ĐỀ KIỂM TRA SỐ: . Bài 1. (3.0 điểm) a) Cho AB = 6cm , AC =18cm.Tính tỉ số hai đoạn thẳng AB và AC b) Viết tỉ số của các cặp đoạn thẳng có độ dài như sau: * AB = 7cm và CD = 14cm * MN = 20cm và PQ = 10cm Bài 2. (3.0 điểm) Cho ABC vuông tại A , AB = 6 cm ; AC = 8 cm , BD là phân giác của ∆ABC ( D AC ). Tính độ dài cạnh BC , DA, DC Vẽ đường cao AH của ABC;H ∈BC . Chứng minh AB2 = BH .BC. Bài 3. (4 điểm) Cho tam giác MNP vuông ở M và có đường cao MK;(K∈NP) a) Chứng minh KNM MNP b) Chứng minh MN2 = NK . NP c) Giả sử ∆NMP vuông cân tại M. Qua P kẻ PE//KM; ( E ∈NM ),biết NK = 4cm. Tính diện tích hình thang vuông KMEP. II. TỰ LUẬN (7 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A có AB = 6 cm, AC = 8 cm. Vẽ đường cao AH. a) Chứng minh HCA ACB b) Tính BC, AH, CH. c) Vẽ đường phân giác AD của tam giác ABC (D BC). Tính BD, CD. d) Trên AH lấy điểm K sao cho AK = 3,6cm. Từ K kẻ đường thẳng song song BC cắt AB và AC lần lượt tại M và N. Tính diện tích tứ giác BMNC. Bài 1: (1,0 điểm) Cho hình vẽ, biết: AB = 5cm; AC = 10cm AM = 3cm; AN = 6cm Chứng tỏ: MN // BC. Bài 2: (1,5 điểm) Cho tam giác ABC có AD là đường phân giác (D BC), biết AB = 15cm; AC = 21cm; BD = 5cm. Tính độ dài các đoạn thẳng DC và BC. Bài 3: (5,0 điểm) Cho tam giác ABC có AB = 5cm. Trên AB lấy điểm M sao cho AM = 2cm; kẻ MN song song với BC (N AC) và MN = 4cm. a, vẽ hình, viết giả thiết kết luận. b,Chứng minh: Tam giác AMN đồng dạng với tam giác ABC. Suy ra tỉ số đồng dạng. c, Tính độ dài cạnh BC. Bài 4: (2,5 điểm) Cho tam giác ABC vuông tại A. Kẻ đường cao AH (HBC). Chứng minh tam giác ABC đồng dạng với tam giác HBA.
Tài liệu đính kèm: