Câu Cho 4 nguyên tố sau: N (Z = 7) ; Mg (Z = 12) ; Fe (Z =26) ; Ar (Z = 18). a.Viết cấu hình electron của chúng, xác định số electron hĩa trị của chúng. b. Xác định vị trí mỗi nguyên tố trong hệ thống tuần hồn. c. Nêu tính chất hĩa học cơ bản của chúng? Câu Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhĩm) các nguyên tố sau đây trong bảng tuần hồn, cho biết cấu hình electron của nguyên tử các nguyên tố đĩ như sau: a. 1s2 2s2 2p6 3s23p6 4s2 b. 1s2 2s2 2p6 3s2 3p6 3d5 4s2 Câu Ion M3+ cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3s23p63d5. Xác định vị trí (số thứ tự, chu kỳ, nhĩm) của M trong bảng tuần hồn. Cho biết M là kim loại gì? Câu Nguyên tử của nguyên tố R cĩ phân mức năng lượng cao nhất là 4s2. a. Viết cấu hình electron của nguyên tử R b. Vị trí trong bảng tuần hồn. c. Viết các phương trình hĩa học xảy ra khi cho: R + H2O hiđroxit + H2 Oxit của R + H2O Muối cacbonat của R + HCl Hiđroxit của R + Na2CO3 Câu Nguyên tử X, anion Y-, cation Z+ đều cĩ cấu hình electron ở lớp ngồi cùng là 4s2 4p6 a. Các nguyên tử X, Y, Z là kim loại hay phi kim b. Cho biết vị trí của X, Y, Z (chu kì, nhĩm) trong bảng tuần hồn c. Nêu tính chất hố học đặc trưng của X, Y, Z Câu Nguyên tử của nguyên tố X cĩ cấu hình electron lớp ngồi cùng là 3d54s1. Viết cấu hình lectron của nguyên tử X và từ đĩ xác định vị trí của X trong bảng tuần hồn Câu Cấu hình electron lớp ngồi cùng của ion X2+ là 3s23p63d6. Tìm vị trí của nguyên tố X trong bảng tuần hồn Câu Nguyên tử của nguyên tố R cĩ 3e ở phân lớp 3d. Tìm vị trí của R trong bảng tuần hồn, R là kim loại hay phi kim, giải thích Câu Cation R+ cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 3p6 a. Viết cấu hình e nguyên tử của nguyên tố R b. Xác định vị trí của nguyên tố R trong bảng tuần hồn c. Tính chất hố học đặc trưng nhất của R là gì ? lấy hai ví dụ minh hoạ Câu Cation M+ cĩ cấu hình electron phân lớp ngồi cùng là 2p6 a. Viết cấu hình electron của nguyên tử M b. Anion X – cĩ cấu hình electron giống của cation M+. X là nguyên tố nào? Câu Nguyên tử Cr (crom) cĩ 24e, nguyên tử Cu cĩ 29e. Hãy viết cấu hính electron của Cr và Cu. Nêu vị trí của chúng trong bảng tuần hồn Câu Viết cấu hình electron của nguyên tử F (Z = 9) và ion F –. Xác định vị trí của các nguyên tố X, Y, biết rằng chúng tạo được anion X2 – và cation Y+ cĩ cấu hình electron giống anion F – Câu Cho biết tổng số electron trong anion là 42. Trong các hạt nhân A và B đều cĩ số proton bằng số nơtron. a. Tìm số khối của A và B b. Cho biết vị trí của A, B trong bảng tuần hồn. Câu Một hợp chất ion được cấu tạo từ M+ và X2-. Trong phân tử M2X cĩ tổng số hạt proton, nơtron, electron là 140 hạt. Trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện là 44 hạt. Số khối của ion M+ lớn hơn số khối của ion X2- là 23. Tổng số hạt proton, nơtron, electron trong ion M+ nhiều hơn trong ion X2- là 31. a. Viết cấu hình electron của M và X. b. Xác định vị trí của M và của X trong bảng tuần hồn. Câu Viết cấu hình electron của nguyên tử magie (Z = 12). a. Để đạt được cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hồn, nguyên tử magie nhường hay nhận bao nhiêu electron? b. Magie thể hiện tính chất kim loại hay phi kim? c. Cho biết hĩa trị của nguyên tố trong hợp chất với oxi. d. Viết cơng thức phân tử oxit và hidroxit của magie và cho biết chúng cĩ tính chất bazơ hay axit. Câu Viết cấu hình electron của nguyên tử lưu huỳnh (Z = 16). a. Để đạt được cấu hình electron của nguyên tử khí hiếm gần nhất trong bảng tuần hồn, nguyên tử lưu huỳnh nhường hay nhận bao nhiêu electron? b. Lưu huỳnh thể hiện tính chất kim loại hay phi kim? c. Cho biết hĩa trị cao nhất của nguyên tố trong hợp chất với oxi và và hĩa trị trong hợp chất với oxi. d. Viết cơng thức phân tử oxit và hidroxit của lưu huỳnh và cho biết chúng cĩ tính chất bazơ hay axit. Câu a. Dựa vào vị trí của nguyên tố Br (Z=35) trong bảng tuần hồn, hãy nêu các tính chất sau: - Tính kim loại hay phi kim. - Hĩa trị cao nhất trong hợp chất với oxi và với hidro. - Cơng thức hợp chất khí của brom với hidro. b. So sánh tính chất hĩa học của Br với Cl (Z = 17) và I (Z = 53). Câu X, Y là hai kim loại cĩ electron cuối cùng là 3p1 và 3d6. a. Dựa vào bảng tuần hồn, hãy xác định tên hai kim loại X, Y. b. Hịa tan hết 8,3 gam hỗn hợp X, Y vào dung dịch HCl 0,5M (vừa đủ), ta thấy khối lượng dung dịch sau phản ứng tăng thêm 7,8 gam. Tính khối lượng mỗi kim loại và thể tích dung dịch HCl đã dùng. Câu Khi biết được số thứ tự Z của một nguyên tố trong bảng tuần hồn, ta cĩ thể biết được các thơng tin sau đây khơng, giải thích ngắn gọn: 1. Cấu hình electron 4. Tính chất cơ bản 2. Số khối 5. Hĩa trị cao nhất trong oxit 3. Kí hiệu nguyên tử 6. Hĩa trị trong hợp chất với hiđro Câu Khi biết cấu hình lớp electron ngồi cùng của nguyên tử một nguyên tố nhĩm A, ta cĩ thể biết được các thơng tin sau đây khơng? Giải thích ngắn gọn các câu trả lời. 1. Tính chất hĩa học cơ bản 2. Cấu hình electron 3. Vị trí nguyên tố trong bảng tuần hồn 4. Cơng thức oxit cao nhất 5. Kí hiệu nguyên tử 6. Cơng thức hợp chất với hiđro Câu Giả sử nguyên tố M ở ơ số 19 trong bảng tuần hồn chưa được tìm ra và ơ này vẫn cịn được bỏ trống. Hãy dự đốn những đặc điểm sau về nguyên tố đĩ: a. Tính chất đặc trưng. b. Cơng thức oxit. c. Oxit đĩ là oxit axit hay oxit bazơ? Câu Nguyên tử của nguyên tố R cĩ phân mức năng lượng cao nhất là 4s2. a. Viết cấu hình electron của nguyên tử R b. Vị trí trong bảng tuần hồn. c. Viết các phương trình hĩa học xảy ra khi cho: R + H2O hiđroxit + H2 Oxit của R + H2O → Muối cacbonat của R + HCl → Hiđroxit của R + Na2CO3 Câu Nguyên tử của nguyên tố X thuộc nhĩm VIA, cĩ tổng số hạt là 24. a. Viết cấu hình electron, xác định vị trí của X trong hệ thống tuần hồn và gọi tên. b. Y cĩ ít hơn X là 2 proton. Xác định Y. c. X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đĩ X chiếm 4 phần và Y chiếm 3 phần về khối lượng. Xác định cơng thức phân tử của Z. Câu Hai nguyên tố A và B thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. Tổng số điện tích hạt nhân của A và B là 16. a. Xác định A và B b. Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B Câu Hai nguyên tố A và B cĩ tổng số điện tích hạt nhân là 58. Biết A và B thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. a. xác địnhA và B b.Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B Câu Hai nguyên tố A và B cĩ hiệu đơn vị điện tích hạt nhân bằng nguyên tử khối của hiđro. Tổng số proton của chúng bằng nguyên tử khối của kali. a. Xác định A và B b.Viết cấu hình electron nguyên tử của A và B Câu A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ liên tiếp trong hệ thống tuần hồn. Tổng số điện tích hạt nhân của chúng là 24. Tìm số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B. Câu A và B là hai nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A và ở hai chu kỳ nhỏ liên tiếp trong hệ thống tuần hồn. Tổng số proton của chúng là 32. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B. Câu C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hồn. Tổng số khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron bằng với số nơtron. Xác định vị trí và viết cấu hình electron của C, D. Câu X và Y là 2 nguyên tố thuộc cùng nhĩm A và ở hai chu kì liện tiếp nhau trong bảng tuần hồn. Tổng số hạt p trong 2 hạt nhân của 2 nguyên tử X và Y là 30. Viết cấu hình electron của X, Y? Câu X,Y là hai nguyên tố thuộc cùng một nhĩm A, ở hai chu kỳ liên tiếp. Cho biết tổng số electron trong anionXYlà 42. Xác định hai nguyên tố X, Y và XY Câu A và B là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hồn. Tổng số proton của chúng là 25. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của A, B. Câu A và B là 2 nguyên tố liên tiếp nhau trong cùng một chu kì. Tổng số p trong hai hạt nhân là 49. Viết cấu hình electron và xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hồn? Câu C và D là hai nguyên tố đứng kế tiếp nhau ở một chu kỳ trong hệ thống tuần hồn. Tổng số khối của chúng là 51. Số nơtron của D lớn hơn C là 2 hạt. Trong nguyên tử C, số electron bằng với số nơtron. Xác định vị trí và viết cấu hình electron của C, D. Câu Hai nguyên tố A, B đứng kế tiếp nhau trong cùng một chu kì trong bảng tuần hồn, cĩ tổng điện tích hạt nhân là 25. a. Xác định vị trí của A, B trong bảng tuần hồn, viết cấu hình electron của A, B. b. So sánh tính chất hĩa học của A và B; tính bazơ của oxit tạo thành từ A và B. Câu Hai nguyên tố A và B thuộc hai nhĩm liên tiếp và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hồn. Tổng số proton của A và B bằng 19. Xác định A, B. Biết A thuộc nhĩm IVA cịn B thuộc nhĩm IIIA. Câu A và B là hai nguyên tố ở hai nhĩm A liên tiếp nhau trong hệ thống tuần hồn. Tổng số hiệu nguyên tử của chúng là 31. Xác định vị trí và viết cấu hình electron và nêu tính chất hĩa học cơ bản của A và B? Câu Hai nguyên tố X và Y thuộc 2 nhĩm liên tiếp trong 1 chu kỳ của BTH. Tổng số e của 2 nguyên tố là 29. a. Xác định XvàY là kim loại hay phi kim? Vì sao? b. Xác định vị trí của X trong BTH? c. Nêu tính chất cơ bản của nguyên tố Y? Câu Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc nhĩm VII A là 28. Tìm nguyên tử khối của nguyên tử nguyên tố này Câu Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhĩm VA của bảng tuần hồn cĩ tổng số hạt p, n, e là 47. Hãy mơ tả cấu tạo nguyên tử của nguyên tố X (thành phần cấu tạo hạt nhân nguyên tử, số lớp electron, số electron ở mỗi lớp) Câu Nguyên tố X thuộc