Kiểm tra chương 12 Giải tích 12

doc 4 trang Người đăng minhhieu30 Lượt xem 475Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Kiểm tra chương 12 Giải tích 12", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Kiểm tra chương 12 Giải tích 12
Câu 31. Tìm m để hàm số đạt cực đại tại 
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2. Khoảng đồng biến của hàm số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 49. Trên khoảng (0; +¥) thì hàm số
A. Có giá trị nhỏ nhất là –1;	 B. Có giá trị lớn nhất là 3; 
C. Có giá trị nhỏ nhất là 3;	 D. Cógiá trị lớn nhất là –1. 
Câu 26. Hàm số: đạt cực đại tại x bằng 
A. 0 	 B. 	 C. D. 
Câu 38: Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có thể tích bằng V. Lấy điểm A' trên cạnh SA sao cho .
Mặt phẳng qua A' và song song với đáy của hình chóp cắt các cạnh SB, SC, SD lần lượt tại B', C', D'. Khi đó thể tích khối chóp S.A'B'C'D' bằng:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 83. Cho hàm số y = f(x)= ax3+bx2+cx+d,a0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? 
A. Đồ thị hàm số luôn cắt trục hoành B. Hàm số luôn có cực trị
C. Hàm số có một cựu trị D. Hàm số không có cực trị
Câu 66. Độ thì hàm số nào sau đây có đường tiệm cận đứng 
A. B. C. D. 
Câu 45. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên là:
A. 0	B. 	C. 	D. 2	
Câu 97. Cho hàm số có đồ thị như hình vẽ bên. 
 Nhận xét nào sau đây là sai:
A. Hàm số nghịch biến trên khoảng 
B. Hàm số đạt cực trị tại các điểm và 
C. Hàm số đồng biến trên khoảng và 
D. Hàm số đồng biến trên khoảng và 
Câu 7. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm sốlà đúng? 
A. Hàm số luôn nghịch biến trên 
B. Hàm số luôn đồng biến trên 
C. Hàm số nghịch biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥)
D. Hàm số đồng biến trên các khoảng (–¥; –1) và (–1; +¥) 
Câu 52. Giá trị lớn nhất của hàm số là
A. 0	B. 2	C. 1	D. 4
Câu 80. Cho hàm số có đồ thị (1). Đồ thị hàm số (1) có đường tiệm cận đứng trùng với đường thẳng khi
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 8. Hàm số nào sau đây luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của chúng
A. B. 	C. 	D. 
Câu 61. Cho hàm số. Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng 
A. 0 B. 1 C. 2 D. 3
Câu 96. Cho hàm số có đồ thị như hình bên. 
Đồ thị bên là đồ thị của hàm số nào sau đây:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 21. Giá trị cực đại của hàm số là
A. 2	B. 1	 C. 	 D. 
Câu 59: Cho lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ cạnh đáy bằng 4, biết diện tích tam giác A’BC bằng 8. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ bằng
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 100. Biểu thức bằng:
	A. 	B. 0	C. 	D. 
Câu 100. Gọi M, N là giao điểm của đường thẳng y =x+1 và đường cong. Khi đó hoành độ trung điểm I của đoạn thẳng MN bằng
A. B. 1 C. 2 D 
Câu 27. Hàm số có bao nhiêu cực trị?
A. 1 	B. 2	 C.0	 D. 3
Câu 58. Tổng giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số trên đoạn bằng
A. 12 B. 17 C. 9 D. 13
Câu 12. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định khi và chỉ khi
A. 	B. 	 C. 	 D. 
Câu 77. Với giá trị nào của thì đồ thị hàm số có 3 đường tiệm cận
A. B. C. D. 
Câu 50: Khối hộp chữ nhật có diện tích các mặt lần lượt bằng và . Thể tích của khối hộp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
C©u24: Cho . Khi ®ã log318 tÝnh theo a lµ:
	A. 	B. 	C. 2a + 3	D. 2 - 3a
Câu 98. Cho hàm số y=x3-3x2+1. Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi
A. -31 D. m<-3 
Câu 89. Tọa độ giao điểm của đồ thị với đường thẳng là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 89. Cho . Biểu thức bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 60. Giá trị nhỏ nhất của hàm số trên bằng 7 khi bằng
A.	B. 	C. 	D. 
C©u4: (a > 0, a ¹ 1) b»ng:
	A. -	B. 	C. 	D. 4
Câu 35: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông tâm O. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của SB, SD. Gọi là thể tích của khối tứ diện và là thể tích của khối chóp , khi đó tỉ số là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 18. Hàm số đồng biến trên khoảng khi
A. B. C. D. 
Câu 81. Cho hàm số y=-x4+2x2-1 . Số giao điểm của đồ thị hàm số với trục Ox bằng 
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 22: Cho hình chóp đều có cạnh đáy bằng , cạnh bên bằng . Thể tích của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 35. Gọi lần lượt là giá trị cực đại và giá trị cực tiểu của hàm số. Khi đó, bằng:
Câu 74. Số tiệm cận của đồ thị hàm số 
A. 3 B. 2 C. 1 D 0
Câu 39: Cho hình chóp có đáy là hình bình hành,. Hình chiếu vuông góc của đỉnh trên mặt phẳng đáy trùng với trọng tâm của tam giác và khoảng cách từ đến mặt phẳng bằng . Thể tích của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 93. Đường thẳng y = m không cắt đồ thị hàm số khi: 
A. B. C. D. 
Câu 94. Cho hàm số Khẳng định nào sau đây sai ?
A. Đồ thị hàm số luôn có tâm đối xứng	B. Tập xác định của hàm số là R
C. Đồ thị của hàm số luôn cắt trục hoành	D. Hàm số luôn có cực trị
Câu 56. Thể tích của khối lăng trụ tứ giác đều là 27dm3 . Khi đó diện tích toàn phần nhỏ nhất của lăng trụ là:
A. 9dm2	B. 36dm2	C. 45dm2	D. 54dm2
Câu 56. Nếu và thì tính theo bằng:
	A. 	B. 	C. 	D. 
C©u25: Cho log. Khi ®ã tÝnh theo a vµ b lµ:
	A. 	B. 	C. a + b	D. 
Câu 26: Cho hình chóp có đáy là hình vuông cạnh , mặt bên là tam giác vuông cân và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Thể tích của khối chóp là:
A. 	B. 	C. 	D. 

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_CHUONG_12_GT_12_50_CAU.doc