Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2016-2017

doc 4 trang Người đăng dothuong Lượt xem 342Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2016-2017", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra cuối học kì I môn Toán lớp 2 (Kèm đáp án) - Năm học 2016-2017
Tên: 
Lớp: 2/
 ĐỀ KIỂM TRA HKI - KHỐI 2
 Năm học: 2016 -2017
 Môn: Toán
 Ngày thi:  / 12/ 2016
Thời gian: 40 phút (Không kể thời gian phát đề)
Điểm
Nhận xét của giáo viên
A/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
Khoanh vào chữ cái đặt trước câu trả lời đúng:
Câu 1/ (1 điểm): Số 75 đọc là:
A. Bảy mươi năm 	B. Bảy lăm C. Bảy mươi lăm
Câu 2/ (1 điểm): 36 + 14 - 28 = ... Kết quả của phép tính là:
A. 22 B. 50 	C. 12 
Câu 3/ (1 điểm): Tìm x, biết: 35 - x = 15
 	A. x = 50 B. x = 40 C. x = 20 
Câu 4/ (1 điểm): Số thích hợp điền vào ô trống: 89 < 8
 	 A. 7 B. 8 C. 9 
Câu 5/ (1 điểm): 60cm = .......dm. Số cần điền vào chỗ chấm là:
 	 A. 6	 B. 60	C. 600 
Câu 6/ (1 điểm): Trong hình vẽ bên có:
2 hình tam giác
3 hình tam giác
4 hình tam giác
B/ Tự luận: (4 điểm)
Câu 7/ (2,0 điểm): Đặt tính rồi tính: 
 a) 68 + 27 b) 56 + 44 c) 81 – 27 d) 100 - 75
Câu 8/(2,0 điểm)
a/ Năm nay bà 65 tuổi, mẹ kém bà 27 tuổi. Hỏi năm nay mẹ bao nhiêu tuổi?
 Bài giải
b/ Một cửa hàng buổi sáng bán được 48 l dầu, buổi chiều bán được 37l dầu. Hỏi cả hai buổi cửa hàng đó bán được bao nhiêu lít dầu?
 Bài giải
 ----- HẾT -----
 HƯỚNG DẪN CHẤM HKI - KHỐI 2
 Môn: Toán
Năm học: 2016 – 2017
A/ Phần trắc nghiệm: (6 điểm)
 Mỗi câu khoanh đúng đạt 1điểm
 Câu 1/ C. Bảy mươi lăm
 Câu 2/ A. 22 
 Câu 3/ C. x = 20 
 Câu 4/ C. 9 
 Câu 5/ A. 6
 Câu 6/ B. 3 hình tam giác
B/ Tự luận: (4 điểm)
 Câu 7/ (2,0 điểm): Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đạt 0,5 điểm
-
-
+
+
 a) 68 b) 56 c) 81 d) 100 
 27 44 27 75
 95 100 54 25
Câu 8/ (2,0 điểm) 
 a/ Tuổi mẹ năm nay là: (0,25 điểm)
 65 – 27 = 38 (tuổi) (0,5 điểm)
 Đáp số: 38 tuổi (0,25 điểm)
 b/ Số lít dầu cả hai buổi cửa hàng bán là: (0,25 điểm)
 48 + 37 = 85 (lít) (0,5 điểm)
 Đáp số: 85 lít (0,25 điểm)
* Lưu ý: 
Nếu lời giải sai mà phép tính đúng thì không chấm điểm phép tính đó.
Nếu lời giải đúng mà phép tính sai thì chấm điểm phần lời giải.
Thiếu hoặc sai đơn vị trừ 0,25 điểm cho toàn bài.
Thiếu dấu ngoặc đơn của đơn vị đo trừ 0,25 điểm cho cả bài toán.
----- HẾT -----

Tài liệu đính kèm:

  • docde_thi_lop_2.doc