KIỂM TRA 1 TIẾT MỤC TIÊU Chủ đề 1 : Chất - Biết được tính chất của chất . - Khái niệm đơn chất , hợp chất . Chủ đề 2 : Nguyên tử, Nguyên tố, Phân tử . Tính số p,e,n trong ng.tử . Chủ đề 3 : CTHH .- Lập CTHH - Ý nghĩa CTHH Chủ đề 4 : Hố trị Cho CTHH, tính hố trị của ng.tố MA TRẬN Tên Chủ đề (nội dung chương I) Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng Tổng TL TL TL Cộng Chủ đề 1 Chất - Biết được tính chất của chất . - Khái niệm đơn chất , hợp chất . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 4,0đ 40% 2 1,5đ 15% Chủ đề 2 Nguyên tử, Nguyên tố, Phân tử .Tính số p,e,n trong ng.tử . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0đ 20% 5 4,0đ 40% Chủ đề 3 CTHH .- Lập CTHH - Ý nghĩa CTHH Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 2,0đ 20% 1 2,0đ 20% Chủ đề 4 Hố trị Cho CTHH, tính hố trị của ng.tố Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0đ 10% 4 2,5đ 25% Chủ đề 4 Tổng hợp các nội dung - Tính nguyên tử khối và cho biết tên ,kí hiệu hĩa học. Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1,0đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 5,0đ 50% 1 2,0đ 20 % 2 1 3,0đ 2,0đ 30% 20% ĐỀ Câu 1 : (2,0đ) Thế nào là đơn chất, hợp chất ? cho ví dụ ? Câu 2 : (2,0đ) Hãy kể hai tính chất giống nhau và hai tính chất khác nhau của nước khống và nước cất?. Câu 3.(1,0đ) Tính hố trị của X trong các hợp chất sau : XH3, X2O5. Câu 4. (2,0đ) a. Lập CTHH của các hợp chất tạo bởi một nguyên tố và nhĩm nguyên tử sau : - X tạo bởi Al (III) và NO3 (I), - Y tạo bởi K (I) và CO3(II). b.Nêu ý nghĩa CTHH của chất Y nêu trên. Câu 5 : (2,0đ) Tổng số hạt Proton, Electron, Notron trong một nguyên tử là 28. Trong đĩ số hạt khơng mang điện chiếm xấp xỉ 35%. Tính số hạt mỗi loại ? Câu 6 : (1,0đ) Phân tử chất A gồm 2 nguyên tử nguyên tố X liên kết với một nguyên tử oxi và nặng hơn phân tử hiđro 31 lần.Tính nguyên tử khối của X. Cho biết tên , kí hiệu hố học của nguyên tố X. ĐÁP ÁN THANG ĐIỂM Câu Nội dung bài giải Điểm Câu 1( 2đ) Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hố học. Ví dụ : Fe, O2 Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hố học trở lên. Ví dụ : H2O, NaCl... 1 điểm 1 điểm Câu 2( 2 đ) - Nêu được 2 tính chất giống nhau: + Nước bên trong đều trong suốt, khơng màu + uống được. - Nêu được 2 tính chất khác nhau: + Nước cất dùng để pha thuốc tiêm và sử dụng trong phịng thí nghiệm cịn nuớc khống thì khơng. 1điểm 1 điểm Câu 3.(1đ) Từ CT : XH3 Suy ra X cĩ hố trị III Từ CT : X2O5 Suy ra X cĩ hố trị V 0,5 điểm 0,5 điểm Câu 4 .(2đ) a. Alx(NO3)y Suy ra x = 1, y = 3 . Vậy CTHH : Al(NO3)3 Kx(CO3)y Suy ra x = 2, y = 1 .Vậy CTHH : K2CO3 (0,5đ b. C CTHH : K2CO3 cĩ ý nghĩa : - Những nguyên tố tạo nên chất : K,C và O.(0,25đ ) - Trong phan tử chất cĩ 2ntử K, 1ntử C và 3ntử O - PTK K2CO3 = 39 x 2 + 12 + 16 x 3 = 138 1 điểm 1 điểm Câu 5.(2đ) Số hạt khơng mang điện n = 28 . 35% = 10 hạt .(1,0đ ) Số hạt mang điện là : 28 – 10 = 18 .(0,5đ ) Số p = số e = 18 : 2 = 9 .(0,5đ ) 1 điểm 1 điểm Câu 6.(2đ) -Tính được nguyên tử khối X = (62 – 16 ) : 2 =23(đvC) Tên nguyên tố Natri. Kí hiệu hố học Na 0,5 điểm 0,5 điểm Tuần:10. Tiết 16 KIỂM TRA 1 TIẾT ND : /10/13 1.Mục tiêu 1.1.Kiến thức: a) Chủ đề 1: Biết được chất ,vật thể . b) Chủ đề 2: Khái niệm đơn chất ,cấu tạo của đơn chất . c) Chủ đề 3: Biết được ý nghĩa của cơng thức hĩa học . d) Chủ đề 4: Tính hĩa trị của nguyên tố ,hiểu được cách lập cơng thức . e) Chủ đề 5: Tìm nguyên tử khối và xác định tên nguyên tố . 1.2. Kĩ năng: - Nắm được các khái niệm.( chất tinh khiết,hợp chất, hố trị, nguyên tử khối) - Kĩ năng quan sát chất để Phân biệt được nước khống và nuớc cất. - Vận dụng qui tắc về hố trị, các bước lập cơng thức hố học để lập cơng thức hố học. - Vận dụng được nguyên tử khối cho sẵn để tính phân tử khối. 1.3.Thái độ : -Học sinh cĩ ý thức làm bài nghiêm túc, trung thực trong kiểm tra. - Xây dựng lịng tin và tính quyết đốn của học sinh khi giải quyết vấn đề. - Rèn luyện tính cẩn thận nghiêm túc khoa học. II. MA TRẬN ĐỀ Tên Chủ đề Mức độ nhận thức Cộng Nhận biết Thơng hiểu Vận dụng TL TL TL Chủ đề 1 Bài 2. Chất Biết được chất ,vật thể Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1đ 1câu 1đ 10% Chủ đề 2. Đơn chất và hợp chất, phân tử. Biết được khái niệm ,cấu tạo của đơn chất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 2đ 1câu 2đ 20% Chủ đề 3. Cơng thức hố học Biết được ý nghĩa của cơng thức hĩa học Hiểu được cách viết cơng thức hĩa học của các đơn chất . Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1câu 1đ 1câu 2đ 2câu 3đ 30% Chủ đề 4. Hố trị Biết tính hĩa trị của một nguyên tố Vận dụng qui tắc hố trị, các bước lập CTHH Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1câu 1đ 1 câu 2đ 2 câu 3đ 30% Chủ đề 5. Tổng hợp các nội dung trên Vận dụng các kiến thức tính được nguyên tử khối của một nguyên tố và cho biết tên ,kí hiệu hĩa học Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 câu 1đ 1câu 1đ 10% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% 4câu 5đ 50% 1 câu 2đ 20% 2 câu 3đ 30% 7câu 10đ 100% III .ĐỀ Câu 1. (1 điểm) Hãy chỉ ra đâu là vật thể đâu là chất trong các từ in nghiêng sau: a.Người ta thường dùng kim loại nhôm để chế tọa vỏ máy bay . b.Trong không khí gồm có các chất khí như khí nito,oxi , khí cacbonic Câu 2 (2điểm) Đơn chất là gì ? Cho ví dụ . Nêu đặc điểm cấu tạo của đơn chất? Câu 3 (2 điểm). Lập cơng thức hố học của các hợp chất sau và tính phân tử khối của chúng : a. Mg (II) và Cl (I) b .Al (III) và O (II) Câu 4 (1 điểm). Nhìn vào cơng thức CaCO3 ta biết được những ý gì ? Câu 5 : (2 điểm) .Viết công thức hoá học của: a.Các đơn chất kim loại:Kẽm. Magiê, Kali Can xi . b.Các đơn chất phi kim:Clo..Lưuhuỳnh ,Nitơphotpho .. Câu 6 : (1 điểm). Tính hoa trị của nguyên tố Fe cĩ trong cơng thức FeCl3 Câu 7. (1 điểm) . Nguyên tử X nhẹ hơn nguyên tử magie 0,5 lần. Tính nguyên tử khối của X ? Viết tên , kí hiệu hố học của nguyên tố đĩ. .HẾT IV .ĐÁP ÁN Câu Nội dung bài giải Điểm Câu 1 Vật thể : vỏ máy bay, không khí Chất : kim loại nhôm, khí nito,oxi , khí cacbonic 0,5 điểm 0,5 điểm . Câu 2 Nêu được: Đơn chất là những chât tạo nên từ một nguyên tố hố học. - Nêu đặc điểm cấu tạo. Trong đơn chất kim loại các nguyên tử của các nguyên tử sắp xếp khít nhau và theo một thứ tự xac định.Trong đơn chất phi kim các nguyên tử thường liên kết với nhau theo một số nhất định và thường là 2. 1điểm 1 điểm Câu 3 ) Lập đúng mỗi cơng thức hố học: II I MgxCly x. II = y.I(Qui tắc hĩa trị) x: y = I : II = 1/2 MgCl2 b) Lập cơng thức hố học: III II AlxOy x. III = y.II(Qui tắc hĩa trị) x : y = II : III = 2/3 Al2O3 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm 0,25 điểm Câu 4 Nhìn vào cơng thức CaCO3 ta biết được . Nguyên tố tạo ra chất là Ca, C, O Số nguyên tử của mỗi nguyên tố : 1 nguyên tử Ca, 1 nguyên tử C , 4 nguyên tử O PTK CaCO3= 100 dvC 0,25 điểm 0,25 điểm 0,5 điểm Câu 5 Các đơn chất kim loại:KẽmZn. MagiêMg, Kali KCan xi Ca. b.Các đơn chất phi kim:CloCl2..Lưu huỳnhS ,NitơN2photpho P.. 1 điểm 1điểm Câu 6 Tính hoa trị của nguyên tố Fe cĩ trong cơng thức FeCl3 Fe = III 1điểm Câu 7 - Tính được nguyên tử khối X = 24 x 0,5 =12(đvC) X là Cacbon . Kí hiệu hĩa học: C 1điểm Trường : ................ Lớp :. Họ và tên :............................... BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT SỐ 1 MƠN : HĨA HỌC 8 Thời gian : 45 phút ĐIỂM : III. ĐÁP ÁN : A.Trắc nghiệm khách quan: (4,0đ) Mỗi câu đúng 0,5đ Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 Đáp án D A B D A C A C B.Tự luận : (6 điểm) Câu 9: 2 đ iểm - Đơn chất là những chất được tạo nên từ một nguyên tố hố học. (0,25đ ) Ví dụ : Fe, O2 (0,25đ ) - Hợp chất là những chất được tạo nên từ 2 nguyên tố hố học trở lên. (0,25đ ) Ví dụ : H2O, NaCl... (0,25đ ) Câu 10 : Từ CT : XH3 Suy ra X cĩ hố trị III (0,5đ ) Từ CT : X2O5 Suy ra X cĩ hố trị V (0,5đ ) Câu 11 : 2 đ iểm a. Alx(NO3)y Suy ra x = 1, y = 3 . Vậy CTHH : Al(NO3)3 (0,5đ ) Kx(CO3)y Suy ra x = 2, y = 1 . Vậy CTHH : K2CO3 (0,5đ ) b. CTHH : K2CO3 cĩ ý nghĩa : - Những nguyên tố tạo nên chất : K,C và O.(0,25đ ) - Trong phan tử chất cĩ 2ntử K, 1ntử C và 3ntử O.(0,25đ ) - PTK K2CO3 = 39 x 2 + 12 + 16 x 3 = 138 (0,5đ ) Câu 12 : 2 đ iểm Số hạt khơng mang điện n = 28 . 35% = 10 hạt .(1,0đ ) Số hạt mang điện là : 28 – 10 = 18 .(0,5đ ) Số p = số e = 18 : 2 = 9 .(0,5đ ) A.Trắc nghiệm khách quan: (4,0đ) * Khoanh trịn chữ cái A hoặc B, C, D vào câu trả lời đúng . Câu 1 : Nhĩm chỉ tồn các chất là: A. Sắt, thước kẻ, than chì . B. Ấm nhơm ,đồng, ca nhựa. C. Bút bi, nước, túi nilon . D. Muối ăn ,đường , chì. Câu2: Hạt nhân nguyên tử được tạo bởi : A. Proton, notron. B.Electron. C. Electron, Proton. D .Electron, notron. Câu 3 : Trong một nguyên tử : A. Số Proton = số notron. B. Số Electron = Số Proton C. Số Electron = số notron D. Số Electron = Số Proton + số notron Câu 4: Trong số các câu sau, câu cĩ cách diễn đạt sai là : A. 5 Cu : Năm nguyên tử đồng B. 2NaCl : Hai phân tử natri clorua C. 3CaCO3 : Ba phân tử canxi cacbonat D. 3H2 : Ba nguyên tử hidrrơ Câu 5 :Trong hợp chất AxBy . A cĩ hố trị a, B cĩ hố trị b.Cơng thức thể hiện quy tắc hố trị cho hợp chất này là ; A. a . b = x . y B. a .y = b .x C. a .x = b .y D. a .b .x = b .a .y Câu 6 : Hợp chất X cĩ cơng thức hố học RCO3 cĩ phân tử khối bằng 100. Cho biết C = 12, O = 16. R là nguyên tố nào sau đây : A. Mg B. Ba C. S D. Ca Câu 7 ; Hố trị của S trong các hợp chất H2S, SO2, SO3 lần lượt là : A. II, IV, VI. B. II,VI, IV. C. I, III, II. D. IV, VI, VI Câu 8: Hợp chất Alx(NO3)3 cĩ phân tử khối 213. Giá trị của x là : (x là chỉ số) A. x = 1 B. x = 2 C. x = 3 D. x = 4
Tài liệu đính kèm: