Đề cương ôn tập môn Hóa lớp 10 (cả năm)

doc 62 trang Người đăng tranhong Lượt xem 2119Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề cương ôn tập môn Hóa lớp 10 (cả năm)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề cương ôn tập môn Hóa lớp 10 (cả năm)
CHƯƠNG 1
NGUYÊN TỬ 
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Electron được phát minh năm 1897 bởi nhà bác học ngưới Anh (J.J. Thomson). Từ khi được phát hiện đến nay, electron đã đóng vai trò lớn trong nhiều lĩnh vực của cuộc sống như: năng lượng, truyền thông và thông tin
Trong các câu sau đây, câu nào sai?
A. electron là hạt mang điện tích âm.
B. electron có khối lượng là 9,1.10-28 gam.
C. electron chỉ thoát ra khỏi nguyên tử trong những điều kiện đặc biệt.
D. electron có khối lượng đáng kể so với khối lượng nguyên tử.
Câu 2: Nguyên tử luôn trung hoà điện nên
A. tổng số hạt electron luôn bằng tổng số hạt proton
B. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt electron
C. tổng số hạt nơtron luôn bằng tổng số hạt proton
C. tổng số hạt nơtron và proton luôn bằng tổng số hạt electron
Câu 3: Trong nguyên tử hạt mang điện là
A. chỉ có hạt proton. B. chỉ có hạt electron. 
C. Hạt nơtron và electron D. hạt electron và proton.
Câu 4: Trong hạt nhân nguyên tử(trừ H), các hạt cấu tạo nên hạt nhân gồm:
A. nơtron. 	 	B. electron. 	 
C. proton, nơtron và electron. 	 	D. pronton và nơtron.
Câu 5: Đường kính của nguyên tử có cỡ khoảng bao nhiêu?
A. 10-6 m	B. 10-8 m 	C. 10-10 m	D. 10-20 m
Câu 6: Khối lượng của nguyên tử vào cỡ:
A. 10-6 kg	B. 10-10 kg 	C. 10-20 kg	D. 10-26 kg
Câu 7: Nguyên tử được cấu tạo từ những hạt cơ bản nào
A. nơtron. 	 	B. electron. 	 
C. proton, nơtron và electron. 	 	D. pronton và nơtron.
Câu 8: Nuyên tử có đường kính lớn gấp 10000 lần đường kính hạt nhân. Nếu ta phóng đại hạt nhân lên thành một quả bóng có đường kính 6 cm thì đường kính nguyên tử sẽ là
A. 200 m	B. 600 m 	C. 1200 m	D. 300 m
Câu 9: Kí hiệu nguyên tử cho biết những điều gì về nguyên tố X?
A. Nguyên tử khối trung bình của nguyên tử.	B. Số hiệu nguyên tử.
C. Số khối của nguyên tử.	D. Số hiệu nguyên tử và số khối.
Câu 10: Điện tích hạt nhân nguyên tử Z là:
A. số electron của nguyên tử.	
B. số electron ở lớp ngoài cùng của nguyên tử.
C. số proton trong hạt nhân.	
D. số nơtron trong hạt nhân. 
Câu 11: Chọn câu đúng khi nói về Mg trong các câu sau?
	A. Có 12 electron	B. Có 24 electron
	C. Có 24 notron 	D. Có 24 proton
Câu 12. Nguyên tử Al có số khối là:
	A. 13	B. 27	C. 14	D. 26
Câu 13. Nguyên tử K có số notron là:
	A. 19	B. 39	C. 21	D.20
Câu 14. Trong các nguyên tố sau, nguyên tố nào chứa ít notron nhất?
	A. U	B. U	C. Np	D.Pu
Câu 15. Nguyên tố M có các đồng vị sau.Đồng vị nào phù hợp với tỉ lệ số proton/số notron=13/15?
	A. M	B. M	C. M	D.M
Câu 16: Định nghĩa nào sau đây về nguyên tố hóa học là đúng?
Nguyên tố hóa học là tập hợp các nguyên tử:
A. Có cùng điện tích hạt nhân.	B. Có cùng nguyên tử khối.
C. Có cùng số khối.	D. Có cùng số nơtron trong hạt nhân.
Câu 17: Trong các phát biểu sau đây phát biểu nào đúng? 
A. Đồng vị là những nguyên tử có cùng số hạt notron 
B. Đồng vị là các nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron 
C. Đồng vị là những nguyên tử của cùng một nguyên tố có cùng số proton nhưng khác nhau về số notron do đó số khối khác nhau.
D. Đồng vị là những nguyên tố có cùng vị trí trong bảng tuần hoàn 
Câu 18: Vỏ nguyên tử gồm các electron chuyển động như thế nào xung quanh hạt nhân?
	A. Chuyển động rất nhanh không theo những quỹ đạo xác định.
	B. Chuyển động rất nhanh theo những quỹ đạo xác định. 
	C. Chuyển động rất chậm và không theo những quỹ đạo xác định.
	D. Chuyển động rất không nhanh và không theo những quỹ đạo xác định.
Câu 19: Các electron trên cùng một phân lớp có mức năng lượng như thế nào?
	A. Bằng nhau	B. Không bằng nhau	C. Gần bằng nhau	D. KXĐ
Câu 20 : Các electron trên cùng một lớp có mức năng lượng như thế nào?
	A. Bằng nhau	B. Không bằng nhau	C. Gần bằng nhau	D. KXĐ
Câu 21: Phân lớp nào sau đây bán bão hòa?
	A. 4s2	B. 4p6	C. 4d5	D. 4f4
Câu 22: Lớp M có bao nhiêu phân lớp?
	A. 1	B. 2	C. 3	D. 4
Câu 23: Lớp electron nào có số electron tối đa là 18 ?
	A. K	B. N	C. M	D.L
Câu 24: Lớp electron liên kết với hạt nhân nguyên tử chặc chẽ nhất là:
	A. Lớp trong cùng	B. Lớp ngoài cùng
	C. Lớp giữa	D. Không xác định
Câu 25: Số electron tối đa ở lớp thứ n là:
	A. n	B. n2	C. 2n2	D. 2n
Câu 26: Trong các phân lớp sau, kí hiệu nào sai?
	A. 2s	B. 3d	C. 4d	D. 3f 
Câu 27: Nguyên tử của một nguyên tố có bốn lớp electron K, L, M, N.Trong đó lớp electron nào sau đây có mức năng lượng cao nhất?
	A. K	B. L	C. M	D. N
Câu 28: Số electron tối đa trên các phân lớp s,p,d,f lần lượt là 
 	A. 2,4,6,10	B. 2,6,10,14	C. 14,10,6,2	D. 2,10,6,14
Câu 29: Cấu hình nào sau đây là của nguyên tố K?
	A. 1s22s22p63s23p6	B. 1s22s22p63s23p64s1
	C. 1s22s22p63s23p63s1	D. 1s22s22p63s23p63d1
Câu 30: Ở trạng thái cơ bản cấu hình electron nào đúng cho nguyên tử có Z=16?
	A. 1s22s22p63s23p1	B. 1s22s22p63s23p3 	
C. 1s22s22p63s23p6	D. 1s22s22p63s23p4
Câu 31: Cho biết sắt có số hiệu nguyên tử là 26. Cấu hình electron của Fe là:
	A. 1s22s22p63s23p64s2	B. 1s22s22p63s23p63d6 4s2	
	C. 1s22s22p63s23p63d5	D. 1s22s22p63s23p63d4
Câu 32: Cấu trúc electron nào sau đây là của kim loại Cu
	A. 1s22s22p63s23p63d94s1. 	B. 1s22s22p63s23p63d10.	
	C. 1s22s22p63s23p63d9. 	D. 1s22s22p63s23p63d104s1
Câu 33 : Ca có cấu hình electron là:
	A. 1s22s22p63s23p64s2	B. 1s22s22p63s23p63d104s1	
	C. 1s22s22p63s23p64s1	D. 1s22s22p63s23p63d8
Câu 34: Photpho có Z=15 tổng số electron của lớp ngoài cùng là:
	A. 3	B. 4	C.5	D. 6
Câu 35: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố kim loại trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:
	A. 1s22s22p63s23p1	B. 1s22s22p63s23p3 	
C. 1s22s22p63s23p6	D. 1s22s22p63s23p4
Câu 36: Chọn cấu hình electrron của nguyên tố khí hiếm trong số các cấu hình electron của nguyên tử sau:
	A. 1s22s22p63s23p1	B. 1s22s22p63s23p3 	
C. 1s22s22p63s23p6	D. 1s22s22p63s23p4
Câu 37: Cấu hình electron của nguyên tố X là 1s22s22p63s1. Biết rằng X có số khối là 24 thì trong hạt nhân của X có:
A. 24 proton 	B. 11 proton, 13 nơtron 
C. 11 proton, số nơtron không định được	D. 13 proton, 11 nơtron 
Câu 38: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3p, Y có số hiệu nguyên tử Z là
	A. 17.	B. 13.	C. 15.	D. 16.
Câu 39: Nguyên tử Y có 3e ở phân lớp 3d, Y có số hiệu nguyên tử (Z) là
	A. 23.	B. 21.	C. 25.	D. 26.
Câu 40: Nguyên tử nào sau đây có số electron lớp ngoài cùng nhiều nhất
A. Ne(Z=10)	B. O(Z=8)	C. N(Z=7)	D. Cl(Z=17)
Câu 41: Các electron của nguyên tử X được phân bố trên 3 lớp, lớp thứ 3 có 6 electron. Số đơn vị điện tích hạt nhân của nguyên tử của nguyên tố X là
	A. 6.	B. 8.	C. 14.	D. 16.
Câu 42: Nguyên tử nào sau đây có 3 electron lớp ngoài cùng?
A. 7N	B. 11Na	C. 13Al	D. 6C
Câu 43: Lớp ngoài cùng có 7e, thuộc cấu hình electron nào?
A. 1s22s22p63s23p5	B. 1s22s22p63s23p64s1	C. 1s22s22p63s23p3	D. 1s22s22p63s2
Câu 44: Nguyên tử của nguyên tố X có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p1
Nguyên tử của nguyên tố Y có electron cuối cùng điền vào phân lớp 3p3
Số proton của X và Y lần lượt là :
A. 13 và 14	B. 12 và 15	C. 13 và 15	D. 12 và 14
Câu 45: Một nguyên tử X có số hiệu nguyên tử Z =19. Số lớp electron trong nguyên tử X là
A. 4	 B. 5	 C. 3	 D. 6
Câu 46: Nguyên tử của nguyên tố nhôm có 13e và cấu hình electron là 1s22s22p63s23p1. Kết luận nào sau đây đúng ?
A. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
B. Lớp electron ngoài cùng của nhôm có 1e.
C. Lớp L (lớp thứ 2) của nhôm có 3e.
D. Lớp M (lớp thứ 2) của nhôm có 3e hay nói cách khác là lớp electron ngoài cùng của nhôm có 3e.
Câu 47: Mức năng lượng của các electron trên các phân lớp s, p, d thuộc cùng một lớp được xếp theo thứ tự :
A. d < s < p. B. p < s < d. C. s < p < d. D. s < d < p.
Câu 48: Tổng số hạt nguyên tử của một nguyên tố là 40. Biết số hạt nơtron lớn hơn số hạt pronton là 1. Cho biết nguyên tố trên thuộc loại nguyên tố nào?
A. nguyên tố s	B. nguyên tố p 	C. nguyên tố d	D. nguyên tố f 
Câu 49: Một nguyên tử X có tổng số electron ở các phân lớp s là 6 và tổng số electron lớp ngoài cùng là 6. Cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? 
A. Oxi (Z = 8) B. Lưu huỳnh (Z = 16) C. Flo (Z = 9) D. Clo (Z = 17)
Câu 50: Một ngtử X có tổng số e ở các phân lớp p là 11. Hãy cho biết X thuộc về nguyên tố hoá học nào sau đây? 
A. nguyên tố s. B. nguyên tố p. C. nguyên tố d.	D. nguyên tố f.
Câu 51: Ion X2- và M3+ đều có cấu hình electron là 1s22s22p6. X, M là những nguyên tử nào sau đây ?
	A. F, Ca	B. O, Al	C. S, Al	D. O, Mg
Câu 52: Dãy gồm nguyên tử X, các ion Y2+ và Z- đều có cấu hình electron : 1s22s22p63s23p6 là:
	A. Ne, Mg2+, F- B. Ar, Mg2+, F- C. Ne, Ca2+, Cl- D. Ar,Ca2+, Cl-
Câu 53: Cation R+ có cấu hình electron ở phân lớp ngoài cùng là 2p6. Vậy cấu hình electron của nguyên tử R là
	A.1s22s22p5	B.1s22s22p63s2
	C.1s22s22p63s23p1	D.1s22s22p63s1
Câu 54: Ion M3+ có cấu hình electron phân lớp ngoài cùng là 3d5. Vậy cấu hình electron của M là
	A. 1s22s22p63s23p64s23d8	B. 1s22s22p63s23p63d64s2	
	C. 1s22s22p63s23p63d8	D. 1s22s22p63s23p63d54s24p1
Câu 56: Cấu hình e của ion Mn2+ là : 1s22s22p63s23p63d5. Cấu hình e của Mn là :
	A.1s22s22p63s23p63d7 	C. 1s22s22p63s23p63d54s2
	B. 1s22s22p63s23p64s24p5 	D. 1s22s22p63s23p63d34s24p2 
Câu 57: Cho biết cấu hình electron của các nguyên tố X : 1s22s22p63s23p4 ; Y : 1s22s22p63s23p64s2 ; Z : 1s22s22p63s23p6. Nguyên tố nào là kim loại ? 
	A. X 	B. Y	C. Z 	D. X và Y
Câu 58: Cho các nguyên tử có số hiệu tương ứng là X (Z1 = 11), Y (Z2 = 14), Z (Z3 = 17), T (Z4 = 20), R (Z5 = 10). Các nguyên tử là kim loại gồm :
	A. Y, Z, T.	B. Y, T, R.	C. X, Y, T.	D. X, T.
Câu 59 : Cấu trúc electron nào sau đây là của phi kim:
	(1). 1s22s22p63s23p4.	(4). [Ar]3d54s1.
	(2). 1s22s22p63s23p63d24s2.	(5). [Ne]3s23p3.
	(3). 1s22s22p63s23p63d104s24p3.	(6). [Ne]3s23p64s2.
A. (1), (2), (3). B. (1), (3), (5). C. (2), (3), (4). D. (2), (4), (6).
Câu 60: Cho các cấu hình electron sau: 
	a. 1s22s1. 	 	 	b. 1s22s22p63s23p64s1. 	 	c. 1s22s22p63s23p1
	d. 1s22s22p4. 	 	 	e. 1s22s22p63s23p63d44s2 	f. 1s22s22p63s23p63d54s2
	g. 1s22s22p63s23p5. 	h. 1s22s22p63s23p63d104s24p5 	i. 1s22s22p63s23p2 
	j. 1s22s22p63s1.	k. 1s22s22p3. 	l. 1s2.
 	a/ Các nguyên tố có tính chất phi kim gồm:
	A. ( c, d, f, g, k)	B. ( d, f, g, j, k)	
	C. ( d, g, h, k )	D. ( d, g, h, i, k).
	b/ Các nguyên tố có tính kim loại :
	A. ( a, b, e, f, j, l).	B. ( a, f, j, l)	
	C. ( a, b,c, e, f, j) 	D. ( a, b, j, l).
Bài tập chương 1
Dạng 1: Bài tập đồng vị-nguyên tử khối trung bình
Câu 61. Nitơ trong thiên nhiên là hỗn hợp gồm hai đồng vị là (99,63%) và (0,37%). Nguyên tử khối trung bình của nitơ là
	A. 14,7	B. 14,0	C. 14,4	D. 13,7
Câu 62. Tính ngtử khối trung bình của Mg biết Mg có 3 đồng vị ( 79%), ( 10%), còn lại là ? 
	A. 24,37	B. 24,0	C. 24,4	D. 24,32
Câu 63. Nguyên tố Cu có hai đồng vị bền là và . Nguyên tử khối trung bình của Cu là 63,54. Tỉ lệ % đồng vị , lần lượt là 
A. 70% và 30% B. 27% và 73% C. 73% và 27% D. 64% và 36 %
Câu 64. Nguyên tố Bo có 2 đồng vị 11B (x1%) và 10B (x2%), ngtử khối trung bình của Bo là 10,8. Giá trị của x1% là: 
 	A. 80% B. 20% C. 10,8% 	D. 89,2%
Câu 65. Đồng có 2 đồng vị ; , biết tỉ lệ số nguyên tử của chúng lần lượt là 105 : 245. Tính ngtử khối trung bình của Cu ?
A. 64	B. 64,4	C. 64,2	D. 64,3
Câu 66. Clo có hai đồng vị Cl (75,77%) và Cl(24,23%). Nguyên tử khối trung bình của Clo là
	A. 36,5	B. 35,5	C. 37,5	D. 34,5
Câu 67. Đồng có 2 đồng vị Cu và Cu(27%).Hỏi 0,5 mol Cu có khối lượng bao nhiêu gam?
	A.31,77	B. 32	C. 31,5	D.32,5
Câu 68. Trong tự nhiên brom có hai đồng vị Br và Br. Nếu nguyên tử khối trung bình của Brom là 79,91 thì % hai đồng vị này lần lượt là:
	A. 35% và 65%	B. 45,5% và 55,5%	C. 54,5% và 45,5%	 D. 61,8% và 38,22%
Câu 69. Ngtố X có 2 đồng vị , tỉ lệ số ngtử của đồng vị 1, đồng vị 2 là 31 : 19. Đồng vị 1 có 51p, 70n và đồng vị thứ 2 hơn đồng vị 1 là 2 nơtron. Tìm ngtử khối trung bình của X ?
A. 121,38	B. 122,21	C. 120,38	D. 121,28
Câu 70. Trong tự nhiên bạc có hai đồng vị, trong đó đồng vị 109Ag chiếm 44%. Biết = 107,88. Nguyên tử khối của đồng vị thứ hai của Ag là bao nhiêu?
A. 106,78	B.107,53	C. 107,00	D. 108,23
Câu 71. Nguyên tử của một nguyên tố X có tổng số các loại hạt bằng 115. Trong đó tổng số hạt mang điện là 70 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 72. Một nguyên tử có số hiệu 29, số khối 61. Nguyên tử đó có:
A. 90 nơtron. B. 61 nơtron. C. 29 nơtron. D. 29 electron.
Câu 73. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 13.Vậy nguyên tử đó có số proton là :
A. 4	B. 5	C. 6	D.7
Câu 74. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 28.Vậy nguyên tử đó có số nơtron là :
A. 10	B. 9	C. 8	D.7
Câu 75. Nguyên tử khối trung bình của đồng kim loại là 63,546. Đồng tồn tại trong tự nhiên với hai đồng vị là: . Thành phần % của đồng theo số nguyên tử là:
A. 27,30%	B. 26,30%	C. 26,7%	D. 23,70%
Câu 76. Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: Cl chiếm 75% và Cl chiếm 25%. Nguyên tử khối trung bình của clo 35,5. A có giá trị là:
A. 34	B. 35	C. 36	D. 37
Câu 77. Nguyên tử khối trung bình của Sb là 121,76. Sb có 2 đồng vị, biết chiếm 62%. Tìm số khối của đồng vị thứ 2?
A. 123,0	B. 122,5	C. 124,0	D. 121,0
Câu 78: Trong tự nhiên, Clo có 2 đồng vị 35Cl và 37Cl, trong đó đồng vị chiếm 35Cl 75% về số đồng vị. Phần trăm khối lượng của 35Cl trong KClO4 là ( cho : K=39, O=16) :
A. 21,43%	B. 7,55%	C. 18,95%	D. 64,29%
Câu 79. (ĐH - KB – 2011) Trong tự nhiên Clo có hai đồng vị bền: chiếm 24,23% tổng số nguyên tử, còn lại là . Thành phần % theo khối lượng của trong HClO4 là
A. 8,43%.	B. 8,79%.	C. 8,92%.	D. 8,56%.
Câu 80: Đồng và oxi có các đồng vị sau: ; . Có thể có bao nhiêu loại phân tử đồng(I) oxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 6. B. 8. C. 9. D. 12.
Câu 81: Cacbon và oxi có các đồng vị sau: ; . Có thể có bao nhiêu loại phân tử khí cacbon đioxit khác nhau tạo nên từ các đồng vị của hai nguyên tố đó ?
A. 8. B. 18. C. 9. D. 12.
DẠNG 2: TÌM SỐ P, E, N, SỐ KHỐI A - VIẾT KÍ HIỆU NGUYÊN TỬ
Câu 82. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt là 40 .Tổng số hạt mang điện nhiều hơn tổng số hạt không mang điện là 12 hạt .Nguyên tố X có số khối là : 
A. 27 B. 26 C. 28 D. 23
 Câu 83. Trong nguyên tử một nguyên tố A có tổng số các loại hạt là 58. Biết số hạt p ít hơn số hạt n là 1 hạt. Kí hiệu của A là
A. B. C. 	D. 
Câu 84. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 155 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 33 hạt. Số khối của nguyên tử đó là
A. 119 B. 113	 C. 112	D. 108
Câu 85. Tổng các hạt cơ bản trong một nguyên tử là 82 hạt. Trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 22 hạt. Số p,n,e lần lượt là
A. 26,30,26 B. 26,27,30 C. 30,26,26	D. 25,25,31
Câu 86. Ngtử của nguyên tố Y được cấu tạo bởi 36 hạt .Trong hạt nhân, hạt mang điện bằng số hạt không mang điện. Số đơn vị điện tích hạt nhân Z là : 
A. 10 	B. 11 	C. 12 D.15
Câu 87. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt cơ bản là 49, trong đó số hạt không mang điện bằng 34,69% số tổng hạt. Điện tích hạt nhân của X là:
A. 18 	 B. 17 	 C. 15 D. 16
Câu 88. Nguyªn tö nguyªn tè X ®îc cÊu t¹o bëi 60 h¹t, trong ®ã sè h¹t mang ®iÖn gÊp ®«i sè h¹t kh«ng mang ®iÖn. §iÖn tÝch h¹t nh©n cña X lµ:
 A. 20 	B. 12 	 C. 15 	D. 18
Câu 89. Nguyên tử của một nguyên tố có 122 hạt p,n,e. Số hạt mang điện trong nhân ít hơn số hạt không mang điện là 11 hạt. Số khối của nguyên tử trên là:
	A. 122	B. 96	C. 85	D. 74
Câu 90. Nguyên tử X có tổng số hạt p,n,e là 52 và số khối là 35. Số hiệu nguyên tử của X là 
A. 17 	B. 18 	C. 34 	D. 52
Câu 91 Nguyên tử X có tổng số hạt p, n, e là 28 hạt. Kí hiệu nguyên tử của X là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 92 Tæng sè h¹t proton, n¬tron, electron trong nguyªn tö cña mét nguyªn tè lµ 13. Sè khèi cña nguyªn tö lµ: 
 A. 8 	B. 10 	C. 9 D. 7
Câu 93. Tổng các hạt cơ bản trong nguyên tửX (proton,nơtron và electron) là 82. Biết các hạt mang điện gấp các hạt không mang điện là 1,733 lần. Tổng số hạt mang điện trong nguyên tử X là:
A. 26 	B. 52 	C. 30 	D. 60
Câu 94. Một nguyên tử R có tổng số hạt mang điện và không mang điện là 34. Trong đó số hạt mang điện gấp 1,833 lần số hạt không mang điện. Nguyên tố R là
 A. Mg(24).	B. Na(23).	C. F(19).	D. Ne(20).
Câu 95. Trong nguyên tử Y có tổng số proton,nơtron và electron là 26. Hãy cho biết Y thuộc về loại nguyên tố nào sau đây? ( Biết rằng Y là nguyên tố hóa học phổ biến nhất trong vỏ quả đất).
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 96. Nguyên tử X có tổng số hạt cơ bản (p + n + e) = 48. Biết trong nguyên tử X số hạt proton bằng số hạt nơtron. Cấu hình của X là
A. 1s22s22p4	B. 1s22s22p63s23p4	C. 1s22s22p63s2	D. 1s22s22p63s1
Câu 97. Một nguyên tử của một nguyên tố có tổng số hạt là 10.Vậy nguyên tử đó có cấu hình là :
A. 1s22s22p4	B. 1s22s2	C. 1s22s1	D. 1s22s22p6
Câu 98. Nguyên tử của nguyên tố X có tổng số hạt (p, n, e) bằng 52. Trong đó các hạt mang điện chiếm 65,3846% tổng số hạt. Nguyên tố X là nguyên tố nào?
A. 1s22s22p4	B. 1s22s22p63s23p5	C. 1s22s22p63s2	D. 1s22s22p63s1
Câu 99. Tổng số hạt mang điện trong ion AB43- là 50. Số hạt mang điện trong nguyên tử A nhiều hơn số hạt mang điện trong hạt nhân nguyên tử B là 22. Số hiệu nguyên tử A, B lần lượt là:
	A. 16 và 7	B. 7 và 16	C. 15 và 8	D. 8 và 15
Câu 100. Trong phân tử M2X có tổng số hạt p,n,e là 140, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 44 hạt. Số khối của M lớn hơn số khối của X là 23. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M nhiều hơn trong nguyên tử X là 34 hạt. CTPT của M2X là: 
A. K2O 	B. Rb2O 	C. Na2O 	D. Li2O
Câu 101. Trong phân tử MX2 có tổng số hạt p,n,e bằng 164 hạt, trong đó số hạt mang điện nhiều hơn số hạt không mang điện là 52 hạt. Số khối của nguyên tử M lớn hơn số khối của nguyên tử X là 5. Tổng số hạt p,n,e trong nguyên tử M lớn hơn trong nguyên tử X là 8 hạt. Số hiệu nguyên tử của M là:
	A. 12	B. 20	C. 26	D. 9
DẠNG 3. TÍNH BÁN KÍNH, KHỐI LƯỢNG RIÊNG NGUYÊN TỬ
Câu 102: Nguyên tử kẽm có bán kính r = 1,35.10-1 nm và có khối lượng nguyên tử là 65 u. Biết trong tinh thể, các nguyên tử kẽm chỉ chiếm 68,2% thể tích, phần còn lại là không gian rỗng. Khối lượng riêng của kẽm tính theo lí thuyết là
 A. 7,12 g/cm3. B. 7,14 g/cm3. C. 7,15 g/cm3. D. 7,30 g/cm3.
Câu 103: Nguyên tử nhôm có bán kính r = 1,43 và có khối lượng nguyên tử là 27 u. Khối lượng riêng của nguyên tử nhôm là
 A. 3,86 g/cm3. B. 3,36 g/cm3. C. 3,66 g/cm3. D. 2,70 g/cm3.
Câu 104: Bán kính gần đúng của hạt nơtron là 1,5.10-15 m, còn khối lượng của một hạt nơtron bằng 1,675.10-27kg. Khối lượng riêng của nơtron là
 A. 123.106 kg/cm3. B. 118.109 kg/cm3. C. 120.108 g/cm3. D. 118.109 g/cm3.
Câu 105: Khối lượng riêng của canxi kim loại là 1,55 g/cm3. Giả thiết rằng, trong tinh thể canxi các nguyên tử là những hình cầu chiếm 74% thể tích tinh thể, phần còn lại là khe rỗng. Bán kính nguyên tử canxi tính theo lí thuyết là.
A. 0,155 nm.	B. 0,196 nm.	C. 0,185 nm.	D. 0,168 nm.
Câu 106: Hiđro có nguyên tử khối trung bình là 1,008. Trong nước, hiđro chủ yếu tồn tại hai đồng vị là H và H. Số nguyên tử của đồng vị H trong 1ml nước là 
 (cho số Avogađro bằng 6,022.1023 , khối lượng riêng của nước là 1 g/ml).
 A. 5,33.1020.	 B. 4,53.1020.	 C. 5,35.1020.	 D. 4,55.1020.
CHƯƠNG 2
BẢNG TUẦN HOÀN CÁC NGUYÊN TỐ HÓA HỌC
Câu hỏi trắc nghiệm
Câu 1: Trong bảng tuần hoàn các nguyên tố được sắp xếp theo nguyên tắc nào?
1. Theo chiều tăng của điện tích hạt nhân.
2. Các nguyên tố có cùng số lớp e trong nguyên tử được xếp thành một hàng.
3. Các nguyên tố có cùng số e hóa trị trong nguyên tử được xếp thành một cột.
A. Nguyên tắc 1	B. Nguyên tắc 1,2	
C. Nguyên tắc 2,3	D. Nguyên tắc 1,2,3
Câu 2: Trong bảng tuần hoàn, số chu kì nhỏ và chu kì lớn là:
	A. 3 và 4	B. 4 và 3	C. 2 và 5	D. 5 và 4
Câu 3: Số nguyên tố trong chu kì 5 là:
	A. 8	B. 10	C. 18	D. 32
Câu 4: Các nguyên tố hóa học trong cùng một chu kì có đặc điểm nào chung về cấu hình electron nguyên tử?
A. Số electron hóa trị. 	B. Số lớp electron.	
C. Số electron lớp L. 	D. Số phân lớp electron.
Câu 5: Bảng tuần hoàn các nguyên tố có bao nhiêu cột, bao nhiêu nhóm A, bao nhiêu nhóm B?
	A. 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 10 nhóm B
	B. 18 cột được chia thành 10 nhóm A và 8 nhóm B
	C. 18 cột được chia thành 9 nhóm A và 9 nhóm B
	D. 18 cột được chia thành 8 nhóm A và 8 nhóm B
Câ

Tài liệu đính kèm:

  • docDE_CUONG_ON_TAP_HOA_10_CA_NAM.doc