Câu 1: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 2: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 3: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 4: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 5: Thể tích khối cầu có bán kính R là: A. B. C. D. Câu 6: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 7: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 8: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. B. C. D. Câu 9: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 10: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 11: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 12: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 13: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. B. C. D. Câu 14: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A. B. C. D. Câu 15: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. A. B. C. D. Câu 16: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, , SA vuông góc với đáy, . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. A. B. C. D. Câu 17: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: A. B. C. D. Câu 18: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp A. B. C. D. Câu 19: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 20: Cho hình chópcó đáy là hình thang vuông tại và và vuông góc với mặt phẳng .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 134 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A. B. C. D. Câu 2: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. B. C. D. Câu 3: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 4: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. A. B. C. D. Câu 5: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, , SA vuông góc với đáy, . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. A. B. C. D. Câu 6: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp A. B. C. D. Câu 7: Cho hình chópcó đáy là hình thang vuông tại và và vuông góc với mặt phẳng .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 8: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 9: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 10: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 11: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 12: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 13: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 14: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 15: Thể tích khối cầu có bán kính R là: A. B. C. D. Câu 16: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: A. B. C. D. Câu 17: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 18: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 19: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. B. C. D. Câu 20: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 210 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, , SA vuông góc với đáy, . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. A. B. C. D. Câu 2: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 3: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 4: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 5: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 6: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. B. C. D. Câu 7: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 8: Thể tích khối cầu có bán kính R là: A. B. C. D. Câu 9: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. B. C. D. Câu 10: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A. B. C. D. Câu 11: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 12: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 13: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. A. B. C. D. Câu 14: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 15: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: A. B. C. D. Câu 16: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 17: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp A. B. C. D. Câu 18: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 19: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 20: Cho hình chópcó đáy là hình thang vuông tại và và vuông góc với mặt phẳng .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 356 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho hình chópcó đáy là hình thang vuông tại và và vuông góc với mặt phẳng .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 2: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. B. C. D. Câu 3: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. B. C. D. Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 5: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 6: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 7: Thể tích khối cầu có bán kính R là: A. B. C. D. Câu 8: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 9: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. A. B. C. D. Câu 10: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 11: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: A. B. C. D. Câu 12: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 13: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 14: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 15: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 16: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp A. B. C. D. Câu 17: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 18: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 19: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, , SA vuông góc với đáy, . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. A. B. C. D. Câu 20: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A. B. C. D. KIỂM TRA 1 TIẾT – HÌNH HỌC 12 Họ & Tên: _________________________ Lớp: 12a3 Đề: 483 Điền đáp án đúng vào bảng sau: Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐA Câu 1: Cho hình chóp có tam giác đều cạnh 2a, cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy và . Gọi lần lượt là trung điểm của . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 2: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh ,cạnh bên vuông góc với mặt phẳng đáy,góc giữa mặt phẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 3: Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD có tất cả các cạnh bằng nhau và bằng . Mặt cầu (S) ngoại tiếp khối chóp S.ABCD có thể tích là: A. B. C. D. Câu 4: Cho khối chóp có đáy là hình vuông cạnh . SA vuông góc với đáy và SA = . Gọi I là trung điểm của SC. Tính thể tích của khối chóp A. B. C. D. Câu 5: Cho lăng trụ đứng có đáy là tam giác vuông cân tại , góc giữa đường thẳng và mặt phẳng đáy bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 6: Cho hình chóp tam giác có đáy là tam giác đều cạnh , cạnh bên vuông góc với mặt đáy và . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. Câu 7: Thể tích khối chóp diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 8: Thể tích khối cầu có bán kính R là: A. B. C. D. Câu 9: Thể tích khối nón tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 10: Thể tích khối trụ tròn xoay có chiều cao h và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 11: Cho hình lăng trụ đứng có tất cả các cạnh bằng . Tính thể tích của khối lăng trụ . A. B. C. D. Câu 12: Diện tích xung quanh hình trụ tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 13: Diện tích xung quanh hình nón tròn xoay có đường sinh và bán kính đường tròn R của đáy là: A. B. C. D. Câu 14: Cho tam giác đều ABC cạnh a quay xung quanh đường cao AH tạo nên một hình nón. Diện tích xung quanh của hình nón đó là: A. B. C. D. Câu 15: Cho lăng trụ đều có tất cả các cạnh bằng a, hình trụ ngoại tiếp khối lăng trụ có diện tích xung quanh bằng. A. B. C. D. Câu 16: Diện tích mặt cầu có bán kính R là: A. B. C. D. Câu 17: Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy B và chiều cao h là: A. B. C. D. Câu 18: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông cân tại B, , SA vuông góc với đáy, . Bán kính mặt cầu ngoại tiếp khối chóp S.ABC bằng. A. B. C. D. Câu 19: Cho hình chóp S.ABC đều, cạnh đáy bằng a, góc giữa cạnh bên và đáy bằng . Gọi O là tâm của đáy. Thể tích khối nón khi quay cạnh bên hình chóp quanh đường cao SO bằng: A. B. C. D. Câu 20: Cho hình chópcó đáy là hình thang vuông tại và và vuông góc với mặt phẳng .Khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Tính thể tích của khối chóp . A. B. C. D. 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 134 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C A A C A A B D C D A B C B B B D D C D 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 210 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C D B C C A A C B D C B D B D A A D B 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 356 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 C D D A B A B B B C B C D C D A A D C A 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 483 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A C D A B D B D C A B B C D D A C C A B
Tài liệu đính kèm: