TUẦN 7 Ngày soạn: 16/10/2015 Ngày dạy.Thứ hai 19/10/ 2015 Tiết 1 Lớp 1: Học vần Bài 27: ÔN TẬP ( T.1) Lớp 2; Đạo đức CHĂM LÀM VIỆC NHÀ (Tiết 1) GDBVMT: Bộ phận A. Mục tiêu Lớp 1 - Đọc được p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr; các từ ngữ và câu ứng dụng từ bài 22 đến bài 27. Viết được : p,ph,nh, g, gh, q, qu, gi, ng, ngh, y, tr ; các từ ngữ ứng dụng. - Nghe hiểu và kể được một đoạn truyện theo tranh truyện kể: Tre ngà. - GD HS biết bảo vệ, chăm sóc cây xanh. Lớp 2 - HS biết trẻ em có bổn phận tham gia những việc nhà phù hợp với khả năng để giúp đỡ ông bà, cha mẹ. - Tham gia một số việc nhà phù hợp với khả năng. - GD HS biết giúp bố mẹ việc nhà. * GDBVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như quét dọn nhà cửa, sân vườn, rửa ấm chén, chăm sóc cây trồng, vật nuôi, trong gia đình là góp phần làm sạch, đẹp môi trường, BVMT. B. Đồ dùng dạy học -Tranh bài học. C. Các hoạt động dạy - học hđ tg NTĐ 1 NTĐ 2 1 2 3 4 5 6 6’ 7’ 9’ 7’ 7’ 4’ GV: 1. Bài cũ: - Gọi HS đọc bài trong sgk. - Viết bảng con y tá, tre ngà. - Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài + Trong tuần qua đã học những âm nào hãy viết các âm đó vào bảng con. HS: - Tự nêu và viết các âm vào bảng con: ph, nh, gh, qu, gi ,ngh, tr, g - Viết và đọc các âm đó. GV: - Kiểm tra học sinh đọc các âm đó. - GV đọc âm cho HS chỉ. - GV chỉ HS đọc âm. - HD bảng ôn. o ô a e ê ph pho phô pha phe phê nh nho nhô nha nhe nhê gi gio giô gia gie giê tr tro trô tra tre trê g go gô ga //////// ///////// ng ngo ngô nga //////// ///////// gh ////// //////// ///////// ghe ghê ngh ////// //////// ///////// nghe nghê qu ////// //////// qua que quê / ? \ ~ . i í ỉ ì ĩ ị y ý ỷ //////// ///////// //////// HS: - Tự đọc nhẩm bảng ôn tập. - Thi đọc đúng nhanh - Nhóm kiểm tra lại các bạn đọc - Đọc nhẩm từ ứng dụng nhà ga tre ngà quả nho ý nghĩa GV: Kiểm tra HS đọc từ ứng dụng, đọc âm, tiếng, từ, giải thích từ ứng dụng - HD viết bảng con. - HD h/s viết nhận xét IV. Củng cố- dặn dò (tiết 1). - Gọi HS đọc bài trên bảng. HS: - Đọc ghi nhớ của bài cũ + Đồ dùng, quần áo sách vở đi học về em để như thế nào? - Tự trả lời trước nhóm. GV: 1. Kiểm tra bài cũ: - Đọc và nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: giới thiệu bằng tranh. - HD HS quan sát phần a, b. - HS trả lời câu hỏi. - GV nhận xét kiểm tra. - HD làm BT2: Bài khi mẹ vắng nhà; đọc và thảo luận câu hỏi. HS: tự thảo luận + Bạn nhỏ trong bài làm gì khi mẹ vắng nhà? (quét nhà, giã gạo, luộc khoai, dọn cỏ vườn) + Việc làm của bạn nhỏ thể hiện tình cảm như thế nào? (việc làm của bạn nhỏ thể hiện bạn nhỏ rất thương mẹ làm việc) + Thử đón xem mẹ bạn gái nghĩ gì khi thấy các việc đã làm được? (mẹ khen con gái mẹ ngoan đã biết giúp mẹ làm việc) * GDBVMT: Chăm làm việc nhà phù hợp với lứa tuổi và khả năng như quét dọn nhà cửa, sân vườn, rửa ấm chén, chăm sóc cây trồng, vật nuôi, trong gia đình là góp phần làm sạch, đẹp môi trường, BVMT. GV: - Kiểm tra HS thảo luận - HD quan sát các bức tranh BT3. Hãy ghi tên các việc làm của bạn trong mỗi bức tranh. - HD thảo luận có làm được như bạn không. HS: Nêu các việc làm ở tranh: T1: Bạn gái cất quàn áo. T2: Bạn trai đang tưới cây. T3: Bạn trai đang cho gà ăn. T4: Bạn gái đang nhặt rau. T5: Bạn gái đang rửa ấm chén. T6: Bạn trai đang lau bàn ghế. GV: Kiểm tra HS quan sát tranh và hỏi các em có làm được không? * Củng cố - dặn dò - Về học bài. Tiết 2 Lớp 1: Học vần Bài 27: ÔN TẬP (T.2) Lớp 2: Toán LUYỆN TẬP(tr. 31) A. Mục tiêu Lớp 1 ( Đã soạn ở tiết 1) Lớp 2 - Biết giải bài toán về ít hơn, nhiều hơn. - HS làm nhanh đúng các bài tập 2, 3, 4. - Rèn HS tính đúng chính xác. B. Đồ dùng dạy học - Tranh minh hoạ câu ứng dụng và phần luyện nói. - Bảng con. C. Các hoạt động dạy - học hđ tg NTĐ 1 NTĐ 2 1 2 3 4 5 9’ 9’ 10 9’ 3’ HS: - Tự đọc bài. Nhóm trưởng bao quát nhóm đọc bài trên bảng lớp. Cho từng bạn lên đọc bài. GV: - Kiểm tra BT1. - Chỉ bảng cho HS đọc các nhân đồng thanh.. - HD HS quan sát tranh vẽ gì, rút ra câu ứng dụng: Quê bé Hà có nghề xẻ gỗ Phố bé Nga có nghề giã giò. - Giải thích câu ứng dụng. - Cho HS đọc cá nhân, đồng thanh. - HD đọc và viết vở tập viết bài 27. HS: - Tự viết bài trong vở tập viết theo mẫu. - Nhóm trưởng kiểm tra các bạn viết - Thi viết đúng viết nhanh. GV: kiểm tra HS viết bài nhận xét cách viết - HD phần luyện nói kể chuyện theo tranh T1: Có một cậu bé 3 tuổi không biết nói không biết cười. T2: Vua sai sứ giả đi tìm người cứu nước. T3: Cậu bé lớn nhanh như thổi. T4: Cậu bé ra đi đánh giặc. T5: gậy sắt gãy cậu bé nhổ tre đánh giặc. T6: Đất nước bình yên cậu bé trở về trời. IV. Củng cố- dặn dò - Về nhà học bài, chuẩn bị bài "Chữ thường - Chữ hoa" GV: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra HS làm bài trong vở BT, nhận xét.. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Luyện tập - HD HS làm BT1 (miệng) + Trong hiìh tròn có mấy ngôi sao? (có 5 ngôi sao) + Trong hình vuông có mấy ngôi sao? (có 8 ngôi sao) Hình tròn ít hơn hình vuông 3 ngôi sao, hình vuông nhiều hơn hình tròn 3 ngôi sao. - Em phải vẽ thêm 3 ngôi soa vào hình tròn mới bằng hình vuông. HS: tự làm BT2 trên bảng lớp. Nhóm trưởng bao quát lớp làm bài. BT2: Giải theo tóm tắt sau: Tóm tắt Anh: 16 tuổi Em kém anh: 5 tuổi Em: ... tuổi Bài giải Số tuổi em là 16 - 5 = 11 tuổi Đáp số: 11 tuổi. GV: - Kiểm tra HS làm BT2. Nhận xét - HD giải BT3 vào vở theo tóm tắt sgk. Bài gải Số tuổi của em có là 11 + 5 = 16 (tuổi) Đáp số: 16 tuổi. - HD làm BT4 (giao việc) HS: Tự làm BT4 Tóm tắt giải Bài giải Số tầng của toà nhà thứ hai là 16 - 4 = 12 tầng Đáp số: 12 tầng. GV: Kiểm tra HS làm bài tập, nhận xét