nhĩm VIA. Nguyên tử của nĩ cĩ tổng số hạt p, n, e là 24 a. Xác định nguyên tố X. Viết cấu hình electron nguyên tử của X b. Y là nguyên tố mà nguyên tử của nĩ kém nguyên tử X 2 proton. Xác định Y c. X và Y kết hợp với nhau tạo thành hợp chất Z, trong đĩ tỉ lệ khối lượng giữa X và Y là 4 : 3. Tìm cơng thức phân tử của Z Câu Nguyên tử nguyên tố X thuộc nhĩm VIA của bảng tuần hồn cĩ tổng số hạt p, n, e là 48. Xác định X Câu Một hợp chất ion cấu tạo từ ion M2+ và ion X-. Trong phân tử MX2 cĩ tổng số hạt (p, n, e) là 186 hạt, trong đĩ số hạt mang điện nhiều hơn số hạt khơng mang điện la 54 hạt. Số khối của ion M2+ lớn hơn số khối của ion X- là 21. Tổng số hạt trong ion M2+ nhiều hơn trong ion X- là 27. Viết cấu hình electron của các ion M2+; X- . Xác định vị trí của M, X trong bảng tuần hồn Câu Cho biết tổng số electron trong anion là 42. Trong các hạt nhân A và B đều cĩ số proton bằng số nơtron. a. Tìm số khối của A và B b. Cho biết vị trí của A, B trong bảng tuần hồn. Câu Nguyên tố R thuộc nhĩm IIIA và cĩ tổng số hạt cơ bản là 40. a. Xác định số hiệu nguyên tử và viết cấu hình electron của R. b. Tính % theo khối lượng của R trong oxit cao nhất của nĩ. Câu Tổng số hạt p, n, e của nguyên tử một nguyên tố thuộc phân nhĩm chính nhĩm VII là 28. a. Tính khối lượng nguyên tử? b. Viết cấu hình electron? Câu X là nguyên tố thuộc nhĩm VIIA. Oxit cao nhất của nĩ cĩ phân tử khối là 183. a. Xác định tên X. b. Y là kim loại hĩa trị III. Cho 10,08 (lit) khí X (đkc) tác dụng Y thu được 40,05 (g) muối. Tìm tên Y. Câu Hợp chất khí với Hidro của 1 nguyên tố ứng với cơng thức RH2. Oxit cao nhất của nĩ chứa 60% Oxi về khối lượng. Gọi tên nguyên tố đĩ. Câu Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức R2O5. Hợp chất của nĩ với hidro cĩ % R = 91,18%. Tìm R và viết các cơng thức các hợp chất ở trên. Câu Một nguyên tố cĩ hợp chất với hidro là RH3. Trong hợp chất oxit cao nhất R chiếm 25,93% về khối lượng. Xác định nguyên tố R. Câu Oxit cao nhất của R cĩ cơng thức RO2. Trong hợp chất với hidro cĩ 25% về khối lượng là hidro. Xác định tên nguyên tố R. Câu M thuộc nhĩm VA trong bảng tuần hồn, oxit cao nhất của M chứa 74,05% oxi về khối lượng. X thuộc nhĩm VI A trong oxit cao nhất của X thì X chiếm 40% khối lượng . Xác định tên ngyên tố M, X? Câu X thuộc nhĩm A và nguyên tử cĩ 5 e lớp ngồi cùng. X tạo với hidro một hợp chất trongđĩ X chiếm 91,176%. Xác định tên nguyên tố X? Câu Một nguyên tố cĩ hợp chất với hidro là RH3.Trong hợp chất oxit cao nhất Oxi chiếm 74,07% về khối lượng. Xác định nguyên tố R. Câu Oxit cao nhất của một nguyên tố ứng với cơng thức RO3.Với hidro nĩ tạo thành một chất khíchứa 94,12 % R về khối lượng . a. Xác định cơng thức oxit trên b. Cho 8 gam oxit cao nhất trên tác dụng với 150ml dung dịch NaOH 0,1M . Tính khối lượng muối thu được? Câu Một nguyên tố R tạo với hidro hợp chất chứa 12,5% hidro về khối lượng. Oxit tạo cao nhất của nĩ trong hợp chất với oxi là RO2 . Tìm nguyên tố R Câu R cĩ cấu hình e lớp ngồi cùng là ns2np3 Trong hợp chất oxit cao nhất của R thì Oxi chiếm 56,34% về khối lượng. a. Xác định nguyên tố R. b. Cho 14,2 gam oxit cao nhất vào 100 gam nước. Tính nồng độ % dd thu được? Câu Một nguyên tố kim loại M chiếm 52,94% về khối lượng trong oxit cao nhất của nĩ. a. Xác định M? b. Cho 20,4g oxit của M tan hồn tồn trong 246,6 gam dung dịch 17,86% của hợp chất với hidro và phi kim X thuộc nhĩm VIIA, tạo thành dung dịch A. Gọi tên X? Tính C% của dung dịch A? Câu M thuộc nhĩm IIIA. X thuộc nhĩm VIA. Trong oxit cao nhất thì M chiếm 71,43% khối lượng, cịn X chiếm 40% khối lượng. Gọi A là hợp chất được tạo bởi M và X. Tính % khối lượng của M trong A là bao nhiêu? Câu Khi cho 3,425g một kim loại hoá trị II tác dụng với nước dư thì thu được 0,56 lít khí (đktc). Xác định tên kim loại? Câu Cho 0,2g một kim loại M thuộc nhĩm A tác dụng với H2O dư thì sinh ra 0,01g khí. Xác định KL M? Câu Khi cho 10 gam 1 kl nhĩm IIA tác dụng hết 200 gam nước thu được 5,6 lit khí (đktc) và dd A . Xác định tên kl và nồng độ % dd A thu được? Câu Cho 15,07 gam 1 kim loại M tác dụng với nước thu được0,22 gam khí H2 và 60,68 ml dd Y. a. Xác định tên KL M b. Tính nồng độ % của dd Y và thể tích nước đã dùng ban đầu? Câu Cho 11,5g kim loại kiềm tác dụng hết với H2O thì cĩ 5,6 lít khí thốt ra (ở đktc). a. Xác định tên kim loại kiềm. b. Tính thể tích dd HCl 0,4M Cần dùng để trung hịa lượng bazơ cĩ trong dung dịch trên. Câu Cho 1,17g một kim loại kiềm tác dụng hồn tồn với 98,86g H2O. Sau phản ứng thu được dd A và 0,336 lít khí (đkc)? a. Xác định tên kim loại b. Tính C% chất cĩ trong dd A% Câu Cho 20,55 gam KL ở nhĩm IIA tan hồn tồn trong 108ml H2O thu được 3,36 lít khí(đktc) và dd B. a. Xác định tên A? (Ba) b. Tính nồng độ % chất trong dd B? (20%) c. Cần lấy bao nhiêu gam dd B và bao nhiêu gam H2O để pha thành 500 gam dd mớicĩ nồng độ là 5%? Câu Hịa tan 1,11 gam kim loại A thuộc nhĩm IA vào 4,05g nước được dd B và khí H2, lượng H2 này tác dụngvừa đủ với CuO cho ra 5,12 gam Cu. a. Xác định kim loại A. b. Tính nồng độ % chất trong dd B. Câu Cho 6,2 gam hh 2 KL kiềm thuộc 2 chu kỳ liên tiếp tác dụng với H2O thu được 2,24 lít khí (đktc). a. Xác định tên 2 kim loại. b. Tính khối lượng 2 hidroxit thu được. c. Tính V dd H2SO4 1M cần để trung hịa hết 2 hidroxit này Câu Hịa tan 8,5g hh X gồm 2 kl kiềm kế tiếp nhau vào nước thu dược 3,36 lit khí H2 (đktc) a. Xác định tên 2 kl kiềm và % khối lượng của chúng trong hh. b. Thêm một lượng kl kiềm thổ vào 8,5g hh X được hhY. Hịa tan Y vào nước thu được 4,48 lít hidro (đktc), cơ cạn dd thu được 22,15 g chất rắn. Xác định kl kiềm thổ và khối lượng của nĩ Câu cho 11,2g hỗn hợp 2 kim loại kiềm A và B ở 2 chu kỳ liên tiếp vào 200ml nước thu được 4,48 lít khí (đktc) và dd E. a. Xác định A và B. b. Tính C% các chất cĩ trong dd E. c. Để trung hịa dd E trên cần bao nhiêu ml dd H2SO4 1M? Câu Cho 0,78 gam một kim loại nhóm IA tác dụng với HCl thu được 0,224 lít khí (đktc). Định tên kl đó. Câu Cho 9,2g một kim loại nhĩm IA tác dụng hồn tồn với 481,5ml dd HCl(d = 1,02g/ml). Sau phản ứng thu được dd X và 4,48 lít khí (đktc) a. Xác định tên kim loại b. Tính C% chất cĩ trong dd X Câu Hịa tan hồn tồn 4,05 g kim loại A hĩa trị 3 vào 296g dung dịch HCl phản ứng vừađủ thu được 5,04 lit H2 (đktc) và dungdịch B a. Xác dịnh tên kl A b. Tính nồng độ % dd HCl và dd B Câu Cho 17 gam một oxit kim loại A (nhĩm III) vào dd H2SO4 vừa đủ thu được 57 gam muối. a. Xác định kim loại A. b. Tính khối lượng dd H2SO4 10% đã dùng. Câu 6,4g hh hai kim loại nhĩm IIA, thuộc hai chu kỳ liên tiếp, tác dụng hết với dd HCl dư thu được 4,48 lít H2 (đktc). Xác hai kim loại đĩ? Câu Cho 4,4 gam1 hổn hợp gồm 2 kim loại nằm ở 2 chu kỳ kế tiếp thuộc nhĩm IIA vào dd HCl dư thu được 3,36 lit hidro (đktc). Xác định tên 2 kl và % khối lượng mỗi kl cĩ trong hổn hợp ban đầu. Câu Cho 24,8 gam hỗn hợp gồm 1 kim loại kiềm thổ và oxit của nĩ tác dụng với dung dịch HCl dư thu được 55,5g muối khan. Tìm kim loại M ? Câu Cho 8,8 gam một hỗn hợp gồm 2 kim loại ở 2 chu kì liên tiếp thuộc nhĩm IIA tác dụng với dd HCl dư cho 6,72 lít khí hiđro ở đktc. Xác định tên 2 kim loại và % khối lượng mỗi kl trong hh ban đầu. Câu Cho 10,4 gam 2 kim loại A và B ở 2 chu kỳ liên tiếp thuộc nhĩm IIA tác dụng với 490,2 gam dd HCl thu được 6,72 lít khí(đktc) và dd X. a. Xác định A và B b. Tính % khối lượng mỗi kim loại trong hh. c. Tính C% các chất trong dd X, biết HCl dư 20% so với lượng phản ứng. Câu Cho 0,88 gam hh 2 kim loại X, Y thuộc 2 chu kỳ liên tiếp nhĩm IIA tác dụng với dd H2SO4 lỗng thu được 672ml khí (đktc) và m gam muối khan. a. Xác định 2 kim loại X và Y. b. Tính khối lượng muối khan thu được. Câu Hịa tan 10,55g hỗn hợp Zn và ZnO vào một lượng vừa đủ dd HCl 10% thì thu được 2,24lít khí H2 (đktc). a. Tính khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp đầu. b. Tính nồng độ % của muối trong dung dịch thu đượ Câu X và Y là nguyên tố ở hai chu kì liên tiếp và thuộc cùng một nhĩm A, Y ở dưới X. Cho 8 gam B tan hồn tồn trong 242,4g nước thu được 4,48 lít khí H2 ở đktc và dung dịch M. a. Xác định A, B và viết cấu hình e của hai nguyên tử? b. Tính C% của dung dịch M? Câu Y là hidroxit của nguyên tố M thuộc nhĩm IA hoặc IIA hoặc IIIA. Cho 80g dung dịch 50% của Y phản ứng hết với dung dịch HCl rồi cơ cạn thu được 5,85 gam muối khan. Xác định Y? Câu Một hỗn hợp X gồm 2 muối cacbonat kim loại kiềm A, B thuộc hai chu kì liên tiếp trong bảng HTTH cĩ tổng khối lượng là 41,9 gam. Xác định A, B và số mol của cacbonat trong hỗn hợp X biết rằng khi cho X tác dụng với H2SO4 dư và cho khí CO2 tạo ra phản ứng hết với nước vơi trong dư ta thu được 3,5g kết tủa. Câu Cho 7,2 gam hỗn hợp 2 muối cacbonat của hai kim loại kiềm thổ thuộc 2 chu kì liên tiếp tác dụng với dung dịch HCl dư thấy thốt ra khí B. Cho khí B hấp thụ hết vào dung dịch Ba(OH)2 dư thu được 15,76g kết tủa. Xác định 2 muối cacbonat và tính thành phần % của chúng? Câu Hịa tan hồn tồn 14,2g hai muối cacbonat của hai kim loại A, B liên tiếp nhau trong nhĩm IIA bằng lượng vừa đủ dung dịch H2SO4. Sau phản ứng thu được 3,36 lít khí ở đktc. Xác định CTPT của hai muối và % về khối lượng của mỗi muối trong hỗn hợp? Câu Đem m gam hỗn hợp hai kim loại kiềm tác dụng với HCl dư thu được 2,24 lít khí thốt ra ở đktc. Cơ cạn sản phẩm thu được 11,7 gam muối khan. a. Tính m? b. Xác định tên hai kim loại kiềm và khối lượng từng kim loại, biết chúng ở cách nhau 1 chu kì trong bảng tuần hồn?
Tài liệu đính kèm: