Hóa học - Chuyên đề Xác định công thức Hoá 8

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1334Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Chuyên đề Xác định công thức Hoá 8", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Chuyên đề Xác định công thức Hoá 8
CHUYÊN ĐỀ XÁC ĐỊNH CÔNG THỨC HOÁ 8
(CẨN THẬN CHỨ VẪN SAI ĐỀ NHIỀU ĐÓ)
1. Một nguyên tử X có tổng số hạt e, p, n là 34. Số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 10. Tìm tên nguyên tử X. Vẽ sơ đồ cấu tạo của nguyên tử X?
2. Tìm tên nguyên tử Y có tổng số hạt trong nguyên tử là 13. Tính khối lượng bằng gam của nguyên tử.
3. Một nguyên tử X có tổng số hạt là 46, số hạt không mang điện bằng số hạt mang điện. Xác định nguyên tử X thuộc nguyên tố nào ? Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử X ?
4.Nguyên tử Z có tổng số hạt bằng 58 và có nguyên tử khối < 40 . Hỏi Z thuộc nguyên tố hoá học nào. Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử của nguyên tử Z? Cho biết Z là gì ( kim loại hay phi kim ? )
5) Hợp chất B (hợp chất khí ) biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố tạo thành: mC : mH = 6:1, một lít khí B (đktc) nặng 1,25g.
6) Hợp chất C, biết tỉ lệ về khối lượng các nguyên tố là : mCa : mN : mO = 10:7:24 và 0,2 mol hợp chất C nặng 32,8 gam
7) Đốt cháy 4,5 g hợp chất hữu cơ A. Biết A chứa C, H, O và thu được 9,9 gam khí CO2 và 5,4g H2O. Lập công thức phân tử của A. Biết khối lượng phân tử A bằng 60.
8) Cho 21,6 gam hỗn hợp kim loại M và M2O3 nung ở nhiệt độ cao , rồi dẫn luồng khí CO dư đi qua để phản ứng xảy ra hoàn toàn thu được m gam kim loại và 6,72 lớt khớ CO2 (ở đktc)
Xác định kim loại M và oxit M2O3 , gọi tên các chất đó?
Tìm m biết tỉ lệ số mol của M và M2O3 là 1:1?
Đốt cháy hoàn toàn 10,8 gam kim loại R (chưa rõ hóa trị ) cần dùng vừa đủ lượng ôxi sinh ra khi phân hủy hàn toàn 94,8 gam KMnO4. Xác định kim loại R?
10) Khử hoàn toàn 32 gam hỗn hợp gồm CuO và một ôxít sắt bằng khí H2 dư ở nhiệt độ cao . Sau phản ứng thu được hỗn hợp chất rắn , cho hỗn hợp rắn này tac dụng hoàn toàn với axít H2SO4 loãng thấy thoát ra 6,72 lít khí (ở đktc) và 6,4 gam chất rắn .
Tìm CTHH của ôxít sắt đó ?
Tính thành phần % theo khối lượng của mỗi ôxít trong hỗn hợp ban đầu ?
11) Đốt cháy hoàn toàn 2,4 gam một kim loại đơn hóa trị ta thu được 4 gam ôxít .Xác định tên kim loại đó ?
 Khử hoàn toàn 24gam hỗn hợp CuO và FexOy bằng H2 thu được 17,6 gam hỗn hợp 2 kim loại .Cho toàn bộ 2 kim loại trên phản ứng với dung dịch HCl dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Xác định CTHH của ôxít sắt ?
13) Khử hoàn toàn 2,4 gam hỗn hợp CuO và FexOy cùng số mol như nhau bằng khí H2 thu được 1,76 gam kim loại . Hòa tan kim loại đó bằng dung dịch HCl dư thấy thoát ra 0,448 lít H2 (đktc) . Xác định CTHH của ôxít sắt?
14) Cho 1,68 gam kim loại hóa trị II tác dụng với lượng dư dung dịch HCl. Sauk hi phản ứng xong nhận thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng nặng hơn khối lượng dung dịch ban đầu là 1,54 gam.
Xác định công thức hóa học kim loại đã dùng.
15) 
a) Đốt cháy 25,6 gam Cu thu được 28,8 gam chất rắn X . Tính khối lượng mỗi chất trong X?
b) Cho 2,4 gam kim loại hóa trị II tác dụng với dung dịch HCl lấy dư , sau khi phản ứng kết thúc thu được 2,24 lít H2 (đktc) . Xác định kim loại ?
TIẾP TỤC, TÚC TIỆP.
Chuyên đề: Lập công thức hoá học
Lập công thức hợp chất A biết:
A gồm 2 nguyên tố C và H; %C theo khối lượng là 92,3% và tổng số nguyên tử trong một phân tử A là 12
A gồm 3 nguyên tố C, H, O; % các nguyên tố theo khối lượng là %C =40%; %O = 53,33% và 40< MA<62.
A là oxit sắt, khi dùng CO khử hoàn toàn 34,8 gam A thấy khối lượng giảm 9,6 gam.
A là hợp chất gồm N và O, % O theo khối lượng là 69,56% và dA/H2 = 23.
A là một oxit sắt. Hãy:
Viết phương trình phản ứng của A với HCl, H2SO4.
Lập công thức A biết trong A thì O chiếm 27,58% về khối lượng.
Muối A tạo nên từ kim loại M và nhóm NO3 biết trong A thì N chiếm 14,81% về khối lượng. Lập công thức A.
Hoàn thành các phương trình sau ( Điền CTHH và ? và cân bằng)
Na + ? -> NaOH + H2;
Cu + ? -> CuO;
Fe+O2 -> ?
Fe3O4 + ? -> FeCl2 + FeCl3 + H2O;
FexOy + ? -> FeCl2y/x + H2O.
CxHy + ? -> CO2 + H2O.
Ag + O2 ->
Au + O2->
CnH2n+2 + ? -> CO2 + H2O;
Cn H2n-2+ ? -> CO2 + H2O;
FexOy + CO -> Fe + CO2; 
FexOy + H2 -> Fe + H2O;
Al + FexOy -> Al2O3 + Fe.
Viết phương trình phản ứng của oxit kim loại M (có hóa trị n) với HCl, H2SO4?

Tài liệu đính kèm:

  • docmot_so_bai_tap_lap_cong_thuc_hoa_hoc_8.doc