Hóa học - Chủ đề 2: Bài tập về cấu hình E và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học

docx 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1624Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học - Chủ đề 2: Bài tập về cấu hình E và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học - Chủ đề 2: Bài tập về cấu hình E và bảng tuần hoàn các nguyên tố hóa học
CHỦ ĐỀ 2: BÀI TẬP VỀ CẤU HÌNH E VÀ BẢNG TUẦN HỒN CÁC NGUYÊN TỐ HĨA HỌC 
DẠNG 1: VIẾT CẤU HÌNH ELECRON CỦA NGUYÊN TỬ
Câu 1: Viết cấu hình electron của nguyên tử/ion sau:
Fe; Fe2+; Fe3+; Cu; Cu2+; Na; Na+; Mn; Mn2+; S; S2-; Ca; K; F; F-; Cr; Cr2+; Cr3+
Câu 2: Ion Ma+ cĩ cấu hình electron là 1s22s22p63s23p6 vậy M cĩ thể là ?
Câu 3: Ion Rb- cĩ cấu hình electron là 1s22s22p6 vậy R cĩ thể là ?
Câu 4: Nguyên tố A cĩ cấu hình electron là [Ar]3dx4s1 vậy A cĩ thể là ?
Câu 5: Ba nguyên tử A, B, C có số hiệu nguyên tử là 3 số tự nhiên liên tiếp. Tổng số e của chúng là 51. Hãy viết cấu hình e và cho biết tên của chúng.
Câu 6: a) Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 4s24p4 . Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử X.
 	b) Nguyên tử của nguyên tố Y cĩ tổng số electron ở các phân lớp p là 11. Hãy viết cấu hình electron của nguyên tử Y.
Câu 7: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ? 
	A. X 	B. Y	C. Z 	D. X và Y
Câu 8: Cho các nguyên tử cĩ số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :
	A. Y, Z, T.	B. Y, T, R.	C. X, Y, T.	D. X, T.
Câu 9: Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:
	(1). 1s22s22p63s23p4.	(4). [Ar]3d54s1.
	(2). 1s22s22p63s23p63d24s2.	(5). [Ne]3s23p3.
	(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3.	(6). [Ne]3s23p64s2.
	A. (1), (2), (3).	B. (1), (3), (5).	C. (2), (3), (4).	D. (2), (4), (6).
Câu 10: Cho các cấu hình electron sau: 
	a. 1s22s1. 	 b. 1s22s22p63s23p64s1. 	c. 1s22s22p63s23p1 
	d. 1s22s22p4. 	 e. 1s22s22p63s23p63d44s2 	f. 1s22s22p63s23p63d54s2
	g. 1s22s22p63s23p5. 	 h. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 	 i. 1s22s22p63s23p2 
	 	j. 1s22s22p63s1.	 k. 1s22s22p3. 	 l. 1s2.
a, Các nguyên tố cĩ tính chất phi kim gồm:
	A. ( c, d, f, g, k)	B. ( d, f, g, j, k) 	C. ( d, g, h, k )	D. ( d, g, h, i, k).
b, Các nguyên tố cĩ tính kim loại :
	A. ( a, b, e, f, j, l).	B. ( a, f, j, l) C. ( a, b,c, e, f, j) D. ( a, b, j, l).
Câu 11 : Cho hai nguyên tố cĩ cấu hình electron nguyên tử là:
+ Nguyên tử X : 1s22s22p63s2
+ Nguyên tử Y : 1s22s22p63s23p63d34s2
- X và Y cĩ thuộc cùng một nhĩm nguyên tố khơng ? Giải thích
- Hai nguyên tố này cách nhau bao nhiêu nguyên tố hố học? Cĩ cùng chu kì khơng?.
Câu12 :Nguyên tố X ở chu kì 3,nhĩm VA của bảng tuần hồn.
a) Viết cấu hình electron của X.
b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng nhĩm thuộc hai chu kì kế tiếp ( trên và dưới ) . Giải thích tại sao lại viết được như vậy.
Câu 3 : Cho nguyên tố X cĩ Z = 30
a)Viết cấu hình electron nguyên tử X
b)Viết cấu hình electron của nguyên tử nguyên tố cùng chu kì,thuộc hai nhĩm liên tiếp (trước và sau) với nguyên tố X và hãy giải thích vì sao lại viết được như vậy.
DẠNG 2. XÁC ĐỊNH HỢP CHẤT OXIT VÀ HỢP CHẤT KHÍ
Câu 1: Oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhĩm VIA cĩ 60% oxi về khối lượng.Hãy xác nguyên tố R và viết cơng thức oxit cao nhất.
Câu 2: hợp chất khí với hidrro của nguyên tố R thuộc nhĩm IVA cĩ chứa 25% hidro về khối lượng.Xác định nguyên tố R và viết cơng thức oxit cao nhất.
Câu 3: Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO3.Với hidro ,nĩ tạo thành một hợp chất khí cĩ chưa 94,12%R về khối lượng. Xác định tên nguyên tố.
Câu 4: một nguyên tố tạo hợp chất khí với hidro cĩ cơng thức RH3.Nguyên tố này chiếm 25,93% về khối lượng trong oxit bậc cao nhất .Định tên nguyên tố.
Câu 5: Oxit cao nhất của một nguyên tố chứa 72,73%oxi, cịn trong hợp chất khí với hidro chứa 75% nguyên tố đĩ.Viết cơng thức oxit cao nhất và hợp chất khi với hidro.
Câu 6: Oxit cao nhất của một nguyên tố R chứa 38,8% nguyên tố đĩ,cịn trong hợp chất khí với hidro chứa 2,74% hidro.Xác định nguyên tố R.
DẠNG 3. XÁC ĐỊNH TÊN KIM LOẠI
Câu 1: Cho 0,78g một kim loại kiềm X tác dụng với nước thì cĩ 0,224 lit một khí bay lên ở đkc.hãy cho biết tên kim loại kiềm.
Câu 2: cho 0,48 g một kim loại thuộc nhĩm IIA vào dd HCl dư thì sau phản ứng thu được dd cĩ khối lượng tăng 0,44g .Xác định lim loại nhĩm IIA.
Câu 3: Cho 8,5 g hỗn hợp kim loại kiềm ở hai chu kì kế cận nhau vào nước thì thu được 3,36 lit khí H2 ở đkc.
a/ Xác định tên mỗi kim loại kiềm.
b/ Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 4: Cho 8,8 g hỗn hợp hai kim loại nhĩm IIA ở hai chu kì liên tiếp nhau vào dd HCl dư thì sau phản ứng khối lượng dd axit tăng lên 8,2g.
a/ Xác định tên mỗi kim loại.
b/ Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp.
Câu 5 : Cho một dd chứa 22g hỗn hợp muối natri của 2 halogen ở hai chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch AgNO3 dư thì thu được 47,5 gam kết tủa.
a/ Xác định tên mỗi halogen.
b/ Tính khối lượng mỗi muối trong hỗn hợp đầu.
Câu 6: Cho 8 gam oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhĩm VIA tác dụng vừa đủ với 200 ml dung định cơng thức oxit của R và hidroxit kim loại nhĩm IA.
Câu 7:Cho 4 g oxit của một kim loại thuộc nhĩm IIA tác dụng vừa đủ với 200ml dd halogenhidric cĩ nồng độ 1M thì thu được 9,5 gam muối khan..Xác định tên kim loại và halogen.
Câu 8: cho 1 lượng oxit kim loại nhĩm IIA tác dụng vừa đủ với dd HCl 10% thì sau phản ứng ta thu được dung dịch muối cĩ nồng độ 12,34 %.Xác định cơng thức của oxit kim loại..
Câu 9: Cho một lượng oxit cao nhất của nguyên tố R thuộc nhĩm IVA tác dụng vừa đủ với NaOH 8% thì sau phản ứng thu được dung dịch muối trung hịa cĩ nồng độ 10,15% .Xác định nguyên tố R.
Câu 10: Cho một lượng muối cacbonat trung hịa của kim loại kiềm tác dụng vừa đủ với dung dịch HCl 10% thì sau phản ứng thu được dung dịch muối cĩ nồng độ 14,77%. Xác định cơng thức hĩa học của muối cacbonat.
Câu 11: Cho một lượng muối barihalogenua tác dụng với một lượng vừa đủ dd H2SO4 5% thì sau phản ứng thu được một dung dịch axit cĩ nồng độ 3,77%.Xác định tên của halogen.
Câu 12: Nguyên tố R tạo ra hai oxit cĩ cơng thức ROx và ROy lần lượt chứa 50% và 60% oxi về khối lượng .Xác định nguyên tố R, viết cơng thức hĩa học các oxit biết rằng x,y là hai số nguyên liên tiếp.
Câu 13:Cho 1,8 gam kim loại nhĩm IIA tác dụng với dung dịch HCl dư thì sau một thời gian thể tích khí thốt ra đã vượt quá 3,36 lit(đkc) .Xác định kim loại .
DẠNG 4. XÁC ĐỊNH VỊ TRÍ HAI NGUYÊN TỐ A VÀ B TRONG BẢNG TUẦN HỒN
Bài 7. Hai nguyên tố A và B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kỳ của bảng tuần hồn. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 25.
a/Xác định A và B
b/Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B
Bài 8. Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một phân nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 16.
a/ Xác định A và B
b/Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B
Bài 9. Hai nguyên tố A và B thuộc cĩ tổng số điện tích hạt nhân là 58. Biết Avà B thuộc cùng một phân nhĩm và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn.
a/Xác định A và B
b/Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B
Bài 10. Hai nguyên tố A và B thuộc hai nhĩm liên tiếp và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. Tổng số proton của A và B bằng 19. Xác định A, B. Biết A thuộc nhĩm IVA cịn B thuộc nhĩm IIIA.
Bài 11. Hai nguyên tố A và B cĩ hiệu đơn vị điện tích hạt nhân bằng nguyên tử khối của hiđro. Tổng số proton của chúng bằng nguyên tử khối của kali.
a/Xác định A và B
b/Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B
DẠNG 5: SO SÁNH TÍNH TUẦN HỒN CỦA CÁC NGUYÊN TỐ 
Câu 1: Trong chu kì, từ trái sang phải, theo chiều điện tích hạt nhân tăng dần:
	A.Tính KL tăng, tính PK giảm	B. Tính KL giảm, tính PK tăng
	C.Tính KL tăng, tính PK tăng	D.Tính KL giảm, tính PK giảm
Câu 2: Trong 1 chu kì, đi từ trái sang phải, theo chiều Z tăng dần, bán kính nguyên tử:
	A.Tăng dần	B. Giảm dần	C. Khơng đổi	D. Khơng xác định
Câu 3: Bán kính nguyên tử các nguyên tố : Na, Li, Be, B. Xếp theo chiều tăng dần là:
A. B < Be < Li < Na	B. Na < Li < Be < B	C. Li < Be < B < Na	D. Be < Li < Na < B
Câu 4: Độ âm điện của các nguyên tố : Na, Mg, Al, Si. Xếp theo chiều tăng dần là:
	A. Na < Mg < Al < Si	B. Si < Al < Mg < Na	C. Si < Mg < Al < Na	D. Al < Na < Si < Mg
Câu 5: Độ âm điện của các nguyên tố : F, Cl, Br, I .Xếp theo chiều giảm dần là:
	A. F > Cl > Br > I	B. I> Br > Cl> F	C. Cl> F > I > Br	D. I > Br> F > Cl
Câu 6: Các nguyên tố C, Si, Na, Mg được xếp theo thứ tự năng lượng ion hố thứ nhất giảm dần là:
	A. C, Mg, Si, Na	B. Si, C, Na, Mg	C. Si, C, Mg, Na	D. C, Si, Mg, Na
Câu 7: Tính kim loại giảm dần trong dãy :
	A. Al, B, Mg, C	B. Mg, Al, B, C	C. B, Mg, Al, C	D. Mg, B, Al, C
Câu 8: Tính phi kim tăng dần trong dãy :
	A. P, S, O, F	B. O, S, P, F	 C. O, F, P, S D. F, O, S, P
Câu 9: Tính kim loại tăng dần trong dãy :
	A. Ca, K, Al, Mg	B. Al, Mg, Ca, K	C. K, Mg, Al, Ca	D. Al, Mg, K, Ca
Câu 10: Tính phi kim giảm dần trong dãy :
	A. C, O, Si, N	B. Si, C, O, N	C. O, N, C, Si	D. C, Si, N, O
Câu 11: Tính bazơ tăng dần trong dãy : 
	A. Al(OH)3 ; Ba(OH)2; Mg(OH)2 	B. Ba(OH)2; Mg(OH)2; Al(OH)3
	C. Mg(OH)2; Ba(OH)2; Al(OH)3	D. Al(OH)3; Mg(OH)2; Ba(OH)2
Câu 12: Tính axit tăng dần trong dãy :
	A. H3PO4; H2SO4; H3AsO4	B. H2SO4; H3AsO4; H3PO4
	C. H3PO4; H3AsO4; H2SO4	D. H3AsO4; H3PO4 ;H2SO4
Câu 12: Tính bazơ tăng dần trong dãy :
	A. K2O; Al2O3; MgO; CaO	B. Al2O3; MgO; CaO; K2O	
	C. MgO; CaO; Al2O3; K2O	D. CaO; Al2O3; K2O; MgO
Câu 13: Ion nào cĩ bán kính nhỏ nhất trong các ion sau:
	A. Li+	B. K+	C. Be2+	D. Mg2+
Câu 14: Bán kính ion nào lớn nhất trong các ion sau :
	A. S2-	B. Cl-	C. K+	D. Ca2+
Câu 15: Các ion cĩ bán kính giảm dần là :
	A. Na+ ; Mg2+ ; F- ; O2-	B. F- ; O2- ; Mg2+ ; Na+	C. Mg2+ ; Na+ ; O2- ; F-	D. O2- ; F- ; Na+ ; Mg2+
Câu 16: Dãy ion cĩ bán kính nguyên tử tăng dần là :
	A. Cl- ; K+ ; Ca2+ ; S2-	B. S2- ;Cl- ; Ca2+ ; K+ C. Ca2+ ; K+ ; Cl- ; S2- 	D. K+ ; Ca2+ ; S2- ;Cl-
Câu 17. Dãy chất nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần ?
A. H2SiO3, HAlO2, H3PO4, H2SO4, HClO4.	B. HClO4, H3PO4, H2SO4, HAlO2, H2SiO3.
C. HClO4, H2SO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.	D. H2SO4, HClO4, H3PO4, H2SiO3, HAlO2.
Câu 18. Tính axit của các oxi axit thuộc VA theo trật tự giảm dần là
A. H3SbO4, H3AsO4, H3PO4, HNO3.	B. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
C. HNO3, H3PO4, H3AsO4, H3SbO4.	D. HNO3, H3PO4, H3SbO4, H3AsO4.
Câu 19. Những phát biểu cĩ nội dung sai:
1) Tất cả các nguyên tố nhĩm VII A chỉ đĩng vai trị chất oxi hố trong các phản ứng hố học 
2) Tất cả các nguyên tố nhĩm I A (trừ hiđro) đều là kim loại
3) Các nguyên tố nhĩm IV A cĩ thể là phi kim hoặc kim loại.
4) Các kim loại nhĩm I A, II A chỉ tạo thành hợp chất với oxi, khơng cĩ hợp chất với hođro
5) Hai nguyên tố thuộc nhĩm (A hoặc B), A ở chu kì 3, B ở chu kì 4 thì số hiệu nguyên tử của chúng cách nhau 8 hoặc 18 đơn vị 
A. 1, 4 ; 	B. 1, 3, 4 ; 	C. 1, 4, 5 ; 	D. 3, 4 .
Câu 20. Cho các nguyên tố và số hiệu nguyên tử: 13Al, 6C, 16S, 11Na, 12Mg. 
