[Phương phỏp giải toỏn axit HCl, H2SO4 loóng] [Thầy Đỗ Kiờn – 0948.20.6996] – Victory loves preparation Page 1 Dạng toỏn quan trọng về axit HCl, H2SO4 loóng Dạng 1: Axit tỏc dụng với kim loại (Cỏc kim loại đều phản ứng với HCl, H2SO4 loóng trừ Cu, Ag, Au) Coi axit là H + thỡ: nH + = nHCl + 2nH2SO4 Pt: 2M + 2nH + → 2M+n + nH2 Mol: 1→ 0,5n BTNT.H: nH + = 2nH2. Với: Li, Na, K, Ca, Ba cỏc em chỳ ý: Đầu tiờn: Na + H+ → Na+ + 0,5H2 Sau đú, nếu Na dư: Na + H2O → NaOH + 0,5H2 Do vậy: nếu sau pứ mà dung dịch cú mụi trường bazo kiềm thỡ Na dư và axit hết. Dạng 2: Axit tỏc dụng với bazo Coi 2 4 2 3 2: 2 ( ) 3 ( ): nH nHCl nH SOAxit H nOH nNaOH nCa OH nAl OHBazo OH Pt: H + + OH - → H2O 1→ 1 1 Ta cú: nH + = nOH - . Dạng 3: Axit tỏc dụng với oxit Tỡnh huống 1: Oxit kiềm, kiềm thổ + axit Oxit của kiềm và kiềm thổ gồm: Na2O, K2O, Li2O, CaO, BaO Đầu tiờn: Na2O + 2H + → 2Na+ + H2O CaO + 2H + → Ca2+ + H2O Sau đú, nếu oxit dư: Na2O + H2O → 2NaOH CaO + H2O → Ca(OH)2 nH + = nHCl + 2nH2SO4 Tỡnh huống 2: Oxit bazo cũn lại Pt: Fe2O3 + 6H + → 2Fe3+ + 3H2O CuO + 2H + → Cu2+ + H2O Bản chất: 2H+ + O2- → H2O 2→ 1 → nH+ = 2nO(oxit) Chỳ ý: Cu, Ag khụng phản ứng với HCl, H2SO4 loóng nhưng CuO, Ag2O phản ứng bỡnh thường Muối = Kim loại + (Cl + SO4 + NO3) Dạng 4: Axit tỏc dụng với muối Với muối 3 3 3 3 ( ; ) ( : S ) (S,HS) CO HCO SO H O Pt: 2H + + CO3 2- → CO2 + H2O 2→ 1 1 H + + HCO3 - → CO2 + H2O 1→ 1 1 [Phương phỏp giải toỏn axit HCl, H2SO4 loóng] [Thầy Đỗ Kiờn – 0948.20.6996] – Victory loves preparation Page 2 TH1: Axit dư 2 3 3 2 3 32 2 nCO nH nCO nHCO nCO nHCO TH2: Axit vừa đủ Sẽ cú hai tỡnh huống sau: Tỡnh huống 1: Rút từ từ axit vào (CO3,HCO3) Khi đú axit pứ với CO3 trước, cũn dư mới tiếp tục pứ với HCO3. Cụ thể: H + + CO3 2- → HCO3 - H + dư: H+ + HCO3 - → CO2 + H2O Tỡnh huống 2: Rút từ từ (CO3,HCO3) vào axit (dạng khú) Khi đú axit pứ đồng thời với (CO3,HCO3) theo tỉ lệ đỳng với tỉ lệ mol CO3 : HCO3 2H + + CO3 2- → CO2 + H2O H + + HCO3 - → CO2 + H2O Luyện tập HSG Cần thơ 2016 Chia 32 gam hỗn hợp X gồm Mg và kim loại R thành hai phần bằng nhau: - Phần 1: Cho vào lượng dư dung dịch HCl đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được 8,96 lớt H2 (đktc) - Phần 2: Hũa tan hoàn toàn vào lượng dư dung dịch H2SO4 đặc, núng thỡ thu được 11,2 lớt khớ SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất. Hóy xỏc định kim loại R. Hướng dẫn Giả sử mỗi phần cú : ( ) e : Mg x mol F y TH1: 16 2 4 : 0,4 0,2 : 56 (Fe) : 1,5 0,5 (BT mol e) 0,2 m g HCl x y x R H SO x y y (hợp lớ) TH2: 6,4 2 4 : 0,4 0,4 32 : 64 (Cu) : 0,5 0,5 (BT mol e) 0,2 My HCl x x M n M H SO x ny ny (hợp lớ) (húa trị của R là n) Vậy kim loại R là Fe hoặc Cu HSG Gia Lai 2016 Trộn 100 ml dung dịch HCl aM với 150 ml dung dịch NaOH 1,5M thu được dung dịch D. Dung dịch D hũa tan tối đa 0,05 mol Al. Viết phương trỡnh phản ứng và tớnh giỏ trị a. Hướng dẫn Hũa tan Al thỡ dung dịch D cú thể axit dư hoặc kiềm dư đều cú thể TH1: Dung dịch D cú axit dư [Phương phỏp giải toỏn axit HCl, H2SO4 loóng] [Thầy Đỗ Kiờn – 0948.20.6996] – Victory loves preparation Page 3 0,1a 0,225: 0,225 3,75 : 0,1a 3. 0,15 dunHnOH a M nH nH nAl TH2 0,225 0,1a: 0,225 1,75 : 0,1a 0,05 dunOHnOH a M nH nOH nAl HSG Trà Vinh 2014 Chất A là dung dịch H2SO4 cú nồng độ a(M). Trộn 500ml dung dịch A với 200ml dung dịch KOH 2M, thu được dung dịch D. Biết ẵ dung dịch D phản ứng vừa đủ với 0,39 gam Al(OH)3. Tỡm a Giải: nH + =a/ nOH - =0,4. TH1: H + dư a-0,4 Tỉ lệ: Al: 3H+ nờn nH+ dư=0,01.3a=0,43 TH2: OH - dư 0,4-aTỉ lệ: Al: OH- nờn nOH- dư=0,01a=0,39 HSG Phỳ Thọ 2014 Thả một viờn bi sắt hỡnh cầu bỏn kớnh R vào 500ml dd HCl nồng độ CM, sau khi kết thỳc pư thấy bỏn kớnh viờn bi cũn lại một nửa, nếu cho viờn bi sắt cũn lại này vào 117,6g dd H2SO4 5% (Coi khối lượng dd thay đổi khụng đỏng kể), thớ khi bi sắt tan hết dd H2SO4 cú nồng độ mới là 4%. Tớnh bỏn kớnh R của viờn bi, biết khối lượng riờng của viờn bi sắt là 7,9 g/cm3. Viờn bi bị ăn mũn theo mọi hướng, cho 14,3 . 3 3 4 RV (V là thể tớch hỡnh cầu, R là bỏn kớnh) Tớnh CM của dd HCl Hướng dẫn nH2SO4 ban đầu: 0,06. Về sau cũn 0,048 → nH2SO4 pứ:0,012 Bỏn kớnh giảm 1 nữa thỡ m sẽ giảm 8 lần vỡ R3 mà → số mol cũng giảm 8 lần → nFe ban đầu=0,096 mFe=5,376 → R=0,5457cm → CM = 0,336M HSG Hà Nội HSG Hà Nội 2009 1/ Cho mẩu kim loại Na có khối l-ợng m gam tan hoàn toàn trong lọ đựng 174 ml dung dịch HCl 10% (khối l-ợng riêng là 1,05 g/ml). a) Viết ph-ơng trình hóa học của các phản ứng có thể xảy ra. b) Với giá trị nh- thế nào của m, dung dịch thu đ-ợc có - tính axit (với ph <7)? - tính bazơ (với ph >7)? Hướng dẫn nHCl = 7 het nNa<0,5 m<11,5g174.1,05.10% 0,5 pH>7 Na du nNa>0,5 11,536,5 pH Na m g HSG Hà Nội 2016 Cú hỗn hợp X gồm Cu và kim loại M (M cú húa trị thường gặp < 4). Cho 12 gam hỗn hợp X tỏc dụng với dung dịch H2SO4 đặc, núng dư thu được khớ SO2 duy nhất, lượng khớ này được hấp thụ hoàn toàn trong 1 lớt dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng cụ cạn dung dịch thu được [Phương phỏp giải toỏn axit HCl, H2SO4 loóng] [Thầy Đỗ Kiờn – 0948.20.6996] – Victory loves preparation Page 4 51,5 gam chất rắn khan. Nếu cho 12 gam hỗn hợp X tỏc dụng với dung dịch HCl dư thỡ thu được 2,24 lớt khớ H2 (đktc), trong thớ nghiệm này thu được muối clorua mà kim loại M cú húa trị 2.Xỏc định kim loại M và tớnh thành phần phần trăm khối lượng kim loại trong hỗn hợp X Hướng dẫn Cu: a +H2SO4 SO2 +NaOH Rắn: 51,5g M: 0,1 +HCl MCl2 H2: 0,1 Rắn gồm: Na2SO3: x → 2x + y = 1 (BTNT Na) → x = 0,25 → nSO2 = 0,25 NaOH dư: y 126x + 40y = 51,5 y = 0,5 BTĐT: nM = nH2 = 0,1 → 64a + 0,1M = 12 2a + 0,1n = 0,5 (BT mol e) → 32n – M = 40 → (n,M) = (2/24) / (3/56) Vậy M cú thể là Mg hoặc Fe HSG Hà Nội 2016 Cho 6,3 gam hỗn hợp X gồm một kim loại kiềm M và một kim loại M’ húa trị II ( tan được trong nước) vào một lượng nước dư, sau phản ứng thu được 3,36 lớt H2 (đktc) và một dung dịch A. Trung hũa dung dịch A bằng dung dịch HCl, rồi cụ cạn dung dịch thu được a gam chất rắn khan. a) Tỡm giỏ trị của a b) Xỏc định M và M’ biết khối lượng mol của M’ gấp 1,739 lần khối lượng mol của M Hướng dẫn 2 2 : 0,15: 6,3 ' : dd : ( ) H O HCl HM x g M y A Ran a g Bản chất quỏ trỡnh kiềm và kiềm thổ tỏc dụng với H2O là: H2O – e → OH - + 0,5H2↑ 0,3 ←0,15 Ta cú: 2 2 0,3 6,3 35,5.0,3 16,95 '( ) ' MOH MCl nOH nCl nCl mMuoi g M OH M Cl BTNT Cl 6,3 2 0,3 1,739 21 24,23 : 23( ) ' : 40( ) x 1,739 6,3 0 0,15 Mx y x y M M Na M Ca M My y HSG TPHCM 2016 Tiến hành hai thớ nghiệm sau: - Thớ nghiệm 1: Cho a gam Fe và V ml dung dịch HC1 1M, sau phản ứng hoàn toàn cụ cạn dung dịch thu được 3,1 gam chất rắn. - Thớ nghiệm 2: Cho a gam Fe và b gam Mg vào V ml dung dịch HCl 1M, sau phản ứng hoàn toàn cụ cạn dung dịch thu được 3,34 gam chất rắn và thoỏt ra 0,448 lớt H2 (đktc). Tớnh a và b ? [Phương phỏp giải toỏn axit HCl, H2SO4 loóng] [Thầy Đỗ Kiờn – 0948.20.6996] – Victory loves preparation Page 5 Hướng dẫn 2 2 2 . 2 . e e : 0,5 e dd : 3,1 e : 0,5 : 0,02 :e : dd : 3,34 e : 0,02: e : 0,02 HCl HCl BTNT Cl BTNT F du F x V F Ran g F Cl V H MgCl yF x Ran g F Cl yMg y F x y 2 56( 0,5 ) 127.0,5 3,1 0,03 1,68 95 127(0,02 ) 56( 0,02) 3,34 0,01 0,24 . : nH 0,02 0,04 x V V x a g y y x y y b g BTNT H nH nHCl HSG TPHCM 2016 A là hỗn hợp hai oxit của hai kim loại. Cho CO dư đi qua 1,965 gam A, sau phản ứng thu được chất khớ A1 và chất rắn A2. Dẫn A2 đi qua dung dịch Ba(OH)2 dư, thu được 2,955 gam kết tủa. Cho A1 tỏc dụng với dung dịch H2SO4 10%, sau phản ứng (khụng cú khớ thoỏt ra), thu được dung dịch A3 chỉ chứa một chất tan cú nồng độ 11,243% và cũn lại 0,96 gam chất rắn khụng phản ứng. Xỏc định cỏc chất trong A và tớnh phần trăm khối lượng của chỳng? Hướng dẫn Bài 3.2 A +CO Rắn A1 +H2SO4 ddA3 Rắn: Cu 0,015 1,965 10% Chất tan: 11,243% Khớ ↑A2 +Ba(OH)2 BaCO3↓ CO2: 0,015 ← 0,015 Hướng dẫn nBaCO3 = nCO2 = 0,015 → nO(oxit) = 0,015 Nhận thấy: ban đầu oxit M2On Về sau muối M2(SO4)n Vậy: nO(oxit) = nSO4(muối) = 0,015 → BTNT SO4: nH2SO4 = 0,015 → mdd H2SO4 = 14,7g BTKL: mA1 + mddH2SO4 = mA3 + mRắn Mà: mA1 = mA – mO(oxit) = 1,965 – 16.0,015 = 1,725g → mA3 = 15,465g→ oxit: Al2O3 0,017 mol HSG Hưng Yờn 2016 Cho 10,52 gam hỗn hợp bột ba kim loại gồm Mg, Al, Cu tỏc dụng hoàn toàn với oxi thu được 17,4 gam hỗn hợp oxit. Hũa tan hỗn hợp oxit thu được cần dựng V ml dung dịch HCl 1,25M. Tớnh giỏ trị V Hướng dẫn BTKL: m(Mg,Al,Cu) + mO = mOxit → mO = 6,88 → nO = 0,43 Nhận xột: oxit +HCl → muối clorua. Vậy nờn: Cl thay thế gốc O BT điện tớch: O2- → 2Cl- 0,43→ 0,86 → BT nguyờn tố Cl: nHCl = 0,86 → VddHCl = 0,688 (l) = 688 ml [Phương phỏp giải toỏn axit HCl, H2SO4 loóng] [Thầy Đỗ Kiờn – 0948.20.6996] – Victory loves preparation Page 6 HSG Kiờn Giang 2016 Trờn hai đĩa cõn ở vị trớ cõn bằng cú 2 cốc thủy tinh. Cốc thứ nhất đựng 100 gam dung dịch HCl 20% và cốc thứ hai đựng 100 gam dung dịch NaOH 20%. Thờm 10 gam muối NH4Cl vào cốc thứ hai. Vậy cần thờm bao nhiờu gam MgCO3 vào cốc thứ nhất để sau phản ứng hai đĩa cõn vẫn ở vị trớ cõn bằng. Giả sử khớ tạo thành đều thoỏt ra khỏi cỏc cốc Hướng dẫn - Đĩa cõn 1: NaOH + NH4Cl → NaCl + NH3 + H2O 0,125→ 0,125 → Khối lượng đĩa cõn 1: mNaOH + mNH4Cl – mNH3 = 107,875g - Đĩa cõn 2: 2HCl + MgCO3 → MgCl2 + CO2 + H2O x→ x → Khối lượng đĩa cõn 2: mHCl + mMgCO3 – mCO2 = 100 + 84x – 44x Vỡ: hai đĩa cõn vẫn thăng bằng nờn: 100 + 40x = 107,875 → mMgCO3 = 16,5375g HSG Kiờn Giang 2016 Hũa tan hoàn toàn m gam oxit MO (M là kim loại) trong 78,4 gam dung dịch H2SO5 6,25% loóng thỡ thu được dung dịch X cú nồng độ H2SO4 cũn dư là 2,433%. Mặt khỏc, khi cho CO dư đi qua m gam MO nung núng, sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được hỗn hợp khớ Y. Cho Y qua 500 ml dung dịch NaOH 0,1M thỡ chỉ cú duy nhất một khớ thoỏt ra, trong dung dịch cú chứa 2,96 gam muối. Xỏc định tờn kim loại M và tớnh m Hướng dẫn 2 4 2 478,4 6,25% 0,05 2 dd : (2,433%) : 2,96 H SO g CO NaOH mol H SO MO CO CO CO Muoi g Muối 3 . 2 2 3 : . : 2 0,05 0,01 0,03 : 84a 106 2,96 b 0,02 BTNT C NaHCO a BTNT Na a b a nCO Na CO b b Vỡ phản ứng CO khử oxit kim loại bản chất là: CO + O(oxit) → CO2 → nCO2 = nO(oxit) → nO(MO) = nMO = 0,03 Vậy: %H2SO4dư = 98.