TuÇn 8 bµi kiÓm tra So¹n: 10/10/2011 TiÕt 16 (45 phót) D¹y: 13/10/2011 MA TRẬN ĐÒ Nội dung Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL Nguyên tử, nguyên tố hóa học Biết cấu tạo nguyên tử và khái niệm nguyên tố hóa học Vẽ sơ đồ cấu tạo nguyên tử biết tổng số p Xác định nguyên tố hóa học dựa vào NTK (1) 0,5 điểm (1) 1,0 điểm (1) 2,0 điểm (3) 3,5 đ Đơn chất , hợp chất, phân tử Nắm được khái niệm, về đơn chất, hợp chất Phân biệt đơn chất hợp chất thông qua một số chất cụ thể. Tính PTK của một số chất (1) 1,0 điểm (1) 0,5 điểm (1) 0,5 điểm (1) 0,5 điểm (1) 0,5 điểm (5) 3,0đ CTHH, Hóa trị. Dựa vào hóa trị, lập CTHH của hợp chất (1) 0,5điểm (1) 3,0 điểm (2) 3,5 đ Tổng cộng (2) 1,5 điểm (1) 0,5điểm (2) 1,5 điểm (2) 1,0 điểm (3) 5,5 điểm (10) 10 đ §Ò Bµi Câu 1 (3đ). Khoanh tròn vào đầu câu có đáp án đúng trong các câu sau: 1. Cho các nguyên tử với các thành phần cấu tạo như sau: X ( 6n , 5p , 5e ) Y ( 6e , 6p , 7n ) Z ( 11p ,11e , 11n ) T ( 11p , 11e , 12n ) ở đây có bao nhiêu nguyên tố hoá học? A. 4 B.3 C.2 D. 1 2. Trong các dãy chất sau dãy nào toàn là hợp chất? CH4, K2SO4, Cl2, O2, B. O2, CO2, CaO, N2, HBr, Br2, HNO3, NH3 D. H2O, Ba(HCO3)2, Al(OH)3 3. Cho biết công thức hoá học của hợp chất của nguyên tố X với O và Y với H như sau: X2O3 và YH2 . Hãy chọn công thức nào là đúng cho hợp chất X và Y A. X2Y3 B. X3Y C. XY3 D. X3Y2 4. Phân tử khối của hợp chất KMnO4 là: A. 98 ; B.158 ; C. 160 ; D. 80 5. Hãy chọn CTHH phù hợp với hóa trị VI của lưu huỳnh. A. SO2 B. S2O3 C. SO3 D. S2O 6. Nguyên tử trung hòa về điện là do A. có số hạt proton bằng sô hạt nơtron. B. có số hạt nơtron bằng số hạt electron. C. có số hạt proton bằng số hạt electron. D. tổng số hạt proton và nơtron bằng số hạt electron 7. Chất có phân tử khối bằng nhau: A. O3 và N2. B. N2 và CO. C. C2H6 và CO2. D. NO2 và SO2. 8. Công thức hóa học viết sai là: A. K2O. B. CO3. C. Al2O3. D. FeCl2. 9. Khối lượng tính bằng đvC của 2 phân tử axitsunfuric (2H2SO4) là: A. 98 B. 100 C. 196 D. 198 10. Chất có phân tử khối bằng 106 đvC là: A. Na2SO4. B. Na2CO3. C. MgCO3. D. CaCO3 11. Vật thể tự nhiên là A. Cái bàn B. Cặp sách. C. Qủa chanh. D. Quả bóng. 12. Công thức hóa học thể hiện hóa trị (III) của sắt là A. Fe3O4. B. FeO. C. FeCO3. D. Fe2O3. C©u 2 (3®) LËp c«ng thøc ho¸ häc vµ tÝnh ph©n tö khèi cña hîp chÊt sau: Al (III) và SO4(II) 2. S (VI) và O 3. Ba(II) và PO4(III) C©u 3 (2®) Một hợp chất gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với 3 nguyên tử oxi và có phân tử khối gấp 2 lần phân tử khối của Đồng II oxit (CuO). 1.Tính phân tử khối của hợp chất. 2.Viết công thức hóa học của hợp chất vµ tính % khối lượng của nguyên tố X trong hợp chất. C©u 4 (2®) T×m hãa trÞ cña Fe cã trong 1. Fe2(SO4)3 biÕt SO4 cã hãa trÞ (II). 2. Fe(OH)2 biÕt OH cã hãa trÞ (I) §¸p ¸n C©u ý §¸p ¸n §iÓm 1 3,0 Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 điểm Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đ.Án B D A B C C B B C B C D 2 Học sinh lập được CT, mỗi CT 1đ, viết CT chỉ được 0,5 đ 3,0 1 CTHH: AL2(SO4)3 . PTK: AL2(SO4)3 = (27x2)+(32x3)+(16x4x3) = 342 đvC. 0,5 0,5 2 CTHH: so3 . PTK: SO3 = 32 + 16.3 = 80 đvC 0,5 0,5 3 CTHH: Ba3(PO4)2 . PTK: Ba3(PO4)2 = (137x3)+(31x2)+(16x4x3) = 601 đvC. 0,5 0,5 3 4,0 1 PTK Hợp chất = 2PTKCuO = 2.(64 + 16) = 160 đvC 0,5 2 2X + 3.O = 160 2X + 3 . 16 = 160 X = 56 đvCVì X có NTK là 56 vậy X là nguyên tố Fe. Trong hợp chất có 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử O. Vậy CTHH là: Fe2O3Vì X có NTK là 56 vậy X là nguyên tố Fe. Trong hợp chất có 2 nguyên tử X liên kết với 3 nguyên tử O. Vậy CTHH là: Fe2O3 %Fe = 0,5 0,5 0,5 4 2,0 1 CTHH: Fe2(SO4)3 T×m ®îc hãa trÞ cña Fe lµ (III) 1,0 2 CTHH: Fe(OH)2 T×m ®îc hãa trÞ cña Fe lµ (II) 1,0
Tài liệu đính kèm: