu hỏi
1
1
2
1
5
Số điểm
0,5
0,5
1,0
1,0
3,0 đ
2. Axit 
Axetic
-Xác định loại chất axit hữu cơ
- Viết PTHH t/c cơ bản của axit 
Số câu hỏi
1
1
1
1
 4
Số điểm
0,5
1,0
0,5
1,0
3,0đ
3. Chất béo
Biết sản phẩm của thủy phân chất béo
- Viết CTCT của glyxerin
-Viết PTHH xà phòng hóa, tính khối lượng muối.
Tính được khối lượng xà phòng
Số câu hỏi
1
1
1
1 
4
Số điểm
0,5
0,5
2, 0
1,0 
4,0đ
T số câu
Tsố điểm
3
1,5 đ
2
1,5 đ
3
1,5đ
2
1,5đ
2
3,0đ
1
1,0đ
Số câu hỏi
5
5
2
1
13
Số điểm
3,0
3,0
3,0
1,0
10 đ
Tỉ lệ %
30%
30%
30%
10%
100%
II. ĐỀ BÀI
Đề chẵn
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Trên nhãn một loại rượu có ghi nồng độ 350 cho chúng ta biết trong:
 a. 100ml d.dịch rượu có 35 ml rượu nguyên chất 
b. Cùng với 65 ml nước tạo 100ml d.dịch rượu 
 c. 135ml d.dịch rượu có 35 ml rượu nguyên chất d. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Trong các chất có CTCT sau đây, chất nào trung hòa được với NaOH:
 a. CH3CH2OH b. HCOOH c. CH3COOH d. CH3COCH3
Câu 3. Chất nào sau đây tác dụng được với kim loại Na:
 a. CH3CH2OH b. HCOOCH3 c. CH3CHO d. CH3CH2COOCH3
Câu 4. Khi lên men rượu loãng có không khí, chất hữu cơ nào sau đây được tạo ra:
 a. CH3CH2OH b. CH3COOH c. HCOOCH3 d. CH3COOCH2CH3
Câu 5. Chất hữu cơ có tỉ khối hơi so hidro bằng 23 thì đó là chất nào sau đây :
 a. CH3OH b. CH3COOH c. HCOOCH3 d. CH3CH2OH 
Câu 6. Chất tác dụng được với Na2CO3 tạo ra bọt khí cacbonic CO2 là:
 a. CH3CH2OCH3 b. CH3COOH c. CH3COOCH3 d. CH3CH2OH 
Phần II Tự luận. (7đ)
Câu 1 (1,5đ) Viết công thức cấu tạo CTCT của các chất sau:
Tên chất
Rượu Etilic
Axit axetic
Glixerin
CTCT
Câu 2 (2,5đ) Viết PTHH cho sơ đồ sau: 
 Etilen à rượu Etylicà Axit axetic à Etyl axetat à Axetat natri
Câu 3. Để thủy phân hoàn toàn 429 g một loại chất béo cần vừa đủ 60g NaOH, thu được 18,4 g glixerol và m g hỗn hợp muối của các axit béo.
a. Tính m
b. Tính khối lượng xà phòng bánh thu được từ số g hỗn hợp các muối trên. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng của xà phòng.
Đề lẻ
Phần I: Trắc nghiệm khách quan. (3đ) Khoanh tròn vào các chữ cái đầu câu trả lời đúng trong các câu sau:
Câu 1. Độ rượu là:
a. Số ml rượu nguyên chất có trong 100ml nước. 
b. Số ml rượu nguyên chất có trong 100ml hỗn hợp rượu với nước. 
c. Số ml rượu nguyên chất có trong Vml hỗn hợp rượu với nước.
d. Tất cả đều đúng.
Câu 2. Trong các chất có CTCT sau đây, chất nào làm quỳ tím chuyển sang màu đỏ: a. HCOOH b. CH3CHO c. CH3COOH d. CH3COCH3
Câu 3. Khả năng tan của rượu trong nước là:
 a. Tan ít b. Tan nhiều c. Không tan d. Tan vô hạn
Câu 4. Khi lên men rượu loãng có không khí, chất hữu cơ nào sau đây được tạo ra:
 a. CH3CH2OH b. CH3COOH c. HCOOCH3 d. CH3COOCH2CH3
Câu 5. Thủy phân chất béo ta thu được các chất nào: 
 a, Glixerol và axit béo 	b. Glixerin và axit axetic 
 c, Rượu và gixerol	 d, tất cả đều đúng.
Câu 6. Lên men tinh bột chín ở nhiệt độ thích hợp, chất nào sau đây được tạo ra:
 a. CH3COOCH2CH3 b. CH3COOH c. HCOOCH3 d. CH3CH2OH
Phần II Tự luận. (7đ)
Câu 1 (1,5đ) Viết công thức cấu tạo CTCT của các chất sau:
Tên chất
Rượu Etilic
Axit axetic
Glixerin
CTCT
Câu 2 (2,5đ) Viết PTHH cho sơ đồ sau: 
 Etilen à rượu Etylicà Axit axetic à Etyl axetat à Axetat natri
Câu 3. Để thủy phân hoàn toàn 858g một loại chất béo cần vừa đủ 120g NaOH, thu được 36,8g glixerol và m g hỗn hợp muối của các axit béo.
a. Tính m
b. Tính khối lượng xà phòng bánh thu được từ m g hỗn hợp các muối trên. Biết muối của các axit béo chiếm 60% khối lượng của xà phòng.
III. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Đề chẵn
Phần trắc nghiệm: ( 3đ) mỗi câu chọn đúng được 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ.A
A
B, C
A
B
D
B
Phần tự luận (7đ)
Câu 1 (1,5đ) Viết công thức cấu tạo CTCT và công thức cấu tạo thu gọn CTTG của các chất sau:
Tên chất
Rượu Etilic
Axit axetic
Glixerin
CTCT
C2H5 OH 
CH3 COOH 
C3H5 (OH)3 
- Mỗi công thức đúng được 0,5đ.
Câu
Nội dung
Điểm
2
- C2H4 + H2Oà CH3CH2OH (đk)
- C2H5OH + O2 à CH3COOH + H2O (đk)
- CH3COOH + C2H5OH à CH3COOC2H5 (đk)
- CH3COOC2H5 + NaOH à CH3COONa + C2H5OH (đk)
0,5
0,5
0,75
0,75
 PƯHH: 
Chất béo + Natri hidroxit Glixerol + Hỗn hợp muối của các axit béo 
0,5
- Theo ĐLBTKL: mMuối = mChất béo + mNatri Hidroxit – mGlixerol 
0,5
=> mMuối = 429 + 60 – 18,4 = 470,6(g)
0,5
Khối lượng muối chiếm 60% khối lượng xà phòng nghĩa là trong 100g xà phòng có 60g muối.
0,5
- Gọi khối lượng xà phòng thu được là x (g), ta có : 
0,25
x = 470,6. 100 : 60 = 784,3 (g) 
0,75
Đề lẻ 
Phần trắc nghiệm: ( 3đ) mỗi câu chọn đúng được 0,5đ.
Câu
1
2
3
4
5
6
Đ.A
B
A, C
D
B
A
D
Phần tự luận (7đ)
Câu 1 (1,5đ) Viết công thức cấu tạo CTCT và công thức cấu tạo thu gọn CTTG của các chất sau:
- Mỗi công thức đúng được 0,5đ.
Tên chất
Rượu Etilic
Axit axetic
Glixerin
CTCT
C2H5 OH 
CH3 COOH 
C3H5 (OH)3 
Câu
Nội dung
Điểm
2
- C2H4 + H2Oà CH3CH2OH (đk)
- C2H5OH + O2 à CH3COOH + H2O (đk)
- CH3COOH + C2H5OH à CH3COOC2H5 (đk)
- CH3COOC2H5 + NaOH à CH3COONa + C2H5OH (đk)
0,5
0,5
0,75
0,75
3
 PƯHH: 
Chất béo + Natri hidroxit Glixerol + Hỗn hợp muối của các axit béo 
0,5
- Theo ĐLBTKL: mMuối = mChất béo + mNatri Hidroxit – mGlixerol 
0,5
=> mMuối = 858+ 120 – 36,8 = 941,2 (g)
0,5
Khối lượng muối chiếm 60% khối lượng xà phòng nghĩa là trong 100g xà phòng có 60g muối.
0,5
- Gọi khối lượng xà phòng thu được là x (g), ta có : 
0,25
x = 941,2. 100 : 60 = 1569 (g) 
0,75
4. Củng cố: Thu bài, nhận xét
5. HDVN: Ôn bài, nghiên cứu bài 50.
Ngày tháng năm 2017
Duyệt của tổ chuyên môn

Tài liệu đính kèm:

  • docKiem_tra_1_tiet_hoa_9_tiet_60.doc