Chiều giảm tính bazơ và tăng tính axit của các oxit như sau :
A. Na2O < MgO < CO2 < Al2O3 < SO2 	B. MgO < Na2O < Al2O3 < CO2 < SO2 
C. Na2O < MgO < Al2O3 < CO2 < SO2 	D. MgO < Na2O < CO2 < Al2O3 < SO2.
Câu 21. Số hiệu nguyên tử của nguyên tố X là 25. Số electron hĩa trị của X là:
A. 2 	B. 4 	C. 5 	D. 7 .
Câu 22. Cho biết số hiệu nguyên tử của Ne là 10. Hãy chọn những ion dưới đây cĩ cấu hình electron giống Ne: 20Ca2+, 16S2-, 13Al3+, 12Mg2+, 8O2-, 17Cl- , 26Fe3+
A. S2- , Al3+, Mg2+ 	 B. S2-, Al3+, O2- 	 C. Al3+, Mg2+, O2_ D. Al3+, Mg2+, S2- .
Câu 23. Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là (n-1)das1. Vị trí của X là:
A. Chu kì n, nhĩm IA B. Chu kì n, nhĩm VIB C. Chu kì n, nhĩm IB D. Cả A, B, C đều đúng.
Câu 24. Nguyên tử của nguyên tố R cĩ cấu hình electron 1s22s22p3, cơng thức hợp chất với hidro và oxit cao nhất là:
A. RH2, RO B. RH3, R2O5 C. RH4, RO2 D. RH5, R2O3 
Câu 25. Anion X- và cation Y2+ đều cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p6. Vậy thì:
A. X ở chu kỳ 3, nhĩm VIIA và Y ở chu kỳ 4, nhĩm IIA
B. X ở chu kỳ 3, nhĩm VA và Yở chu kỳ 4, nhĩm IIA
C. X ở chu kỳ 4, nhĩm VIIA và Y ở chu kỳ 3, nhĩm IIA
D. X ở chu kỳ 3, nhĩm VA và Y ở chu kỳ 4, nhĩm IIA
Câu 26. Ion Y2- cĩ cấu hình electron 1s22s22p63s23p6 . Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là:
A. chu kỳ 3, nhĩm VIIA B. chu kỳ 3, nhĩm VIA C. chu kỳ 3, nhĩm VA D. chu kỳ 4,nhĩm IA
Câu 27. Bán kính nguyên tử các nguyên tố giảm dần trong dãy nào ?
A. Mg>S>Cl>F B. F>Cl>S>Mg C. Cl>F>S>Mg D. S>Mg>Cl>F
Câu 28. Bán kính nguyên tử và ion giảm dần trong dãy nào ?
A. Ne>Na+>Mg2+ B. Na+>Mg2+>Ne C. Na+>Ne>Mg2+ D. Mg2+>Na+>Ne 
Câu 29. Ở trạng thái kích thích, nguyên tử nguyên tố nào cĩ số electron độc thân nhiều nhất? 
A. Photpho B. Nitơ C. Lưu huỳnh D. Clo
Câu 30. Nguyên tố ở vị trí nào trong bảng tuần hồn cĩ cấu hình electron hĩa trị là 3d104s1 ?
A. Chu kì 4, nhĩm IB. B. Chu kì 4, nhĩm IA. C. Chu kì 4, nhĩm VIA. D. Chu kì 4, nhĩm VIB.
Câu 31. Nguyên tố hĩa học ở vị trí nào trong bảng tuần hồn cĩ các electron hĩa trị là 3d34s2?
A.Chu kì 4, nhĩm VA. B. Chu kì 4, nhĩm VB. C. Chu kì 4, nhĩm IIA. D. Chu kì 4, nhĩm IIIA.
BÀI TẬP TỔNG HỢP
Câu 1.a) Oxit cao nhất của một nguyên tĩ ứng với cơng thức RO3 , với hidro nĩ tạo hợp chất khí chứa 94,12%R về khối lượng . Xác định nguyên tố R?
b) R’ là nguyên tố cùng nhĩm A và thuộc chu kì kế cận với R;X ,Y là hợp chất với hidro của R và R’ , trong đĩ X là chất khí , Y là chất lỏng ở điều kiện thường . Giải thích?
Câu 2. Cho biết hai nguyên tố A và B thuộc nhĩm A và thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng tuần hồn . A ở lớp ngồi cùng cĩ 6e. Hợp chất (X) của A với hidro trong đĩ %H = 11,1%(về khối lượng ).Xác định tên A và B .
Câu 3. Hai nguyên tố X và Y ở hai chu kì liên tiếp nhau trong bảng tuần hồn cĩ tổng điện tích hạt nhân của chúng bằng 16.
Xác định tên của các nguyên tố X và Y trong bảng tuần hồn .
Vị trí của hai nguyên tố trong bảng tuần hồn.
Câu 4. a) Oxit cao nhất của một nguyên tố R thuộc nhĩm 7A , cĩ tỉ lệ khối lượng của các nguyên tố mR:mO=7,1: 11,2 . Xác định nguyên tố R ?
b) Hịa tan 36,4g hỗn hợp A gồm Fe và MgCO3 vào 800ml dung dịch HR 2M thu được dung dịch X và hỗn hợp khí Y . Biết dY/O2 =0,85 . Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn A và nồng độ mol của dung dịch X . Giả sử thể tích dung dịch thay đổi khơng đáng kể .
Câu 5. A và B là hai nguyên tố cùng thuộc một nhĩm . A cĩ 6e ở lớp ngồi cùng . Hợp chất của A với hidro cĩ phần trăm khối lượng hidro bằng 5,88% . Số khối của A lớn hơn của B .
Xác định A, B và hợp chất của A với hidro .
B tạo với halogen X một hợp chất X2B trong đĩ X chiếm 81,6% khối lượng . Tìm halogen X .
Câu 6. a) Hai nguyên tố A và B cĩ tổng điện tích hạt nhân là 58 . Biết A và B cùng một nhĩm A và ở hai chu kì liên tiếp . Xác định A và B .
b) Phân tử XY2 cĩ tổng điện tích hạt nhân là 26. Biết X và Y cùng một chu kì ở hai nhĩm liên tiếp .Xác định cơng thức phân tử .
Câu 7. Một hợp chất ion cĩ cơng thức XY. Hai nguyên tố X và Y thuộc hai chu kì kế cận nhau trong bảng tuần hồn . X thuộc nhĩm 1A , IIA , cịn Y thuộc nhĩm VIA, VIIA. Biết tổng số e trong XY bằng 20 . XY là hợp chất nào?
Câu 8. Nguyên tử của nguyên tố A cĩ tổng số e trong các phan lớp p là 11. Nguyên tử cảu nguyên tố B cĩ tổng số hạt mang điện ít hơn tổng số hạt mang điện cảu A là 12 .
Xác định A và B .
Gọi X là hợp chất tạo bởi A và B . Dung dịch nước của X cĩ tính axit, bazo hay trung tính ? tại sao?
Câu 9. Hai nguyên tố A và B cùng nhĩm A và thuộc hai chu kì liên tiếp. Tổng số proton của hai nguyên tử thuộc hai nguyên tố đĩ là 32. Tìm vị trí của hai nguyên tố đĩ reong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học.
Câu 10. Nguyên tố R là phi kim thuộc nhĩm A trong bảng tuần hồn . Tỉ lệ giữa phân ftram nguyên tố R trong Oxit cao nhất và phần trăm R trong hợp chất khí vơi hidro bằng 0,5955.
Cho 4,05 gam một kim loại M chưa rõ hĩa trị tác dụng hết với đơn chất R thì thu được 40,05 gam muối . Xác định nguyên tố R và M.
. Câu 11.Một nguyên tố R mà oxit cao nhất với của nĩ chứa 60% O theo khối lượng . Hợp chất khí của R với hidro cĩ tỉ khối hơi so với khí hidro bằng 17. xác định R , cơng thức Oxit của R và cơng thức hợp chất khí của R với Hidro.
Câu 12. Hịa tan 2,84 gam hỗ hợp hai muối cacbonat của hai kim loại A và B kế tiếp nhau trong nhĩm IIA bằng 120ml dung dịch HCl 0,5M thu được 0,896 lít CO2 ( đo ở 54,6 độc C và 0,9 atm) và dung dịch X.
Tìm nguyên tử khối A, B và khối lượng muối trong dung dịch X .
Tính phần trăm mỗi muối trong hỗn hợp đầu.

Tài liệu đính kèm:

  • docxBAI_TAP_CHUONG_I_II_HOA_HOC_10.docx