(0,05 0,03) .100% 2,433% 56( e) (M 16).0,03 78,4 M F HSG Ninh Bỡnh 2016 1. Hũa tan 8,1 gam một kim loại M (húa trị khụng đổi) trong dung dịch hỗn hợp gồm HCl và H2SO4 loóng dư thu được 10,08 lớt khớ (đktc). Xỏc định kim loại M. Hướng dẫn Giả sử húa trị của M là: n (n = 1, 2, 3) Axit HCl và H2SO4 đều bản chất là chứa H + nờn: M + nH + → Mn+ + 0,5nH2↑ x→ 0,45 → x.0,5n = 0,45 → xn = 0,9 → M = 9n → n 1 2 3 → M: Al (27) Mà Mx = 8,1 M 9 18 27 [Phương phỏp giải toỏn axit HCl, H2SO4 loóng] [Thầy Đỗ Kiờn – 0948.20.6996] – Victory loves preparation Page 7 HSG Ninh Bỡnh 2016 2. Dẫn H2 đến dư đi qua 25,6 gam hỗn hợp X gồm Fe3O4, MgO, CuO nung núng đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn. Sau phản ứng thu được 20,8 gam chất rắn. Mặt khỏc 0,15 mol hỗn hợp X tỏc dụng vừa đủ với 225 ml dung dịch HCl 2M. Hóy viết cỏc phương trỡnh phản ứng xảy ra và tớnh phần trăm số mol mỗi chất cú trong hỗn hợp X. Hướng dẫn 2 25,6 3 4 0,15 mol 0,45 : : 20,8 e : : H g HCl MgO x Ran g F O y CuO z Chỳ ý: MgO khụng bị H2 khử (oxit của 6 kim loại rất mạch là Na, K, Ca, Ba, Mg, Al khụng pứ với H2) Nhiệt luyện: 3 4O( e )F O CuO n = nO = (25,6 20,8) 16 = 0,3 → BTNT O: 4y + z = 0,3 Pt: 2H + + O 2- oxit → H2O suy ra nH + = 2nO 2- oxit → nO 2- oxit = 0,225 Phần 1 nặng 25,6 gam và phần 2 cú 0,15 mol. Giả sử: P2 = k.P1 % mol 3 4 4 0,3 0,15 : 50% 40x 232 80z 25,6 0,05 e :16,67% ( ).k 0,15 0,1 : 33,33% (x 4 y z).k 0,225 0,5 y z x MgO y y F O x y z z CuO k HSG Quảng Trị 2016 3. Hũa tan hết một lượng kim loại M trong dung dịch H2SO4 20% (loóng, dư 20% so với lượng cần phản ứng) thu được dung dịch chứa muối trung hũa cú nồng độ là 23,68% và axit dư. Tỡm M Hướng dẫn số liệu tương đối ở dạng % nờn khụng mất tớnh tổng quỏt thầy giả sử số mol của muối là 1 (mol). Pt: 2M + nH2SO4 → M2(SO4)n + nH2 2 n ←1 mM2(SO4)n = (2M + 96n) 2 4 dd 23,68% dd dd 2 2 96 23,68% 28 : Fe 98 2 .120% 2 20% M H SO M n m M n M n m m m mH M n (56) HSG Vĩnh Phỳc 2016 Hũa tan hoàn toàn 11,2 gam một kim loại R bằng dung dịch H2SO4 đặc, núng, dư thu được SO2. Hấp thụ hết khớ SO2 này vào trong 350 ml dung dịch NaOH 2M, cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được 41,8 gam chất rắn khan. Mặt khỏc, hũa tan 8,4 gam kim loại R vào trong 200 ml dung dịch HCl 2M thu được dung dịch A. Cho dung dịch A tỏc dụng với AgNO3 dư thu được m gam kết tủa. Tớnh m (Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn, NO là sản phẩm khử duy nhất của N+5) Hướng dẫn [Phương phỏp giải toỏn axit HCl, H2SO4 loóng] [Thầy Đỗ Kiờn – 0948.20.6996] – Victory loves preparation Page 8 2 4 3 2 0,711,2 8,4 0,4 : 41,8 : ( ) H SO NaOH molg g AgNOHCl mol SO Ran g R ddA m g Rắn cú thể là: Na2SO3 và NaHSO3 hoặc Na2SO3 và NaOHdư TH1: 2 3 3 : .Na : 2x 0,7 0 S : :126x 104 41,8 Na SO x BTNT y y loai NaH O y BTKL y TH2: 2 3 2 : .Na : 2x 0,7 0,3 . : S 0,3 : :126x 40 41,8 0,1du Na SO x BTNT y x BTNT S n O NaOH y BTKL y y Giả sử R cú húa trị n khi tỏc dụng với H2SO4đặc, núng nSO2 = 0,3 → BT mol e: nR = 0,6/n → R.(0,6/n) = 11,2 → R = (56/3).n → R: Fe (56) 32 0,4 2 . : 0,4. e : n e 0,15 e : 0,15 . : 0,1 e 0,15 AgNOHCl du BTNT Cl nAgClBTNT F F Cl F BTNT Cl nHCl nAg nF m = 73,6(g) Cõu 1: Hoà tan hoàn toàn 2,81 gam hỗn hợp gồm Fe2O3, MgO, ZnO trong 500 ml axit H2SO4 0,1M (vừa đủ). Sau phản ứng, hỗn hợp muối sunfat khan thu được khi cụ cạn dung dịch cú khối lượng là Hướng dẫn nH + = 2nH2SO4 = 2.0,05 = 0,1 → nO(oxit) = 0,05 → mO(oxit) = 16.0,05 = 0,8g → mkim loại = 2,01g. Mà: Muối = kim loại + SO4 = 2,01 + 96.0,05 = 6,81g Cõu 2: Để hoà tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đú số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dựng vừa đủ V lớt dung dịch HCl 1M. Giỏ trị của V là Hướng dẫn nFeO = nFe2O3 → coi hỗn hợp chỉ cú Fe3O4 → nFe3O4 = 0,01 → nO(oxit) = 0,04 → nH+ = 0,08 → V = 0,08 (l) Cõu 3: Cho 2,13 gam hỗn hợp X gồm ba kim loại Mg, Cu và Al ở dạng bột tỏc dụng hoàn toàn với oxi thu được hỗn hợp Y gồm cỏc oxit cú khối lượng 3,33 gam. Thể tớch dung dịch HCl 2M vừa đủ để phản ứng hết với Y là Hướng dẫn dd 3,33 2,13 0,075 0,15 0,075( ) 16 O HCln nH V l Cõu 4: Cho m gam hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3, Fe3O4 vào một lượng vừa đủ dung dịch HCl 2M, thu được dung dịch Y cú tỉ lệ số mol Fe2+ và Fe3+ là 1 : 2. Chia Y thành hai phần bằng nhau. Cụ cạn phần một thu được m1 gam muối khan. Sục khớ clo (dư) vào phần hai, cụ cạn dung dịch sau phản ứng thu được m2 gam muối khan. Biết m2 – m1 = 0,71. Thể tớch dung dịch HCl đó dựng là Hướng dẫn 0 2 1 2 3 2 2 1 e : dd e : m 0,71 t HCl Cl F O x m Y F O x m m [Phương phỏp giải toỏn axit HCl, H2SO4 loóng] [Thầy Đỗ Kiờn – 0948.20.6996] – Victory loves preparation Page 9 2 1 2( ) 2 3 : 0,02 e 0,02 0,02 e e Cl Cl Y Cl BTKL m m m n nF Cl n x F Cl Cl F Cl → V = 0,08 (l) Cõu 5:Cho 1,56 gam hỗn hợp gồm Al và Al2O3 phản ứng hết với dung dịch HCl (dư), thu được V lớt khớ H2 (đktc) và dung dịch X. Nhỏ từ từ dung dịch NH3 đến dư vào dung dịch X thu được kết tủa, lọc hết lượng kết tủa, nung đến khối lượng khụng đổi thu được 2,04 gam chất rắn. Giỏ trị của V là Cõu 6:Cho m gam bột crom phản ứng hoàn toàn với dung dịch HCl (dư), thu được V lớt khớ H2 (đktc). Mặt khỏc, cũng m gam bột crom trờn phản ứng hoàn toàn với khớ O2 (dư), thu được 15,2 gam oxit duy nhất. Giỏ trị của V là Cõu 7:Hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3. Hoà tan hoàn toàn 44 gam X bằng dung dịch HCl (dư), sau phản ứng thu được dung dịch chứa 85,25 gam muối. Mặt khỏc, nếu khử hoàn toàn 22 gam X bằng CO (dư), cho hỗn hợp khớ thu được sau phản ứng lội từ từ qua dung dịch Ba(OH)2 (dư) thỡ thu được m gam kết tủa. Giỏ trị của m là Hướng dẫn 2 3 : : 85,25 e : HCl CuO x Muoi g F O y 2 2 3 : 0,07580x 160 44 0,15 22 ( ) 0,375 73,875 e : 0,1135x 2.162,5 85,25 0,2 CuOy x g X nO nCO m g F Oy y Cõu 8:Hũa tan hoàn toàn 24 gam hỗn hợp X gồm MO, 2 M(OH) và 3 MCO (M là kim loại cú húa trị khụng đổi) trong 100 gam dung dịch 2 4 H SO 39,2% thu được 1,12 lớt khớ (đktc) và dung dịch Y chỉ chứa một chất tan duy nhất cú nồng độ 39,41%. Kim loại M là Cõu 9: Hoà tan hết m gam hỗn hợp gồm Mg, Al, Al2O3 và MgO bằng 800ml dung dịch hỗn hợp gồm HCl 0,5M và H2SO4 0,75M (vừa đủ) . Sau phản ứng thu được dung dịch X và 4,48 lớt khớ H2(đktc). Cụ cạn dung dịch X thu được 88,7 gam muối khan. Giỏ trị của m là Hướng dẫn 2 4 ( ) ( ) 2 4 2 1,6 1,2 0,6 9,6 0,2 : 0,4 : 0,6 : m(Kim loai)=16,9g(2) : 88,7 oxit oxit nH nHCl nH SO mol nH nO mO g nH Cl SO BTKL mMuoi g Từ (1), (2) → m = 26,5g Cõu 10:Hũa tan hỗn hợp bột gồm m gam Cu và 4,64 gam Fe3O4 vào dung dịch H2SO4 (loóng, rất dư) sau khi cỏc phản ứng kết thỳc chỉ thu được dung dịch X. Dung dịch X làm mất màu vừa đủ 100 ml dung dịch KMnO4 0,1M. Giỏ trị của m là: Cõu 11:Hỗn hợp X gồm FeO, Fe2O3 và Fe3O4. Cho khớ CO qua m gam X nung núng, sau một thời gian thu được hỗn hợp chất rắn Y và hỗn hợp khớ Z. Cho toàn bộ Z vào dung dịch Ca(OH)2 dư, đến phản ứng hoàn toàn, thu được 4 gam kết tủa. Mặt khỏc, hũa tan hoàn toàn Y trong dung dịch H2SO4 đặc, núng (dư), thu được 1,008 lớt khớ SO2 (đktc, sản phẩm khử duy nhất) và dung dịch chứa 18 gam muối. Giỏ trị của m là Cõu 12: Hỗn hợp X gồm: CuO, FeO và Fe3O4. Dẫn khớ CO dư qua 4,56 gam hỗn hợp X nung núng. Đem toàn bộ lượng CO2 tạo ra cho hấp thụ vào dung dịch Ba(OH)2 thu được 5,91 gam kết tủa và dung dịch Y. Đun núng Y lại thu thờm được 3,94 gam kết tủa. Cho 4,56 gam hỗn [Phương phỏp giải toỏn axit HCl, H2SO4 loóng] [Thầy Đỗ Kiờn – 0948.20.6996] – Victory loves preparation Page 10 hợp X phản ứng vừa đủ với dung dịch H2SO4 0,1M thu được dung dịch chứa m gam muối. Biết cỏc phản ứng xảy ra hoàn toàn. Giỏ trị của m là Cõu 13: Hoà tan hết 15,55 gam hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Al và Zn vào dung dịch HCl dư, sau phản ứng thu được 0,4 mol H2. Mặt khỏc, nếu oxi hoỏ hoàn toàn hỗn hợp X trờn trong O2 dư, thu được 23,15 gam chất rắn Y. Phần trăm khối lượng của Fe trong X là Cõu 14: Cho hỗn hợp X gồm Cu, FeO, Fe2O3 vào 1 mol dung dịch H2SO4 loóng vừa đủ, sau phản ứng cũn lại lương kim loại khụng tan bằng 14,68% khối lượng X. Mặt khỏc, cho X tỏc dụng với khớ CO nung núng thu được 71,2 gam chất rắ
Tài liệu đính kèm: