Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 Môn: Toán - Mã đề 132

pdf 6 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 717Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 Môn: Toán - Mã đề 132", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề thi thử thpt quốc gia lần 1 Môn: Toán - Mã đề 132
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 1/6 - Mã đề thi 132
SỞ GD&ĐT BẮC KẠN
TRƯỜNG THPT CHUYÊN
ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1
NĂM HỌC 2016 - 2017
Môn: Toán
Thời gian làm bài: 90 phút
Mã đề thi 132
Họ, tên thí sinh:..................................................................... SBD: .............................
Câu 1: Cho hàm số: 2
1
2 4
xy x mx
   . Tìm tất cả các giá trị của tham sốm để đồ thị hàm số có ba đường
tiệm cận.
A. 22
m
m
  
B.
2
5
2
m
m
   
C.
2
2
5
2
m
m
m
     
D. 2m 
Câu 2: Cho hàm số 4 28 4y x x   . Các khoảng đồng biến của hàm số là:
A.  2;0 và  2; B.  ; 2  và  2;
C.  ; 2  và  0;2 D.  2;0 và  0;2
Câu 3: Cho hàm số: 212 3y x x   . GTLN của hàm số bằng:
A. 3 B. 2 C. 4 D. 1
Câu 4: Cho hình lăng trụ đứng có diện tích đáy là 23a ; Độ dài cạnh bên là 2a . Khi đó thể tích của
khối lăng trụ là:
A. 36a B. 33a C. 32a D.
36
3
a
Câu 5: Gọi M, N lần lượt là GTLN, GTNN của hàm số: 3 23 1y x x   trên  1;2 .
Khi đó tổng M+N bằng:
A. 2 B. -4 C. 0 D. -2
Câu 6: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào đúng:
A.Mỗi hình đa diện có ít nhất bốn đỉnh
B.Mỗi hình đa diện có ít nhất ba đỉnh
C. Số đỉnh của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó
D. Số mặt của một hình đa diện lớn hơn hoặc bằng số cạnh của nó
Câu 7: Cho hàm số    3 22 1 2 2y x m x m x       . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
có cực đại, cực tiểu.
A. 51; 4m
     B.  1;m  
C.  ; 1m   D.  ; 1m   5 :4    
Câu 8: Cho hàm số  y f x có đạo hàm       2' 1 2 3 1f x x x x    . Số điểm cực trị của hàm số là:
A. 4 B. 3 C. 1 D. 2
Câu 9: Cho hàm số: 13 1
mxy x n
   . Đồ thị hàm số nhận trục hoành và trục tung làm tiệm cận ngang và
tiệm cận đứng. Khi đó tổng m n bằng:
A. 13 B.
1
3 C.
2
3 D. 0
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 2/6 - Mã đề thi 132
Câu 10: Cho hàm số 12
xy x
  . Xác định m để đường thẳng y x m  luôn cắt đồ thị hàm số tại hai
điểm phân biệt A, B sao cho trọng tâm tam giác OAB nằm trên đường tròn 2 2 3 4x y y   .
A.
3
2
15
m
m
  
B.
3
15
2
m
m
  
C.
2
15
0
m
m
  
D. 10
m
m
  
Câu 11: Cho hàm số: 3 2 1y x x   . Tìm điểm nằm trên đồ thị hàm số sao cho tiếp tuyến tại điểm đó có
hệ số góc nhỏ nhất.
A.  0;1 B. 2 23;3 27
    C.
1 24;3 27
    D.
1 25;3 27
   
Câu 12: Cho hàm số 12
xy x
  . Mệnh đề nào sau đây sai
A. Đồ thị hàm số luôn nhận điểm  2;1I  làm tâm đối xứng.
B. Đồ thị hàm số không có điểm cực trị.
C. Đồ thị hàm số luôn đi qua điểm  0;2A
D. Hàm số luôn đồng biến trên khoảng    ; 2 & 2;   
Câu 13: Cho hàm số  1 1 21
m xy x m
     . Tìm tất cả các giá trị của tham sốm để hàm số đồng biến trên
khoảng  17;37 .
A. 4 1m    B. 26
m
m
  
hoặc 4 1m    C. 24
m
m
  
D. 1 2m   .
Câu 14: Cho hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng a . Khi đó diện tích toàn phần của hình lăng
trụ là:
A. 23 32 a
    
B. 23 32 a
    
C. 23 34 a
    
D. 23 36 a
    
Câu 15: Cho hàm số 3 2 23 2y x x m m    . Tìm tất cả các giá trị của tham sốm để giá trị cực tiểu của
hàm số bằng -4.
A. 2m  B. 02
m
m
  
C. 12
m
m
 
D.
1
2
3
m
m
  
Câu 16: Tìm tất cả các giá trị của tham số m để phương trình    24 4 5 2 0x x m x x      có
nghiệm 2;2 3x     .
A. 4 13 4m    B.
4
3m   C.
1 1
2 4m    D.
4 5
3 6m  
Câu 17: Cho hàm số: 51 2y x  . Tiệm cận ngang của đồ thị hàm số là:
A. y=0 B. Không có tiệm cận ngang.
C. 12x  D.
5
2y  
Câu 18: Một công ty bất động sản có 50 căn hộ cho thuê. Biết rằng nếu cho thuê mỗi căn hộ với giá
2.000.000 đồng một tháng thì mọi căn hộ đều có người thuê và cứ tăng thêm giá cho thuê mỗi căn hộ
100.000 đồng một tháng thì sẽ có 2 căn hộ bị bỏ trống. Hỏi muốn có thu nhập cao nhất thì công ty đó phải
cho thuê mỗi căn hộ với giá bao nhiêu một tháng.
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 3/6 - Mã đề thi 132
A. 2.225.000. B. 2.100.000 C. 2.200.000 D. 2.250.000
Câu 19: Cho hàm số 3 3 5y x x   . Điểm cực tiểu của đồ thị hàm số đã cho là:
A.  1;7 B.  1;3 C.  7; 1 D.  3;1
Câu 20: Bảng biến thiên sau là của hàm số nào:
A. 4 22 3y x x    B. 4 22 1y x x    C. 4 22 3y x x   D. 4 22 1y x x  
Câu 21: Cho hình chóp .S ABCD có đáy là hình chữ nhật với 2 ;AB a AD a  . Tam giác SAB là tam
giác cân tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt đáy. Góc giữa mặt phẳng  SBC và  ABCD
bằng 045 . Khi đó thể tích khối chóp .S ABCD là:
A. 333 a B.
31
3 a C.
32a D. 323 a
Câu 22: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm:
A. 4 12
xy x
  B.
3 4
1
xy x
  C.
2 3
1
xy x
   D.
2 3
3 1
xy x
 
Câu 23: Số tiếp tuyến đi qua điểm  1; 6A  của đồ thị hàm số 3 3 1y x x   là:
A. 3 B. 2 C. 0 D. 1
Câu 24: Cho hàm số  3 21 3 2 13y x mx m x      . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số
nghịch biến trên khoảng  ;  .
A. 21
m
m
  
B. 2m  C. 2 1m    D. 1 0m  
Câu 25: Đây là đồ thị của hàm số nào:
A. 3 23 2y x x   B. 3 23 2y x x    C. 3 23 2y x x    D. 3 23 2y x x  
Câu 26: Cho hàm số  Y f X có bảng biến thiên như hình vẽ:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 4/6 - Mã đề thi 132
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Hàm số đã cho có một điểm cực tiểu và không có điểm cực đại.
B. Hàm số đã cho không có cực trị.
C. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu.
D. Hàm số đã cho có một điểm cực đại và không có điểm cực tiểu.
Câu 27: Cho hàm số: cos 2sin 32cos sin 4
x xy x x
    . GTLN của hàm số bằng: _
A. 1 B. 211 C. 2 D. 4
Câu 28: Cho hàm số: 22 1
xy x
  . Xác định m để đường thẳng 1y mx m   luôn cắt đồ thị hàm số tại
hai điểm thuộc về hai nhánh của đồ thị.
A. 0m  B. 0m  C. 0m  D. 1m 
Câu 29: Cho hàm số  4 22 1 1y mx m x    . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số có một điểm cực
đại.
A. 1 02 m   B.
1
2m   C.
1 02 m   D.
1
2m  
Câu 30: Cho hàm số  1 2m xy x m
   . Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hàm số đồng biến trên
từng khoảng xác định.
A. 2 1m   B. 1 2
m
m
  
C. 2 1m   D. 12
m
m
  
Câu 31: Cho hàm số 2 11
xy x
  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm  0; 1M  là
A. 3 1y x  B. 3 1y x  C. 3 1y x   D. 3 1y x  
Câu 32: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số 1 3y x   là:
A. 1 B. 2 C. 0 D. 3
Câu 33: Đồ thị hàm số 4 22 8 1y x x   có bao nhiêu tiếp tuyến song song với trục hoành:
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 34: Khối 20 mặt đều thuộc loại
A.  3;5 B.  3;4 C.  4;3 D.  4;5
Câu 35: Cho hàm số  Y f X có tập xác định là  3;3 và đồ thị như hình vẽ:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 5/6 - Mã đề thi 132
Khẳng định nào sau đây đúng:
A. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 3 điểm phân biệt.
B. Hàm số đồng biến trên khoảng  3;1 và  1;4 .
C. Hàm số ngịch biến trên khoảng  2;1 .
D. Hàm số đồng biến trên khoảng  3; 1  và  1;3 .
Câu 36: Cho hình chóp .S ABC có đáy là tam giác đều cạnh a . Các mặt bên    ,SAB SAC cùng vuông
góc với mặt đáy  ABC ; Góc giữa SB và mặt  ABC bằng 060 . Tính thể tích khối chóp .S ABC .
A.
33
4
a B.
3
2
a C.
3
4
a D.
3
12
a
Câu 37: Cho hình chóp đều .S ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a ; Mặt bên tạo với đáy một góc
060 . Khi đó khoảng cách từ A đến mặt (SBC) là:
A. 32
a B. 22
a C. 3a D. 34
a
Câu 38:Mỗi đỉnh của một hình đa diện là đỉnh chung của ít nhất
A. Năm cạnh B. Bốn cạnh C. Ba cạnh D. Hai cạnh
Câu 39: Một kim tự tháp ở Ai Cập được xây dựng vào khoảng 2500 trước công nguyên. Kim tự tháp này
là một khối chóp tứ giác đều có chiều cao 154m; Độ dài cạnh đáy là 270m. Khi đó thể tích của khối kim
tự tháp là:
A. 3.742.200 B. 3.640.000 C. 3.500.000 D. 3.545.000
Câu 40: Cho khối chóp .S ABC . Trên 3 cạnh , ,SA SB SC lần lượt lấy 3 điểm ' ' ', ,A B C sao cho
' ' '1 1 1; ;3 4 2SA SA SB SB SC SC   . Gọi V và
'V lần lượt là thể tích của các khối chóp .S ABC và ' ' '.S A BC .
Khi đó tỷ số
'V
V là:
A. 12 B. 112 C. 24 D.
1
24
Câu 41: Cho hàm số 3 23y x m x m   . Giá trị củam để trung điểm của hai điểm cực trị của đồ thị hàm
số thuộc   : 1d y  là:
A. 13 B.
1
3 C. 1 D.
1
2
Câu 42: Người ta gọt một khối lập phương bằng gỗ để lấy khối tám mặt đều nội tiếp nó (tức là khối có
các đỉnh là các tâm của các mặt khối lập phương). Biết cạnh của khối lập phương bằng a . Hãy tính thể
tích của khối tám mặt đều đó:
VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí
Trang 6/6 - Mã đề thi 132
A.
3
8
a B.
3
12
a C.
3
4
a D.
3
6
a
Câu 43: Đồ thị hàm số 4 22 1y x x   cắt trục hoành tại mấy điểm:
A. 1 B. 3 C. 2 D. 0
Câu 44: Cho lăng trụ tam giác đều ' ' '.ABC ABC có góc giữa hai mặt phẳng '( )ABC và ( )ABC bằng 060 ;
AB a . Khi đó thể tích của khối ' 'ABCC B bằng:
A. 3 3a B.
33
4
a C.
3 3
4
a D. 33 34 a
Câu 45: Trong các mệnh đề sau mệnh đề nào sai:
A. Hình lăng trụ đều có cạnh bên vuông góc với đáy.
B. Hình lăng trụ đều có các mặt bên là các hình chữ nhật
C. Hình lăng trụ đều có các cạnh bên bằng đường cao của lăng trụ
D. Hình lăng trụ đều có tất cả các cạnh đều bằng nhau
Câu 46: Cho một hình lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều .Thể tích của hình lăng trụ là V . Để diện tích
toàn phần của hình lăng trụ nhỏ nhất thì cạnh đáy của lăng trụ là:
A. 3 4V B. 3 V C. 3 2V D. 3 6V
Câu 47: Cho khối lăng trụ đều ' ' '.ABC ABC vàM là trung điểm của cạnh AB. Mặt phẳng ' '( )BC M chia
khối lăng trụ thành hai phần. Tính tỷ số thể tích của hai phần đó:_
A. 65 B.
7
5 C.
1
4 D.
3
8
Câu 48: Số đường tiệm cận của đồ thị hàm số
2 1
2 3
xy x
  là:
A. 0 B. 2 C. 3 D. 1
Câu 49: Cho hàm số 1 sin 3 sin3y x m x  . Tìm tất cả các giá trị của m để hàm số đạt cực đại tại điểm
3x
 .
A. 0m  B. m=0 C. 12m  D. m=2
Câu 50: Cho hàm số: 3 23 1y x x mx    và   : 1d y x  . Tìm tất cả các giá trị của tham sốm để đồ
thị hàm số cắt (d) tại ba điểm phân biệt có hoành độ 1 2 3, ,x x x thoả mãn: 2 2 21 2 3 1x x x   .
A. 5m  B. Không tồn tại m C. 0 5m  D. 5 10m 
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • pdfDE_THI_THU_BAC_CAN.pdf