Hóa học 10 - Kiểm tra chương nguyên tử

docx 4 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1653Lượt tải 5 Download
Bạn đang xem tài liệu "Hóa học 10 - Kiểm tra chương nguyên tử", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Hóa học 10 - Kiểm tra chương nguyên tử
Kiểm Tra Chương Nguyên Tử
Câu Các hạt cơ bản cấu tạo nên nguyên tử là
	A. Hạt proton và notron	B. Hạt nơtron và electron
	C. Hạt electron và proton	D. Hạt electron, proton và nơtron
Câu Nguyên tử nhôm có 13 electron, 14 notron. Khối lượng của nguyên tử là
	A. 13 đvC	B. 14 đvC	C. 27 đvC	D. 40 đvC
Câu Các đồng vị của một nguyên tố hóa học phân biệt bởi số
	A. notron	B. proton	C. hiệu nguyên tử	D. electron
Câu Nguyên tố hóa học là những nguyên tử
	A. có cùng số điện tích hạt nhân	B. có cùng số hạt notron.
	C. có cùng số khối	D. có cùng số electron lớp ngoài cùng
Câu Số proton, số nơtron của lần lượt là
	A. 8 và 17.	B. 17 và 8.	C. 9 và 8.	D. 8 và 9.
Câu Ion A2+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Tổng số electron trong nguyên tử A là
	A. 18	B. 19	C. 20	D. 21
Câu Trong nguyên tử, lớp thứ n có số electron tối đa là
	A. n	B. 2n	C. n²	D. 2n²
Câu Các nguyên tử và ion sau: F–, Na+, Ne có đặc điểm nào chung?
	A. cùng số electron	B. cùng số nơtron	C. cùng số khối	D. cùng số proton
Câu Nguyên tử X có Z = 17. Số electron lớp ngoài cùng là
	A. 5	B. 7	C. 6	D. 8
Câu Lưu huỳnh có ký hiệu nguyên tử , cấu hình electron lớp ngoài cùng là
	A. 2s²2p4.	B 2s²2p5.	C. 3s²3p4.	D. 3s²3p5.
Câu Nguyên tử X có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p5. X có số hiệu là
	A 15	B. 16	C. 17	D. 18
Câu Nguyên tử có bao nhiêu electron ở phân lớp p?
	A 4	B. 5	C. 6	D. 7
Câu Một nguyên tử có tổng cộng 7 electron ở các phân lớp p. Số proton của nguyên tử đó là
	A. 10	B. 11	C. 12	D. 13
Câu Trong nguyên tử hạt mang điện là
	A. chỉ có proton.	B. chỉ có electron.
	C. hạt nơtron và electron	D. hạt electron và proton.
Câu Nguyên tử nào trong số các nguyên tử sau đây có 20 proton, 20 electron, 20 nơtron?
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu Số electron của nguyên tử nguyên tố X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 8e. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử nguyên tố X là bao nhiêu?
	A. 14	B. 10	C. 16	D. 18
Câu Ở trạng thái cơ bản, cấu hình electron nguyên tử nào sau đây là không đúng?
	A. 1s² 2s²2p6 3s²3p6.	B. 1s² 2s²2p6 3s²3p5 4s².
	C. 1s² 2s²2p6 3s².	D. 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s1.
Câu Cho cấu hình electron của một số nguyên tố: 1s² 2s²2p6 3s²3p5; 1s² 2s²2p6 3s²3p6 4s² ; 1s² 2s²2p6 3s²3p6; 1s² 2s²2p6 3s²3p1; 1s² 2s²2p6 3s²3p4. Số nguyên tố là kim loại, phi kim, khí hiếm tương ứng là
	A. 2; 1; 2	B. 2; 2; 1	C.1; 2; 2	D. 1; 3; 1
Câu Tổng số hạt proton, nơtron và electron có trong một nguyên tử Al (Z = 13; A = 27) là
	A. 40	B. 37	C. 26	D. 28
Câu Cấu hình electron của nguyên tử X là 1s² 2s²2p6 3s². Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có
	A. 24 proton	B. 11 proton, 13 nơtron
	C. 12 proton, 12 nơtron	D. 13 proton, 11 nơtron
Câu Số electron tối đa trong phân lớp f và phân lớp p lần lượt là
	A. 10 và 18.	B. 10 và 14.	C. 14 và 10.	D. 14 và 6.
Câu Dựa vào thứ tự các mức năng lượng trong nguyên tử, sự sắp xếp các phân lớp nào sau đây sai:
	A. 3s 2s	D. 1s < 2s
Câu Cấu hình electron của Fe (Z = 26) là
	A. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d6 4s².	B. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d6.
	C. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d7 4s1.	D. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d8.
Câu Tổng số hạt cơ bản trong nguyên tử X là 13 trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 3. Nguyên tử X có số proton là	A. 4	B. 5	C. 9	D. 7
Câu Tổng số hạt cơ bản của nguyên tử X là 34, trong hạt nhân số hạt mang điện ít hơn số hạt không mang điện là 1. Số hạt p, n, e của X lần lượt là	A. 11, 12 và 12	B. 11, 12 và 11	C. 12, 11 và 11	D. 12, 11 và 12
Câu Trong một nguyên tử X tổng số hạt proton, nơtron và electron là 52. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16 hạt. Số khối của X là	A. 36	B. 35	C. 33	D. 34
Câu Trong nguyên tử của nguyên tố A có tổng số các hạt là 58. Biết số hạt mang điện dương ít hơn số hạt không mang điện là 1. Số hiệu nguyên tử và số khối của A lần lượt là	A. 19 và 38	B. 20 và 38	C. 20 và 39	D. 19 và 39
Câu Nguyên tử khối trung bình của đồng là 63,54. Trong tự nhiên, đồng tồn tại 2 loại đồng vị là và . Phần trăm 65Cu là	A. 27%.	B. 26,7%.	C. 26,3%.	D. 73%.
Câu Nguyên tử clo có hai đồng vị là 35Cl (75,77%); 37Cl (24,23%). Nguyên tử khối trung bình của clo là
	A. 35,00	B. 35,50	C. 35,67	D. 35,45
Câu Số proton, nơtron, electron của ion Fe3+ (Z = 26) lần lượt là
	A. 26, 53, 23	B. 23, 30, 26	C. 26, 30, 23	D. 26, 30, 26
Câu Ion M3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s²3p63d5. Số electron của ngtử M là
	A. 23	B. 26	C. 24	D. 25
Câu Tổng số hạt có trong ion K+ (Z = 19, A = 39) là
	A. 57	B. 58	C. 38	D. 59
Câu Biết Fe ở ô thứ 26 trong bảng tuần hoàn. Cấu hình electron của ion Fe2+ là
	A. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d6.	B. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d4 4s².
	C. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d² 4s²	D. 1s² 2s²2p6 3s²3p63d³ 4s².
Kiểm Tra Chương Bảng Tuần Hoàn
Câu Các nguyên tố hóa học trong cùng một nhóm A có tính chất hóa học giống nhau vì
	A. Có cùng số lớp electron.	B. số electron lớp ngoài cùng như nhau.
	C. số phân lớp ngoài cùng giống nhau	D. có bán kính như nhau.
Câu Ion X3+ có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 2s²2p6. Vị trí, tính chất của nguyên tố X trong BTH là
	A. Chu kì 3, nhóm VIA, là nguyên tố phi kim	B. Chu kì 4, nhóm IVB, là nguyên tố kim loại
	C. Chu kì 3, nhóm IIIA, là nguyên tố kim loại	D. Chu kì 4, nhóm IIIB, là nguyên tố kim loại
Câu Trong cùng chu kì theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân nguyên tử thì
	A. Độ âm điện giảm dần	B. Tính kim loại tăng dần
	C. Bán kính nguyên tử tăng dần	D. Số lớp electron không thay đổi
Câu Tính bazơ của dãy các hiđroxit: NaOH, Mg(OH)2, Al(OH)3 biến dổi theo chiều nào sau đây
	A. tăng rồi giảm	B. giảm rồi tăng	C. Tăng	D. Giảm
Câu Bán kính nguyên tử Cl, F, Br, I được sắp xếp theo chiều giảm dần là
	A. Br > I > Cl > F	B. F > Cl > Br > I	C. Cl > F > Br > I	D. I > Br > Cl > F
Câu Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn gồm các nhóm nguyên tố nào?
	A. Nguyên tố d	B. Nguyên tố s	C. Nguyên tố s và p	D. Các nguyên tố p
Câu Nguyên tố có tính chất hóa học tương tự canxi là	A. Na	B. Mg	C. K	D. Al
Câu Nguyên tố thuộc chu kỳ 3, nhóm VIIA. Vậy X có cấu hình electron
	A. 1s²2s²2p63s²3p4.	B. 1s²2s²2p63s²3p5.	C. 1s²2s²2p63s²3p3.	D. 1s²2s²2p63s²3p6.
Câu Các nguyên tố trong bảng tuần hoàn được sắp xếp theo nguyên tắc
	A. Tăng dần độ âm điện	B. Tăng dần bán kính nguyên tử
	C. Tăng dần điện tích hạt nhân nguyên tử.	D. Tăng dần khối lượng
Câu Ngtử của ngtố X, có điện tích hạt nhân là 15+. Vị trí của X trong bảng tuần hoàn là
	A. chu kì 3 và nhóm VIIA	B. chu kì 3 và nhóm VA
	C. chu kì 4 và nhóm IVA	D. chu kì 4 và nhóm IIIA
Câu Sắp xếp các nguyên tố Na, Mg, Al, K theo thứ tự tính kim loại giảm dần là
	A. K, Na, Mg, Al.	B. Na, K, Mg, Al.	C. Na, Mg, Al, K.	D. Al, Mg, Na, K.
Câu Cấu hình electron ngtử của ngtố Fe là 1s²2s²2p63s²3p63d64s². Vị trí của Fe là :
	A. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IIB	B. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm IA
	C. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIB	D. Ô thứ 26, chu kì 4, nhóm VIIIA
Câu Nguyên tố có số thứ tự nào là kim loại mạnh nhất so với ba nguyên tố còn lại?
	A. Z = 12	B. Z = 11	C. Z = 13	D. Z = 4
Câu Tính chất nào sau đây không biến đổi tuần hoàn?
	A. Hóa trị cao nhất với oxi	B. Tính kim loại và tính phi kim
	C. số electron ở lớp ngoài cùng	D. Số lớp electron
Câu Các nguyên tố nhóm A trong bảng tuần hoàn là
	A. các nguyên tố s.	B. các nguyên tố d và các nguyên tố f
	C. các nguyên tố s và các nguyên tố p	D. các nguyên tố p.
Câu Nguyên tố Y thuộc chu kỳ 3, nhóm IVA. Y là nguyên tố
	A. P	B. Al	C. Si	D. S
Câu Theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, tính bazơ của oxit, hidroxit ứng với các nguyên tố trong nhóm IIA là	A. tăng dần	B. không thay đổi	C. giảm rồi tăng	D. giảm dần
Câu Các ion A+, X2+, Y2– đều có cấu hình electron bền vững của khí neon là 1s²2s²2p6. Vậy các nguyên tử A, X, Y tương ứng là
	A. 11Na, 20Ca, 8O	B. 11Na, 12Mg, 8O	C. 9F, 8O, 12Mg	D. 19K, 20Ca, 16S
Câu Nguyên tử của nguyên tố nào trong các nguyên tố X (Z = 7), Y (Z = 15), R (Z = 14), T (Z = 17) có bán kính nguyên tử lớn nhất?	A. X	B. Y	C. R	D. T
Câu Một nguyên tố X mà hợp chất với hidro có công thức XH3. Oxit cao nhất của X chứa 43,66% X về khối lượng. Nguyên tố X là	A. C	B. N	C. P	D. S
Câu Cho kim loại kiềm Na tác dụng hết với nước thu được 100 ml dung dịch A và 3,36 lít khí hiđro (ở đktc). Nồng độ mol của NaOH có trong dung dịch A là	A. 3,0M	B. 0,15M	C. 0,3M	D. 1,5M
Câu Dãy nào sau đây được xếp theo chiều bán kính nguyên tử tăng dần?
	A. I, Br, Cl và P	B. C, N, O và F	C. Na, Mg, Al và Si	D. O, S, Se và Te.
Câu Nguyên tử nguyên tố X, các ion Y+ và Z2– đều có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3p6. Số thứ tự của X, Y, Z trong bảng tuần hoàn lần lượt là
	A. 18, 19, 16	B. 10, 11, 8	C. 18, 19, 17	D. 13, 11, 16
Câu Cho 4,6 gam Natri tác dụng với nước thì thu được V (lít) khí hiđro (ở đktc). Giá trị của V là
	A. 2,24 lít	B. 4,48 lít	C. 3,36 lít	D. 6,72 lít
Câu Hòa tan hoàn toàn 3,1 gam hỗn hợp hai kim thuộc nhóm IA và thuộc hai chu kì liên tiếp vào nước thu được 1,12 lít hiđro (đktc). Hai kim loại kiềm đó là
	A. Li và Na	B. Na và K	C. K và Rb	D. Rb và Cs
Câu Ion M2+ có cấu tạo lớp vỏ electron ngoài cùng là 2s²2p6. Cấu hình electron của M và vị trí là :
	A. 1s²2s²2p4, ô 8 chu kỳ 2, nhóm VIA.	B. 1s²2s²2p63s², ô 12 chu kỳ 3, nhóm IIA.
	C. 1s²2s²2p6, ô 10 chu kỳ 2, nhóm VIIIA.	D. 1s²2s²2p63s²3p², ô 14 chu kỳ 3, nhóm IVA.
Câu Cho 4,6 gam kim loại R ở nhóm IA tác dụng với nước thì thu được 2,24 lít khí H2 (đktc). Nguyên tố R là
	A. Ca	B. Ba	C. K	D. Na
Câu Cho X, Y là hai kim loại có electron ở phân lớp có mức năng lượng cao nhất là 3p1 và 3d6. Hai kim loại X, Y
	A. có cùng chu kỳ	B. có cùng hóa trị cao nhất
	B. đều thuộc phân nhóm chính	D. có cùng số electron lớp ngoài cùng
Câu Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố R nhóm VIIA là 28. Số khối của R là
	A. 9	B. 19	C. 10	D. 11
Câu Cấu hình electron nguyên tử của Ni là 1s² 2s²2p6 3s²3p63d8 4s². Nguyên tố Ni ở
	A. ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm XA	B. ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm VIIIB
	C. ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm IIA	D. ô thứ 28, chu kỳ 4, nhóm IIB
Câu 1 : Trong nguyên tử X tổng số hạt bằng 52, số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 16. Số proton và số khối của nguyên tử X là:
A. Z = 16, A = 32	B. Z = 17, A = 35	C. Z = 19, A = 39	D.Z = 15, A = 31
Câu 2 : Trong một chu kỳ của bảng HTTH, khi đi từ trái sàng phải thì:
A. Năng lượng ion hóa giảm dần	B. Bán kính nguyên tử giảm dần
C. Độ âm điện giảm dần	D. Ái lực electron tăng dần
Câu 3 : Trong tự nhiên, nguyên tố Bo có 2 đồng vị: 11B, nguyên tử khối coi bằng 11. Thành phần 80,1%, 10B nguyên tử khối coi là bằng 10, thành phần % 19,9%. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tố Bo trong tự nhiên là:
A. 11	B. 10,8	C. 10,5 D. Tất cả đều sai
Câu 4 : Nguyên tố X hợp với H cho hợp chất XH4. Oxit cao nhất của nó chứa 53,3% oxi về khối lượng. Số khối của X là:
A. 28	B. 29	C. 27 	 D. 32	
Câu 5 : Nguyên tố R, hợp chất khí với Hydro có công thức RH3, công thức của oxit cao nhất là:
A. R2O	B. R2O3	C. R2O2	D. R2O5
Câu 6 : Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần của bán kính nguyên tử?
A. C, F, O, Be, Ca	B. Ca, Be, C, O, F	C. F, C, O, Ca, Be	D. F, O, C, Be, Ca
Câu 7 : Anion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6. Vị trí của X trong bảng HTTH:
A. Ô 16, chu kỳ 3, nhóm VI A	B. Ô 16, chu kỳ 2, nhóm VI A
C. Ô 17, chu kỳ 3, nhóm VII A	D. Tất cả đều sai
Câu 8 : Nguyên tố A có công thức của oxit cao nhất là AO2, trong đó % khối lượng của A và O bằng nhau. Nguyên tố A là:
A. C	B. N	C. S	D. Tất cả đều sai
Câu 9 : Nguyên tố R có công thức oxit cao nhất là RO2, hợp chất với hydro của R chứa 75% khối lượng R. R là:
A. C	B. S	C. Cl	D. Si
Câu 10: Nguyên tố X có tổng số proton, electron, nơtron bằng 60. Vị trí của X trong bảng HTTH là:
A. Ô 20, chu kỳ 4, nhóm II A	B. Ô 20, chu kỳ 3, nhóm II A
C. Ô 21, chu kỳ 4, nhóm III A	D. Ô 25, chu kỳ 4, nhóm VI B
Câu 11 : Cation R+ có cấu hình e kết thúc ở phân lớp 3p6. Vậy R thuộc:
A. Chu kỳ 2, nhóm VI A	B. Chu kỳ 4, nhóm I A 	
C. Chu kỳ 3, nhóm I A	D. Chu kỳ 4, nhóm VI A
Câu 12 : Cho 0,6g một kim loại thuộc phân nhóm IIA, tác dụng với nước thì có 0,336 lít hidro thoát ra (ở đktc). Kim loại đó là:
A. Mg	B. Ca	C. Ba	D.Kết quả khác
Câu 13 : Nguyên tử các nguyên tố xếp ở chu kỳ 5 có số lớp e trong nguyên tử là:
A. 3	B. 4	C. 5	D. 6
Câu 14 : Tổng số hạt proton, nơtron, electron của nguyên tử một nguyên tố thuộc phân nhóm VIIA là 28. Nguyên tử đó thuộc chu kỳ ?
A. Chu kỳ 2, 	B. Chu kỳ 3	 C. Chu kỳ 4	D. Tất cả đều sai
Câu 15 : Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 4 là:	A. 8 và 18	B. 18 và 8	C. 8 và 8	D. 18 và 18
Câu 16 : Nguyên tố Y là phi kim thuộc chu kỳ 3 của bảng HTTH. Y tạo được hợp chất khí với hidro và công thức oxit cao nhất là YO3.Nguyên tố Y tạo với kim loại M cho hợp chất có công thức MY2 trong đó M chiếm 46,67% về khối lượng. M là:
A. Mg, 	B. Zn	C. Cu	D. kết quả khác
Câu 17 : Nguyên tố X có số thứ tự là 26 trong bảng HTTH là:
A. Chu kỳ 3, nhóm VI A	B. Chu kỳ 4, nhóm VI B
C. Chu kỳ 4, nhóm VIII A	D. Tất cả đều sai
Câu 18 : Cho một nguyên tố có số thứ tự 20 trong bảng HTTH. Xác định vị trí của nguyên tố này trong bảng HTTH.
A. Chu kỳ 4, nhóm II A	B. Chu kỳ 3, nhóm III A
C. Chu kỳ 2, nhóm III A	D. Chu kỳ 3, nhóm VII A
Câu 19 : A và B là hai nguyên tố trong cùng một nhóm và ở hai chu kỳ liên tiếp của bảng tuần hoàn. Tổng số proton trong hạt nhân của 2 nguyên tử A và B bằng 32. Hai nguyên tố đó là:
A. O và S	B. Mg và Ca	C. N và Si	D. C và Si
Câu 20 : Dãy nguyên tố nào sau đây sắp xếp theo chiều tăng dần độ âm điện của nguyên tử:
A. Li, F, N, Na, C	B. F, Li, Na, C, N	C. Na, Li, C, N, F	D. N, F, Li, C, Na

Tài liệu đính kèm:

  • docxnguyen_tu_hoa_10.docx