Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 64: Kiểm tra 1 tiết

doc 9 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 08/12/2025 Lượt xem 3Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 64: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Tin học Lớp 6 - Tiết 64: Kiểm tra 1 tiết
Ngày soạn:
Tiết 64 KIỂM TRA 1 TIẾT
A.MỤC ĐÍCH
Kiến thức
Học sinh tái hiện lại những kiến thức đã học về:
Chương trình soạn thảo văn bản
Khái niệm, mục đích của định dạng văn bản
Các nút lệnh dùng để định dạng văn bản (bao gồm định dạng kí tự và định dạng đoạn văn bản)
Các tính chất định dạng đoạn văn bản.
Quy tắc gõ văn bản trong word.
Kỹ năng: Vận dụng được kiến thức để vẽ sơ đồ tư duy.
Thái độ: Nghiêm túc trong thi cử, Có ý thức giữ gìn bài thi sạch sẽ.
B. CHUẨN BỊ: GV: Đề kiểm tra; HS: Ôn tập kiến thức đã học trong các chương
C. PHƯƠNG PHÁP
D. TIẾN TRÌNH GIỜ DẠY
1. Ổn định lớp
2. Kiểm tra bài cũ: Không kt
3. Tiến hành kiểm tra
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
NỘI DUNG – CHỦ ĐỀ
MỨC ĐỘ
TỔNG SỐ
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng(1)
Vận dụng(2)
TL/TN
TL/TN
TL/TN
TL/TN
Chương IV
Soạn thảo văn bản
Bài 13. Làm quen với soạn thảo văn bản đơn giản
1
0,5 đ
1
0,5 đ
Bài 14. Soạn thảo văn bản đơn giản.
1
0,5 đ
1
0,5 đ
1
1 đ
3
2 đ
Bài 15. Chỉnh sửa văn bản
1
0,5 đ
1
1 đ
1
2 đ
3
3,5 đ
Bài 16. Định dạng văn bản
1
0,5 đ
1
0,5 đ
1
1 đ
3
2 đ
Bài 17. Định dạng đoạn văn bản
1
0,5 đ
1
0,5 đ
1
1 đ
3
1,5 đ
TỔNG CỘNG
5
2,5 đ
4
2,5 đ
4
5 đ
13
10 đ
Chú thích:
a) Đề được thiết kế với tỉ lệ: 25% nhận biết + 25% thông hiểu + 50% vận dụng(1). Trong đó phần trắc nghiệm 40% + Tự luận 60 %.
b) Cấu trúc bài: 12 câu.
c) Số lượng câu hỏi (ý) là 13.
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: TIN HỌC 6
	 (Đề số 1)	
Họ và tên:.
Lớp: ..
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (4 điểm)
Câu 1: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A) Máy tính và phần mềm soạn thảo.	B) Chuột và bàn phím.
C) Chương trình gõ.	D) Viết, thước, tập
Câu 2 : Khởi động Word bằng cách nào?
A) Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C) Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D) Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 3: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A) Nhấn phím Enter	B) Gõ dấu chấm câu
C) Nhấn phím End	 	D) Nhấn phím Home
Câu 4: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A) Ngay trước chữ E	B) Ngay trước chữ O
C) Ngay cuối từ ONE	D) Ngay trước chữ N
Câu 5: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
	A) và 	B) và 
	C) và 	D) và 
Câu 6: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 7: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là
	A) phông chữ	B) kiểu chữ 	C) cỡ chữ 	D) cả A, B, C
Câu 8: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
	A) Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.	 	B) Căn giữa đoạn văn bản
	C) Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản 	D) Chọn chữ màu xanh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu các bước để sao chép một đoạn văn bản.
Câu 2: (1 điểm) Nêu các bước để lưu một văn bản .
Câu 3: (2 điểm) Nêu các dụng của các nút lệnh sau: (Save), (Copy), (Cut), (Paste), 
Câu 4: (2 điểm) Nối hai cột A, B để thành câu trả lời đúng
A
B
Học sinh Trả Lời
1. Định dạng kiểu chữ đậm
a . 
	1-----
2. Định dạng kiểu chữ nghiêng
b. 
	2 -----
3. Căn thẳng lề trái
c.. 
	3 -----
4. Căn thẳng lề phải
d. 
	4 -----
e. 
	 (Đề số 1)	 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (2 điểm
Mỗi câu đúng 0,5 điểm
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
A
B
A
C
C
D
B
D
B. PHẦN TỰ LUẬN (5 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Để sao chép một phần văn bản đã có vào vị trí khác em thực hiện:
	Bước 1: Chọn phần văn bản muốn sao chép và nháy nút Copy 
	Bước 2: Di chuyển con trỏ soạn thảo đến vị trí cần sao chép đến và nháy nút Paste 
Câu 2: (1 điểm)
 Để lưu văn bản em thực hiện:
 Chọn File àSave ( hoặc nháy nút lệnh Save ) . Hiện hộp thoại :
+ Trong Save in: chọn vị trí ổ đĩa cần lưu.
+ Trong File name: gõ tên tệp cần lưu.
Câu 3: (2 điểm)
	 : lưu văn bản
 : sao chép văn bản
 :di chuyển văn bản
 : dán văn bản vào vị trí cần sao chép hay di chuyển đến.
Câu 4: ( 2 điểm)
	1 + d
	2 + e
	3 + b
	4 + c
KIỂM TRA 1 TIẾT 
MÔN: TIN HỌC 6
	 (Đề số 2)	
 Họ và tên:.
Lớp: ..
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô)
PHẦN I: Trắc nghiệm: (4đ)
( Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất)
Câu 1: Muốn khởi đông Word, em có thể:
A. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft Excel.
B. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft Word.
C. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft PowerPoint
D. Chọn Start à (All) Programs à Paint
Câu 2. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau?
	A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 3. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? 
	A. và 	 	B và 	 
C. và 	 D. và 
Câu 4: Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh: 
A/ Save 	 B/ New 	 C/ Open 	 D/ Copy 
Câu 5:Phím Delete dùng để:
A/ Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
B/ Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
C/ Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
D/ Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác.
Câu 6: Để căn thẳng lề phải ta chọn biểu tượng lệnh nào?
A/Right B/ Center C/ Left D/Justify 
Câu 7: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
	A) và 	B) và 
	C) và 	D) và 
Câu 8: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
	A) 	B) 	C) 	D) 
PHẦN II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Định dạng đoạn văn bản là thay đổi những tính chất nào của đoạn?
Câu 2: (2đ) Trình bày kiểu gõ Telex?
Câu 3: (2đ) Em hãy nêu các quy tắc gõ văn bản trong word.
 (Đề số 2) 	ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM
Phần trắc nghiệm (4đ) 
Câu hỏi
1
2
3
4
5
6
Đáp án
Đề 1
B
C
A
B
A
A
Phần tự luận (6đ)
Câu
Đáp án
Biếu điểm
1
2 đ
Câu 1: Định dạng đoạn văn bản là thay đổi những tính chất sau đây của đoạn văn: (mỗi ý nêu đúng được 0,5 điểm)
Kiểu căn lề
Vị trí lề của cả đoạn văn bản so với toàn trang
Khoảng cách lề của dòng đầu tiên
Khoảng cách đến đoạn văn trên hoặc dưới
Khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn.
0,5
0,5
0,5
0,5
2
2đ
- Kiểu gõ Telex
aa = â ; ee = ê ; oo = ô ; dd = đ
uw = ư ; ow = ơ ; aw = ă ; s : (/)
r : (?) ; x : (~) ; j : (.) ; f : (\)
1đ
1đ
3
2đ
* Các dấu ngắt câu (dấu chấm (.), dấu phẩy(,), dấu hai chấm (: ), ...) phải được đặt sát vào kí tự đứng trước nó ® đến dấu cách (nếu có kí tự tiếp )
* Các dấu (, [, {, và “ ® đặt sát bên phải kí tự cuối cùng.
* Giữa các từ chỉ dùng một kí tự trống, ấn phím Spacebar 
* Để kết thúc một đoạn văn bản ® ấn Enter
0.5đ
0.5đ
0,5đ
0.5đ
* Hướng dẫn chấm :
+ Phần I HS đúng 1 ý được 0,5 điểm 
+ HS trả lời sai không cho điểm ‎
KIỂM TRA 1 TIẾT 
 (Đề số 1) MÔN: TIN HỌC 6
Họ và tên:.
Lớp: ..
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô)
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
I. Khoanh tròn vào chữ cái trước câu trả lời đúng nhất (4 điểm)
Câu 1: Để soạn thảo văn bản trên máy tính cần phải có?
A) Máy tính và phần mềm soạn thảo.	B) Chuột và bàn phím.
C) Chương trình gõ.	D) Viết, thước, tập
Câu 2 : Khởi động Word bằng cách nào?
A) Nháy chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
B) Nháy đúp chuột vào biểu tượng của Word trên màn hình nền.
C) Nháy chuột vào biểu tượng thùng rác (Recycle Bin) trên màn hình nền.
D) Nháy đúp chuột vào biểu tượng máy tính (My Computer) trên màn hình nền.
Câu 3: Khi gõ nội dung văn bản, nếu muốn xuống dòng em phải?
A) Nhấn phím Enter	B) Gõ dấu chấm câu
C) Nhấn phím End	 	D) Nhấn phím Home
Câu 4: Sử dụng phím Backspace để xóa từ ONE, em cần đặt con trỏ soạn thảo ở đâu?
A) Ngay trước chữ E	B) Ngay trước chữ O
C) Ngay cuối từ ONE	D) Ngay trước chữ N
Câu 5: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
	A) và 	B) và 
	C) và 	D) và 
Câu 6: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
	A) 	B) 	C) 	D) 
Câu 7: Chữ đậm, chữ nghiêng, chữ gạch chân, được gọi là
	A) phông chữ	B) kiểu chữ 	C) cỡ chữ 	D) cả A, B, C
Câu 8: Thao tác nào dưới đây không phải là thao tác định dạng đoạn văn:
	A) Thay đổi kiểu chữ thành chữ nghiêng.	 	B) Căn giữa đoạn văn bản
	C) Tăng khoảng cách giữa các dòng trong đoạn văn bản 	D) Chọn chữ màu xanh.
B. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: (1 điểm) Nêu các bước để sao chép một đoạn văn bản.
Câu 2: (1 điểm) Nêu các bước để lưu một văn bản .
Câu 3: (2 điểm) Nêu các dụng của các nút lệnh sau: (Save), (Copy), (Cut), (Paste), 
Câu 4: (2 điểm) Nối hai cột A, B để thành câu trả lời đúng
A
B
Học sinh Trả Lời
1. Định dạng kiểu chữ đậm
a . 
	1-----
2. Định dạng kiểu chữ nghiêng
b. 
	2 -----
3. Căn thẳng lề trái
c.. 
	3 -----
4. Căn thẳng lề phải
d. 
	4 -----
e. 
KIỂM TRA 1 TIẾT 
 (Đề số 2) MÔN: TIN HỌC 6
 Họ và tên:.
Lớp: ..
Điểm
Lời phê của Thầy (Cô)
PHẦN I: Trắc nghiệm: (4đ)
( Khoanh tròn vào chữ cái A, B, C hoặc D đầu mỗi câu em cho là đúng nhất)
Câu 1: Muốn khởi đông Word, em có thể:
A. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft Excel.
B. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft Word.
C. Chọn Start à (All) Programs à Microsoft PowerPoint
D. Chọn Start à (All) Programs à Paint
Câu 2. Đâu không phải là nút lệnh trong các hình sau?
	A. 	 B. 	C. 	 D. 
Câu 3. Để định dạng chữ "Quê hương" thành "Quê hương " ta sử dụng các nút lệnh nào sau đây? 
	A. và 	 	B và 	 
C. và 	 D. và 
Câu 4: Để mở văn bản mới, ta sử dụng nút lệnh: 
A/ Save 	 B/ New 	 C/ Open 	 D/ Copy 
Câu 5:Phím Delete dùng để:
A/ Xóa kí tự ngay sau con trỏ soạn thảo.
B/ Xóa kí tự ngay trước con trỏ soạn thảo.
C/ Dùng để di chuyển từ vị trí này sang vị trí khác.
D/ Dùng để sao chép từ vị trí này sang vị trí khác.
Câu 6: Để căn thẳng lề phải ta chọn biểu tượng lệnh nào?
A/Right B/ Center C/ Left D/Justify 
Câu 7: Em sử dụng hai nút nào dưới đây để di chuyển phần văn bản?
	A) và 	B) và 
	C) và 	D) và 
Câu 8: Nút lệnh nào có tác dụng khôi phục trạng thái trước đó (Undo) của văn bản?
	A) 	B) 	C) 	D) 
PHẦN II: Tự luận (6 điểm)
Câu 1: (2đ) Định dạng đoạn văn bản là thay đổi những tính chất nào của đoạn?
Câu 2: (2đ) Trình bày kiểu gõ Telex?
Câu 3: (2đ) Em hãy nêu các quy tắc gõ văn bản trong word.
Bài làm:
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
...........................................................................................................................................................................................................
.........................................................................................................................................................................................................

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_tin_hoc_lop_6_tiet_64_kiem_tra_1_tiet.doc