Đề kiểm tra Đại số 8 chương I năm 2015

docx 5 trang Người đăng nguyenlan45 Lượt xem 954Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra Đại số 8 chương I năm 2015", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra Đại số 8 chương I năm 2015
ĐỀ KIỂM TRA ĐẠI SỐ 8 CHƯƠNG I
(THÁNG 10/2015)
----***-----
I/. Trắc nghiệm: ( 3 điểm ) 
Em hãy khoanh tròn vào đáp án mà em cho là đúng nhất:
1. Kết quả của phép nhân 5x2.( 2x – 3y ) bằng:
A. 10x2 – 15x2y	 B. 10x3 + 15x2y	 C. 10x3 – 15x2y	 D. 10x2 + 15x2y
2. Kết quả của phép nhân ( 1 – 2x ).( x – 1 ) bằng:
A. -2x2 + 3x – 1	 B. 2x2 - 3x + 1	 C. -2x2 + x – 1	 D. 3x
3. Tính: ( x – 2y )2 = ?
A. x2 – 2xy + 2y2	 B. x2 – 2y + 4y2 	 C. x2 – 4xy + 2y2	 D. x2 – 4xy + 4y2
4. Tính 24x5y2 : (-3x2y)
A. 8x3y	 B. -8x2y	 C. - 8x3y	 D. 8x2y
5. Tìm x, biết: x(x – 7) = 0
A. x = 0 hoặc x = -7	B. x = 0 hoặc x = 7
C. x = 0 và x = 7	D. x = 0 và x = -7
6. Giá trị của biểu thức x3 + 3x2 + 3x + 1 tại x = 99 là:
A. 10000	B. 100000	C. 1000000	D. 10000000
II/. Tự luận: ( 7 điểm )
7/. a). Tính	( 6x4y3 – 3x3y2 + 5x2y ) : 3x2y
 b). Rút gọn biểu thức:	( 2x – 1 )2 + ( x + 3 )2 – 2( 2x – 1 )( x + 3 )
8/. Phân tích các đa thức sau thành nhân tử:
a). 5x – 25y	 b). x2 – 4x - 21	 c). 5x2 – 10xy - 20z2 + 5y2
9/. Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức:	A = 2x2 + 4x – 1
10/. Tìm a để đa thức 4x3 – 2x2 + 6x + a chia hết cho đa thức 2x – 4
KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
ĐẠI SỐ 8 _ CHƯƠNG I 
( TUẦN 11 – THÁNG 10/2015 )
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TN
TL
TN
TL
1/ Nhân đơn thức, đa thức với đa thức
Thực hiện được phép nhân.
Số câu
2
(C1;2)
2
Số điểm
Tỉ lệ
1,0
10%
1,0 điểm
 = 10%
2/ Bảy hằng đẳng thức đáng nhớ.
Nhận biết được hằng đẳng thức thứ 2
Dùng hằng đẳng thức thứ 5 để tính giá trị biểu thức
Rút gọn biểu thức
Tìm GTNN của biểu thức
Số câu
1 
(C3)
1 
(C6)
1
(C7b)
1
(C9)
4
Số điểm
Tỉ lệ
0.5
5%
0,5
5%
1,0
10%
1,0
10%
3,0 điểm
= 30%
3/ Phân tích đa thức thành nhân tử
Thông qua bài toán tìm x
Đặt nhân tử chung và phối hợp các phương pháp
Tách hạng tử
Số câu
1
(C5)
2
(8a,c)
1
(C8b)
4
Số điểm
Tỉ lệ
0,5
 5%
2,0
20%
1,0
10%
3,5 điểm
= 35 %
4/ Phép chia đơn thức, đa thức cho đơn thức.
Nhận biết chia đơn thức cho đơn thức
Thực hiện phép chia đa thức cho đơn thức
Tìm a để đa thức này chia hết cho đa thức kia.
Số câu
1
(C4)
1
(7a)
1
(C10)
3
Số điểm
Tỉ lệ
0,5
5%
1,0
10%
1,0
10%
2,5 điểm
 = 25%
Tổng số câu
2
3
6
2
13
Tổng số điểm
1,0 
2,0
5,0
2,0
10.0
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ THANG ĐIỂM
I/. Trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
Đáp án
C
A
D
C
B
C
II/. Tự luận:
Câu
7
Lời giải
a) 
	(( Sai mỗi ý trừ 0,25đ)
b) Rút gọn biểu thức:
Điểm
1
0,5
0,25
0,25
8
Phân tích đa thức thành nhân tử:
a). 5x – 5y = 5.( x – y )
b). x2 – 4x – 21 
= x2 – 2.x.2 + 4 – 25
= ( x – 2 )2 – 52 
= ( x + 3 ).( x – 7 )
c). 5x2 – 10xy – 20z2 + 5y2 
= 5.( x2 – 2xy + y2 – 4z2 ) 
= 5.[( x – y )2 – ( 2z )2]
= 5.( x – y – 2z )( x – y + 2z )
0,75
0,5
0,25
0,25
0,5
0,5
0,25
9
Tìm GTNN của biểu thức:
	Vậy GTNN của A = - 3 khi x + 1 = 0 => x = -1
0,75
0,25
10
Tìm a
	4x3 – 2x2 + 6x + a 2x – 4
2x2 + 3x + 9
	4x3 – 8x2
	 0 + 6x2 + 6x + a
	6x2 – 12x
+ 18x + a
 18x – 36 
 a + 36
Để (4x3 – 2x2 + 6x + a) chia hết cho (2x – 4) thì a +36 =0 => a = -36
0,25
0,5
0,25

Tài liệu đính kèm:

  • docxDe_kiem_tra_dai_so_8_chuong_I.docx