Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Số 1 Mỹ Thành (Có đáp án)

doc 4 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 18/07/2022 Lượt xem 151Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Số 1 Mỹ Thành (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I môn Tiếng Việt Lớp 2 - Năm học 2015-2016 - Trường TH Số 1 Mỹ Thành (Có đáp án)
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA TIẾNG VIỆT LỚP 2- HKI (2015- 2016)
Mạch kiến thức,
kĩ năng
Số câu và số điểm 
Mức 1 
Mức 2
Mức 3 
Tổng 
TNKQ
TL
HT khác
TN
KQ
TL
HT khác
TNKQ
TL
HT khác
TN
KQ
TL
HT khác
1. Kiến thức tiếng Việt, văn học
Số câu
2
2
4
Số điểm
1,0
1,0
2,0
2. Đọc
a) Đọc thành tiếng
Số câu
1
1
Số điểm
1,5
1,5
b) Đọc hiểu
Số câu
1
1
1
2
1
Số điểm
0,5
0,5
0,5
1,0
0,5
3. Viết
a) Chính tả
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
b) Đoạn, bài
Số câu
1
1
Số điểm
2,0
2,0
4.
Nghe -nói
Nói
Số câu
1
1
Số điểm
1,0
1,0
Kết hợp trong đọc và viết chính tả
Tổng
Số câu
3
2
3
2
1
6
3
2
Số điểm
1,5
3,5
1,5
1,5
2,0
3,0
3,5
3,5
 PHÒNG GD – ĐT PHÙ MỸ ĐỀ THI KIỂM TRA HỌC KÌ I- LỚP 2
TRƯỜNG TH SỐ 1 MỸ THÀNH Năm học: 2015- 2016
 Môn : TIẾNG VIỆT 
 Họ và tên học sinh :  - Lớp: ..
Điểm
Chữ kí của giám khảo
( số )
( chữ)
(1)
(2)
 A- Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng việt:
 Cho văn bản sau:
Cô giáo lớp em
 Sáng nào em đến lớp
 Cũng thấy cô đến rồi
 Đáp lời “Chào cô ạ”
 Cô mỉm cười thật tươi.
	 Cô dạy em tập viết
	 Gió đưa thoảng hương nhài
	 Nắng ghé vào cửa lớp
	 Xem chúng em học bài.
	 Những lời cô giáo giảng
	 Ấm trang vở thơm tho
	 Yêu thương em ngắm mãi
	 Những điểm mười cô cho.
	 (Nguyễn Xuân Sanh)
 A.1- Đọc thành tiếng (1,5 điểm) : Đọc hai khổ thơ của văn bản trên.
 A.2- Đọc thầm và làm bài tập (4,5 điểm) - (khoảng 15 – 20 phút)
 * Trắc nghiệm:
Khoanh tròn chữ cái trước ý trả lời đúng cho từng câu hỏi dưới đây:
 Câu 1 (0,5 điểm): Ở khổ thơ 1 cho em biết điều gì về cô?
a. Cô giảng bài rất hay 
b. Cô rất nghiêm khắc với học sinh.
c. Cô luôn đến lớp sớm, tươi cười đón học sinh vào lớp.
 Câu 2 (0,5 điểm) : Những từ ngữ nào nói lên tình cảm của học sinh đối với cô giáo ?
a. giảng, lời cô, em
b. thơm tho, điểm mười, trang vở
c. ấm, yêu thương, ngắm mãi
 Câu 3 (0,5 điểm) : Trong khổ thơ 2 nắng ghé vào cửa lớp để làm gì ?
a. Sưởi ấm cho học sinh
b. Xem chúng em học bài
c. Chiếu sáng
 Câu 4 (0,5 điểm) : Những từ chỉ hoạt động trong câu:  « Cô dạy em tập viết » là:
a. cô, em
b. dạy, tập viết
c. em, tập viết
 Câu 5 (0,5 điểm) : Câu:  ‘‘Cô giáo là người mẹ hiền thứ hai của em. ’’ thuộc kiểu câu gì?
a. Ai là gì ?
b. Ai thế nào ?
c. Ai làm gì ?
 Câu 6 (0,5 điểm) : Từ chỉ đặc điểm trong câu: « Cô mỉm cười thật tươi » là :
a. mỉm cười, tươi
b. cô, cười
c. tươi
 * Tự luận:
 Câu 7 (0,5 điểm) : Khi thấy cô giáo, học sinh làm gì? Khi đó, cô giáo thế nào ?
 ..........................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................
 Câu 8 (1,0 điểm) : Bài thơ nói lên tình cảm giữa ai với ai? 
 ..........................................................................................................................................
 ..........................................................................................................................................
 B. Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn (viết đoạn, bài)
 B.1- Chính tả nghe - viết: (2,0 điểm) - ( Thời gian 15 phút)
Cây xoài của ông em
 Giáo viên đọc cho học sinh viết đoạn: “Ông em trồng ... bày lên bàn thờ ông”.
 B.2- Viết đoạn, bài: (2,0 điểm) - (Thời gian 30 phút)
Viết một đoạn văn ngắn từ 3 đến 5 câu kể về gia đình em.
Gợi ý: 
a. Gia đình em gồm mấy người? Đó là những ai?
	b. Nói về từng người trong gia đình em?
	c. Em yêu quý những người trong gia đình em như thế nào?
--------------------------------------------------------Hết--------------------------------------------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM VÀ ĐÁP ÁN
Kiểm tra kĩ năng đọc và kiến thức tiếng Việt:
 A.1- Đọc thành tiếng (1,5 điểm):
 - Đọc đúng, trôi chảy, rõ ràng, ... – được 1,5 điểm;
 - Đọc đúng nhưng chưa trôi chảy, rõ ràng, ... – được 1,0 điểm;
 - Đọc còn sai (Không quá 5 tiếng) , ... – được 0,5 điểm
 A.2- Đọc thầm và làm bài tập (4,5 điểm):
 - Chọn và khoanh tròn đúng các câu 1, 2, 3, 4, 5, 6. Mỗi câu được 0,5 điểm
 Câu 1: Chọn C
 Câu 2 : Chọn C
 Câu 3 : Chọn B
 Câu 4 : Chọn B
 Câu 5 : Chọn A
 Câu 6 : Chọn C
 - Trả lời và làm bài tập
 Câu 7 : - Đáp lời “Chào cô ạ”
 - Cô mỉm cười thật tươi. - được 0,5 điểm
 Câu 8 : Bài thơ nói lên tình cảm giữa học sinh với cô giáo - được 1,0 điểm.
 B- Kiểm tra kĩ năng viết chính tả và viết văn:
 B.1- Viết chính tả (2,0 điểm):
 - Bài viết không mắc lỗi chính tả, chữ viết rõ ràng, trình bày đúng đoạn văn – 2 điểm
 - Mỗi lỗi chính tả trong bài viết sai ( âm đầu, vần, thanh ); không viết hoa đúng qui định, trừ 0,2 điểm.
 - Lưu ý : Nếu chữ viết không rõ ràng, sai về độ cao, khoảng cách, kiểu chữ hoặc trình bày bẩn,  trừ 0,5 điểm toàn bài. 
 B.2- Viết văn (2,0 điểm):
 - Đảm bảo các yêu cầu sau, được 2 điểm: 
 + Viết được một đoạn văn kể, đơn giản chừng 3 đến 5 câu đúng theo yêu cầu của đề, câu hỏi gợi ý;
 + Biết dùng từ, đặt câu đúng, không mắc lỗi chính tả;
 + Chữ viết rõ ràng, trình bày bài viết sạch sẽ.
 - Tùy theo mức độ sai sót về dùng từ, về câu và chữ viết,  có thể cho các mức điểm: 1,5 – 1,0 - 0,5
--------------------------------------------------------------------------------------------------------------------

Tài liệu đính kèm:

  • docde_kiem_tra_hoc_ky_i_mon_tieng_viet_lop_2_nam_hoc_2015_2016.doc