cách làm. * Củng cố - dặn dò - Về nhà làm bài tập. Tiết 3 Lớp 1: Đạo đức GIA ĐÌNH EM (Tiết 1) Lớp 2: Tập đọc NGƯỜI THẦY CŨ (T.1) A. Mục tiêu Lớp 1 - Bước đầu biết được trẻ em có quyền được cha mẹ yêu thương chăm sóc. - Nêu được nhhững việc trẻ em cần làm để thể hiện sự kính trọng lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ. - GD HS lễ phép vâng lời ông bà, cha mẹ Lớp 2 - Biết ngắt hơi đúng sau các dấu câu, biết đọc rõ lời các nhân vật trong bài. Hiểu từ ngữ: xúc động, hình phạt. - Hiểu ND: người thầy thật đáng kính trọng, tình cảm thầy trò thật đẹp đẽ. (Trả lời được các câu hỏi trong sgk). - GD HS biết nhớ đến công ơn của thầy giáo. B. Đồ dùng dạy học - Các điều 57, 9, 10, 18, 20, 21, 27 quyền trẻ em - Đồ dùng sắm vai. - Tranh minh hoạ, sgk. C.Các hoạt động dạy - học hđ tg NTĐ 1 NTĐ 2 1 2 3 4 5 9’ 10 9’ 9’ 3’ HS: - Tự đọc bài cũ. Nhóm kiểm tra đồ dùng sách vở đi học về bạn để đâu. - Lớp phó kiểm tra cho các bạn hát bài "Cả nhà thương nhau" GV: 1. Kiểm tra bài cũ: - Cho HS hát bài "Cả nhà thương nhau" 2. Bài mới: Giới thiệu bài: gia đình em - HD HS kể về gia đình mình. Hoạt động theo nhóm đôi: 2 em tự kể cho nhau nghe. - Nhóm nhận xét bạn kể. - KL: Mỗi chúng ta ai cũng có một gia đình. - HD làm BT2. HS: - Tự quan sát tranh vẽ và kể lại theo tranh. T1: Bố mẹ đanmg dạycon học bài. T2: Bố đưa con đi chơi ở công viên. T3:Gia đình xum họp bên mâm cơm T4: Bạn bán báo ở tổ bán báo xa mẹ đang bán báo. GV: Kiểm tra HS trả lời + Bạn nào được sống trong hạnh phúc gai đình? + Bạn nào không? - HD sắm vai. T1: Bạn nói vâng ạ theo lời mẹ dặn. T2: Chào ông bà, cha mẹ khi đi học về. T3: Xin phép bà đi chới. T4: Nhận quà bằng hai tay xin cảm ơn. IV. Củng cố- dặn dò. -Về nhà học bài, chuẩn bị bài sau thực hành. GV: 1. Kiểm tra bài cũ: - HS đọc bài "Ngôi trường mới" - Nhận xét . 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Thầy giáo cũ - HD HS quan sát tranh minh hoạ - HD HS luyện đọc - GV đọc mẫu HS: tự đọc bài. Nhóm trưởng bao quát nhóm đọc bài. Đọc từng câu. Đọc câu nối tiếp. - Đọc từng đoạn - Đọc đoạn nối tiếp. - Thi đọc đúng, đọc nhanh. - Nhóm kiểm tra nhận xét các bạn. GV: - Kiểm tra HS đọc nối tiếp câu, nối tiếp đoạn. Nhận xét. - HD đọc nhấn giọng ở một số câu: VD: Nhưng / hình như hôm ấy / thầy có phạt em đâu!// Lúc ấy / thầy bảo // "Trước khi làm việc gì / cần phải nghĩ chứ./ Thôi em về đi / thầy không phạt em đâu. - HD đọc đoạn trong nhóm. HS: -Tự đọc bài. Nhóm trưởng bao quát nhóm đọc bài - Đọc từng đoạn trong nhóm. Nhóm nhận xét kiểm tra. - Thi đọc giữa các nhóm. - Đọc cá nhân đoạn hoặc cả bài. GV: Kiểm tra HS đọc, nhận xét. * Củng cố - dặn dò. - Về nhà học bài. - Nhận xét tiết học. Tiết 4 Lớp 1: Mĩ thuật VẼ MÀU VÀO HÌNH QUẢ (TRÁI) CÂY Lớp 2: Tập đọc NGƯỜI THẦY CŨ (T.2) A. Mục tiêu Lớp 1 - Nhận biết màu sắc và vẻ đẹp của một số loại quả quen biết. - Biết chọn màu để vẽ vào hình các loại quả. - Tô được màu vào quả theo ý thích. Lớp 2 ( Đã soạn ở tiết 1) B. Đồ dùng dạy học - Một số loại quả có thực, có mầu khác nhau. - Tranh minh hoạ, sgk. C.Các hoạt động dạy – học hđ tg NTĐ 1 NTĐ 2 1 2 3 4 5 9’ 10 9’ 9’ 3’ GV: 1. Kiểm tra bài cũ: - Kiểm tra bài vẽ tuần trước của HS, nhận xét cách vẽ. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Vẽ màu và hình quả trái cây - GT một số loại quả: xoài, bưởi, bầu, bí, táo. - HS nhận xét, nêu vẽ nháp ra giấy. HS: - Tự quan sát các loại quả có tật và trong tranh. - Tự vẽ nháp. - Nhóm kiểm tra các bạn. GV: Kiểm tra HS vẽ nháp. - HD vẽ vào vở. - HD cách tô màu. + Quả xoài có màu gì khi chín? - HD cụ thể. HS: - Tự vẽ vào vở tập vẽ. - Nhóm trưởng bao quát nhóm vẽ quả xoài chín có màu vàng vào vở. - Vẽ quả có màu tím như quả cà. GV: Kiểm tra HS vẽ và tô màu vào các loại quả, nhận xét. IV. Củng cố- dặn dò - Về nhà vẽ. HS: - tự đọc bài trong sgk. Nhóm trưởng cho các bạn thi đọc đúng, đọc nhanh. Kiểm tra từng bạn đọc. GV: - HD đọc tìm hiểu ND bài. HS đọc đoạn 1. + Bố Dũng đến trường làm gì? (Tìm gặp thầy giáo vũ) + Vì sao bố Dũng lại tìm gặp thầy ngay tại trường? + Khi gặp thầy giáo cũ bố Dũng thể hiện sự kính trọng như thế nào? + Bố Dũng nhớ nhất kỉ niệm gì về thầy giáo? + Dũng nghĩ gì về bố đã về? - HD luyện đọc lại. HS: Tự luyện đọc lại. Đọc theo giọng phân vai. + Người dẫn chuyện + Chú bộ đội + Người thầy + Dũng GV: - Kiểm tra HS đọc, luyện đọc và phân vai. - Người dẫn chuyện - Chú bộ đội - Người thầy giáo. - Dũng Nhận xét sửa sai. + Câu chuyện giúp em cần hiểu điều gì? * Củng cố - dặn dò - Về nhà học bài. Tiết 5 Lớp 1: An toàn giao thông Bài 5: ĐI BỘ SANG ĐƯỜNG AN TOÀN Lớp 2 An toàn giao thông Bài 5: PHƯƠNG TIỆN GIAO THÔNG ĐƯỜNG BỘ A. Mục tiêu Lớp 1 - Nhận biết những nơi an toàn khi đi bộ trên đường và khi sang đường - Biết nắm tay người lớn khi qua đường - Chỉ qua đường khi có ngươì lớn dắt tay và qua đường nơi có vạch đi bộ qua đường. Lớp 2 - Hướng dẫn học sinh biết phương tiện giao thông và đường bộ. - Nâng cao kỹ năng nhận biết các biểu báo để trên đường, cấm đường. - GD HS biết tham gia giao thông an toàn. B. Đồ dùng dạy - học - Tranh vẽ SGK an toàn giao thông. C. Các hoạt động dạy- học hđ tg NTĐ 1 NTĐ 2 1 2 3 4 5 8’ 8’ 7’ 9’ 3’ HS: - Tự kiểm bài cũ lẫn nhau - Nhóm trưởng kiểm tra bài - Biển báo hiệu giao thông đường bộ vẽ hình ntn? + Dành cho người đi bộ, cấm người đi bộ - Biển báo đi bộ có vạch sơn và vẽ người đang đi - Biển cấm là người bị gạch chéo GV: 1. Bài cũ: Gọi HS nhận biết biển báo hiệu giao thông đường bộ 2. Bài mới: GT bài đi bộ và qua đường an toàn - GT tranh – HD học sinh quan sát - Giao vệc cho hs HS - Tự quan sát thảo luận đi bộ và qua đường an toàn là đi vạch sơn và có người lớn dắt tay GV - Kiểm tra HS thảo luận - HD HS muốn qua đường phải nhìn xe cộ phía trước, phải nhìn phía sau và có người dắt qua đường - HDHS thực hành sang đường khi có đèn tín hiệu giao thông HS Thực hành đi bộ trên vạch sơn, tập thi đi trên vạch giao thông GV: Kiểm tra học sinh thực hành VI. Củng cố - liên hệ - Khi qua đường phố các em đi với ai ? Đi ở đâu ? - Khi đi qua đường các em cần phải làm gì ? V. Tổng kết – dặn dò - Hôm nay chúng ta học bài gì? - Về nhà xem lại bài. - Nhận xét tiết học GV: 1.Bài cũ: Gọi HS lên bảng trả lời bài. Em tìm hiểu đường phố. 2. Bài mới: GT bài phương tiện giao thông đường bộ. HD HS quan sát tranh. HS: tự quan sát tranh trong SGK. Nhận xét về cảnh sát giao thông, khi tham gia đường bộ. GV: KTHS nhận xét về bước tranh. HD quan sát về các biểu báo giao thông đường bộ. - DH quan sát giao thông. - HD HS quan sát và nêu miệng. HS: Tự thảo luận, đọc nhóm khi đi trên đường xe máy, ô tô các loại gọi là xe cơ giới, ô tô xe máy chạy nhanh nên rất nguy hiểm. - Khi tham gia giao thông là phải tuân theo chỉ dẫn để đảm bảo an toàn. GV: KT học sinh thảo luận. * Củng cố - dặn dò - Về nhà thực hiện đúng như bài hôm nay học. Ngày soạn: 17/10/2015 Ngày dạy. Thứ ba 20/10/ 2015 Tiết 1 Lớp 1: Học vần ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (T.1) Lớp 2: Toán KI LÔ GAM (tr.32) A. Mục tiêu Lớp 1 - Đọc, viết một cách chắn âm và chữ ghi âm đã học. - Đọc trơn nhanh được các từ ngữ ứng dụng, câu ứng dụng. Nghe hiểu và kể lại được câu chuyện tranh trong sách giáo khoa. - Có ý thức học tập, kể lại được câu chuyện. Lớp 2 - Biết được nặng hơn, nhẹ hơn giữa hai vật thông thường. Biết kilôgam là đơn vị đo khối lượng, đọc, viết tên và kí hiệu của nó. Biết dụng cụ cân đĩa, thực hành cân một số đồ vật quen thuộc. Biết thực hiện phép cộng, trừ các số kèm đơn vị đo kilôgam. - Làm bài tập 1, 2 thành thạo. - Vận dụng bài trong cuộc sống hàng ngày. B. Đồ dùng dạy học - Bộ chữ cái, bảng con vở ô li. - Cân đĩa, cân đồng hồ. C.Các hoạt động dạy - học hđ tg NTĐ 1 NTĐ 2 1 2 3 4 5 10’ 9’ 9’ 9’ 3’ HS: - Đọc bài cũ - Nhóm kiểm tra đọc bài sgk - Đọc bài viết bảng con nhà ga, quả nho, tre ngà ý nghĩa - Nhận xét cách đọc viêt lẫn nhau. GV: 1. Kiểm tra bài cũ: đọc biết bài. nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài - HD HS đọc bảng ôn đã học. Gv chỉ hs đọc âm - Hd đọc bài. HS: - Tự đọc các âm trên bảng lớp nhóm trưởng bao quát nhóm đọc: e, b, ê, v, l, h, o, c, ô, ơ, i, a, n, m, d, đ, t, th, u, ư, x, ch, s, k, kh, p, ph, nh, g, gh, q, qu, gi, tr, ng, ngh GV: - Kiểm tra HS đọc bài. - Nhận xét - HD viết bảng con. nh, th, tr, ch, kh, ph, qu, gi, gh, ng - Quan sát HS viết uốn nắn sửa sai. IV. Củng cố- dặn dò Về học bài. Nhận xét tiết học. GV: 1. Kiểm tra bài cũ: - Chữa bài 4, nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Ki –lô -gam, giới thiệu các loại cân. - Cân đĩa, cân đồng hồ. - HD tập cân, cân gói kẹo và gói đường. - Giới thiệu quả cân 1 kilôgam Ki - lô - gam viết tắt là Kg - HS đọc và viết bảng 1kg, 5kg - HD làm bài tập - giao việc. HS: tự làm BT1 - Nhóm trưởng bao quát nhóm làm bài. Đọc Hai kilôgam Năm kilôgam Ba kilôgam Đọc viết 2kg 5kg 3kg GV: - Kiểm tra HS làm BT theo mẫu, chữa bài, nhận xét. - HD làm BT2 phần a. Tính theo mẫu 1kg + 1kg = 3kg 6kg + 20 kg = 26kg 47kg + 12kg = 59kg HS: Tự làm BT2 phần b 10kg - 5kg = 5kg 24kg - 13kg = 11kg 35kg - 25kg = 11kg BT3: Bài giải Cả 2 bao cân nặng là 25 + 10 = 35 (kg) Đáp số: 35 kg gạo. GV: Kiểm tra HS đọc làm BT, nhận xét sửa sai. * Củng cố - dặn dò - Về nhà làm bài. - Nhận xét tiết học. Tiết 2 Lớp 1: Học vần ÔN TẬP ÂM VÀ CHỮ GHI ÂM (T2) Lớp 2: Mĩ thuật TẬP VẼ TRANH ĐỀ TÀI EM ĐI HỌC A. Mục tiêu Lớp 1 ( đã soạn ở tiết 1) Lớp 2 - Hiểu nội dung đề tài. Tập vẽ tranh Đề tài em đi học. - Vẽ được tranh đề tài em đi học tương đối đẹp.. - HS vẽ được tranh theo đề tài, tô màu theo ý thích.. B. Đồ dùng dạy học - Bộ chữ cái, bảng con vở ô li. - Tranh ảnh đi học, cáchình vẽ minh hoạ, giấy nháp vở vẽ mĩ thuật, sáp mầu. C.Các hoạt động dạy - học hđ tg NTĐ 1 NTĐ 2 1 2 3 4 5 10’ 8’ 10’ 9’ 3’ GV: - Kiểm tra đọc bài tiết 1 - HD ôn tiếng từ có âm đã học - Gv ghi bảng HS đọc bài th, ch, ph, nh, qu, gi, ng, tr, pgh, ngh - HD chép tiếng và đọc thơ, chị, khế, phố, nhà quê, thỏ, giỏ, trê, ghé, nghe HS: - Tự đọc bài - Nhóm bao quát các bạn đọc bài Đọc dánh vần, đọc trơn, thi đọc đúng đọc nhanh. Nhóm trưởng kiểm tra bạn đọc GV: - Kiểm tra HS đọc bài. - HS luật chính tả: k chỉ ghép với i, e, ê : ki, ke, kê ngh, gh, ghép với i, e, ê: nghỉ hè, nghé, nghệ, ghi, ghé, ghế - HD đọc đồng thanh - HD hs tập ghép đọc thêm dấu để nhớ luật chính tả - HD viết vào vở ô li 1 số từ HS: Tự đọc các chữ có ghép với âm i, e, ê - Viết vào vở ô li: kẻ vở, nghé ọ, gà gô, ghế, nhỏ... GV - Kiểm tra học sinh đọc, viết vở IV. Củng cố- dặn dò -Về học bài. - Đọc thuộc bảng chữ cái. HS: - Tự kiểm tra sự chuẩn bị của các bạn trong nhóm - Vở tập vẽ - Bút chì, bút màu các loại - Mở sách mĩ thuật - nhận xét tranh vẽ gì. GV: 1. Kiểm tra bài cũ: - Sự chuẩn bị của HS. Nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Vẽ tranh đề tài em đi học - Cho HS tự giới thiệu về tranh của mình và cho biết. Hàng ngày em đi học với ai. + Khi đi học em mặc như thế nào? + Phong cảnh hai bên đường ra sao? - HD vẽ tranh. HD vẽ vào vở tập vẽ. HS: - Tự tập vẽ vào vở mĩ thuật. - Chú ý cách sắp xếp hình vẽ trong tranh. Vẽ một hay nhiều bạn cùng đi học. - Vẽ mỗi bạn một dáng vẻ khác nhau, quần áo đầu tóc. GV: - Kiểm tra HS vẽ BT về bố cục, cách xắp xếp các hình vẽ trong một bức tranh màu sắc. - Tiếp tục vẽ về một HS hay nhiều HS. - Thu chấm một số bài. *. Củng cố - dặn dò - Về nhà xem lại. - Nhận xét tiết học. Tiết 3 Lớp 1: Toán ÔN TẬP Lớp 2: Kể chuyện NGƯỜI THẦY CŨ A. Mục tiêu Lớp 1 - Nhận biết số lượng trong phạm vi 10; đọc, viết các số, nhận biết thứ tự mỗi số trong dãy số từ 0 đến 10; nhận biết hình vuông, hình tròn, hình tam giác. - HS ôn lại các bài tập. - Rèn tính cẩn thận các phép tính. Lớp 2 - Xác định được 3 nhân vật trong chuyện. - Kể nối tiếp được từng đoạn của câu chuyện.HS khá giỏi kể lại được toàn bộ câu chuyện. - GD HS qua câu chuyện biết vâng lời thầy cô. B. Đồ dùng dạy học - Vở kiểm tra, đề bài. - Mũ bộ đội, kính đeo mắt, calavat C. Các hoạt động dạy - học hđ tg NTĐ 1 NTĐ 2 1 2 3 4 5 8’ 9’ 10’ 10’ 3’ GV: - Sự chuẩn bị của HS. Nhận xét 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Kiểm tra - HD mở vở bài tập làm theo đề bài. - Đoc đề bài. - HD giao việc. HS: - Tự làm bài vào vở. Bài 1: Điền số ÅÅÅÅ ÅÅÅÅ ÅÅÅ ÅÅÅ ÅÅÅÅ ÅÅÅ Å Å 6 7 8 2 Bài 2: Điền số 0 1 2 3 4 3 4 5 6 0 1 2 3 4 5 GV: - Kiểm tra HS làm bài tập 1, 2 nhận xét. - HD làm tiếp BT3, 4 Bài 3: Viết theo mẫu 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4: Điền số - Có mấy hình vuông, có mấy hình tam giác? HS: - Tự làm bài tập vào trong vở kiểm tra. Bài 3: Viết các số thứ tự theo mẫu 5, 2, 1, 8, 4 theo thứ tự từ lớn đến bé. Bài 4: Có 1 hình vuông, 5 hình tam giác. GV: - Nhận xét tuyên dương. IV. Củng cố- dặn dò - Về xem bài. - Nhận xét tiết học. HS: - tự đọc lại bài tập đọc. - Nhóm trưởng bao quát nhóm đọc bài Người thầy cũ. - Cho từng bạn lên đọc bài. GV: 1. Kiểm tra bài cũ: - Gọi HS lên kể chuyện "Mẩu giấy vụn". Nhận xét. 2. Bài mới: Giới thiệu bài: Người thầy cũ - HD HS kể chuyện + Câu chuyện "Người thầy cũ" có những nhân vật nào? - HD kể chuyện theo các bước sau. - HD kể trong nhóm. Thi kể trước lớp. - HD nhận dựng tác phẩm chính. câu chuyện theo đoạn và theo nhân vật. - GV kể mẫu. HD cách kể HS: - Tự HS thực hành sắm vai, nhóm trưởng bao quát nhóm kể. 1 HS vai chú Khánh. 1 HS vai thầy giáo. 1 HS vai Dũng. - Dùng mũ,kính để hoá trang trong kể chuyện. GV: Kiểmt tra HS kể sắm vai trong câu chuyện "Người thầy cũ". Cho HS lên kể. - Tuyên dương HS kể đúng và hay. * Củng cố - dặn dò - Về nhà kể lại câu chuyện. - Nhận xét tiết học. Tiết 4 Lớp 1: Tập viết CỬ TẠ, THỢ XẺ, CHỮ SỐ Lớp 2: Chính tả : ( Tập chép) NGƯỜI THẦY CŨ A. Mục tiêu Lớp 1 - Viết đúng các chữ: Cử tạ, thợ xẻ, chữ số, cá rô, phá cỗ kiểu chữ viết thường, cỡ vừa theo vở tập viết 1, tập 1. - Rèn kỹ năng cho viết đúng, đẹp vở sạch chữ đẹp. - HS ngồi viết đúng tư thế. Lớp 2 - Chép chính xác bài CT, trình bày đúng đoạn văn xuôi. Làm được BT2 ; BT(3) a / b, hoặc BT CT phương ngữ do GV soạn - HS chép nhanh chính xác. - Giữ vở sạch chữ đẹp. B. Đồ dùng dạy học - Vở tập viết, chữ mẫu, bảng con. - Vở ôly để viết. C. Các hoạt động dạy - h
Tài liệu đính kèm: