Giáo án Ôn tập: Đại cương dao động thời gian thi : 90 phút. Trường THPT Triệu Sơn

doc 12 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1051Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Ôn tập: Đại cương dao động thời gian thi : 90 phút. Trường THPT Triệu Sơn", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Ôn tập: Đại cương dao động thời gian thi : 90 phút. Trường THPT Triệu Sơn
Thầy Lê Trọng Duy
Trường PT Triệu Sơn
ÔN TẬP: ĐẠI CƯƠNG DAO ĐỘNG + CLLX + CL ĐƠN 
Thời gian thi : 90 Phút.
Họ và tên:..Lớp:..
C©u 1 : 
Người ta kéo quả cầu của con lắc đơn để dây treo hợp với vị trí cân bằng một góc 60o rồi thả không vận tốc đầu. Bỏ qua lực cản. Phát biểu nào sau đây là đúng?
A.
Con lắc dao động không điều hòa, năng lượng dao động không bảo toàn.	
B.
Con lắc dao động không tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn.
C.
Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động không bảo toàn.	
D.
Con lắc dao động tuần hoàn, năng lượng dao động bảo toàn.
C©u 2 : 
Hai con lắc lò xo giống hệt nhau, đầu trên của mỗi lò xo được cố định trên một giá đỡ nằm ngang. Vật nặng của mỗi con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ của con lắc 1 là A, của con lắc 2 là A. Trong quá trình dao động chênh lệch độ cao lớn nhất là Dh = A. Khi động năng của con lắc 1 cực đại và bằng 0,12J thì động năng của con lắc 2 là
A.
0,12 J.
B.
0,08 J.
C.
0,27 J.
D.
0,09 J.
C©u 3 : 
Một con lắc đơn có dây treo dài 1m và vật có khối lượng 1kg dao động với biên độ góc 0,1rad. Chọn gốc thế năng tại vị trí cân bằng của vật, lấy g = 10m/s2. Cơ năng toàn phần của con lắc là
A.
0,5J. 
B.
0,1J.
C.
0,01J. 
D.
0,05J.
C©u 4 : 
Hai vật A và B lần lượt có khối lượng m và 2m được nối với nhau và treo vào lô xo thẳng đứng nhờ sở dây mảnh không giãn, vật A ở trên, B ở dưới, g là gia tốc rơi tự do. Khi hệ đang đứng yên ở VTCB người ta cắt đứt dây nối giữa hai vật. Gia tốc của vật A ngay sau khi cắt bằng:
A.
0
B.
g
C.
2g	
D.
g/2
C©u 5 : 
Cho g = 10m/s2. Ở vị trí cân bằng của một con lắc lò xo treo theo phương thẳng đứng, lò xo giãn 10cm. Khi con lắc dao động điều hòa, thời gian vật nặng đi từ lúc lò xo có chiều dài cực đại đến lúc vật qua vị trí cân bằng lần thứ hai là
A.
0,2π(s)
B.
0,3π(s)
C.
0,15π(s)
D.
0,1π(s)
C©u 6 : 
Một con lắc đơn có chiều dài , dao động với biên độ góc là 600. Tỉ số khi vật đi qua vị trí có li độ góc 450 bằng
A.
.	
B.
.
C.
.	
D.
.
C©u 7 : 
Con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà với biên độ 8cm. Biết lò xo có chiều dài ban đầu lúc chưa biến dạng là 40cm vật m= 100gam, k= 10N/m, lấy g= 10m/s2. Chiều dài lớn nhất của lò xo gần nhất gía trị nào ? 
A.
50cm.
B.
60cm.
C.
55cm.
D.
46cm.
C©u 8 : 
Con lắc lò xo gồm K=40N/m, M=200g có thể trượt không ma sát trên mặt phẳng ngang. Khi ở trạng thái CB, dùng vật m= 100g chuyển động vận tốc 3m/s theo phương ngang bắn vào M. Sau va chạm hai vật dính vào nhau cùng dao động điều hoà. Chọn gốc toạ độ tại vị trí cân bằng, gốc thời gian là lúc va chạm, chiều dương cùng chiều chuyển động sau va cham. Tính thời gian ngắn nhất để vật có li độ -7,5cm. 
A.
1s
B.
0,25s
C.
0,37s
D.
0,5s
C©u 9 : 
Trong dao động điều hòa thì 
A.
Gia tốc biến thiên điều hòa
B.
quỹ đạo là một đoạn thẳng
C.
lực phục hồi là lực đàn hồi
D.
gia tốc tỉ lệ thuận với thời gian
C©u 10 : 
Điểm sáng S đặt trên trục chính của một thấu kính hội tụ tiêu cự f=12cm cách thấu kính 18cm. Cho S dao động điều hòa với chu kì T=2s trên trục Ox vuông góc với trục chính của thấu kính quanh vị trí lúc đầu. Biên độ dao động là A=2cm. Tốc độ trung bình của ảnh S' của S trong quá trình dao động là 
A.
8cm/s
B.
1cm/s
C.
2cm/s
D.
4cm/s
C©u 11 : 
Hai con lắc đơn có chiều dài ,(>) và có chu kì dao động tương ứng là T1, T2 tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8m/s2. Biết rằng tại nơi đó, con lắc có chiều dài có chu kì dao động 1,8s và con lắc có chiều dài có chu kì dao động là 0,9s. Chu kì dao động T1, T2 lần lượt bằng:	
A.
14,2s; 1,1s.
B.
1,42s; 2,2s
C.
1,24s; 1,1s.
D.
1,42s; 1,1s.
C©u 12 : 
Chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn phụ thuộc.
A.
Khối lượng của con lắc
B.
Điều kiện kích thích ban đầu của con lắc dao động
C.
Biên độ dao động của con lắc.
D.
Tỉ số trọng lượng và khối lượng của con lắc
C©u 13 : 
Một vật dao động điều hòa, câu khẳng định nào sau đây là đúng?
A.
Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
B.
Khi vật qua vị trí biên động năng bằng thế năng
C.
Khi vật qua vị trí biên vận tốc cực đại, gia tốc bằng 0.
D.
Khi vật qua vị trí cân bằng nó có vận tốc và gia tốc đều cực đại
C©u 14 : 
Một con lắc đơn dài 1m, một quả nặng dạng hình cầu khối lượng m = 400g mang điện tích q = -4.10-6C. Lấy g = 10m/s2. Đặt con lắc vào vùng không gian có điện trường đều (có phương trùng phương trọng lực) thì chu kì dao động của con lắc là 2,04s. Xác định hướng và độ lớn của điện trường ?
A.
hướng lên, E = 5,2.105V/m.
B.
hướng lên, E = 0,52.105V/m
C.
hướng xuống, E = 5,2.105V/m.
D.
hướng xuống, E = 0,52.105V/m.
C©u 15 : 
Một chất điểm dao động với phương trình x = 10cos(2πt – 2π/3)cm (t tính bằng s). Tốc độ trung bình của chất điểm khi nó đi được quảng đường 70cm đầu tiên (kể từ t = 0) 
A.
35cm/s.
B.
42cm/s.
C.
40cm/s.
D.
50cm/s.
C©u 16 : 
Con lắc đơn có dây treo dài 1m dao động điều hòa trong một xe chạy trên mặt nghiêng góc = 300 so với phương ngang. Khối lượng quả cầu là m = 100g. Lấy g = 10m/s2. Bỏ qua ma sát giữa bánh xe va mặt đường. Chu kì dao động nhỏ của con lắc bằng
A.
3,12s.
B.
1,23s.	
C.
2,31s.	
D.
2,13s.
C©u 17 : 
Một con lắc đơn có chu kỳ T = 2s. Nếu tăng chiều dài của con lắc thêm 20,5cm thì chu kỳ dao động mới của con lắc là 2,2s. Tìm chiều dài và gia tốc trọng trường g.
A.
0,96 m, 9,832m/s2.
B.
0,98 m, 9,632m/s2.
C.
0,976 m, 9,832m/s2.
D.
0,976 m, 9,632m/s2.
C©u 18 : 
Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Nhận xét nào sau đây là sai?
A.
Hợp lực tác dụng vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí cân bằng.
B.
Khi lực do lò xo tác dụng vào giá đỡ có độ lớn cực đại thì hợp lực tác dụng lên vật dao động cũng có độ lớn cực đại
C.
Lực tác dụng của lò xo vào giá đỡ luôn bằng hợp lực tác dụng vào vật dao động.
D.
Lực tác dụng của lò xo vào vật bị triệt tiêu khi vật đi qua vị trí lò xo không biến dạng.
C©u 19 : 
Một vật dao động điều hòa với w = 10rad/s. Chon gốc thời gian t = 0 lúc vật có li độ x = 2cm và đang đi về vị trí cân bằng với vận tốc 0,2m/s . Lấy g =10m/s2. Phương trình dao động của quả cầu có dạng
A.
x = 4cos(10t + p/6)cm.
B.
x = 4cos(10t - p/6)cm
C.
x = 4cos(10t + 2p/3)cm
D.
x 4cos(10t + p/3)cm
C©u 20 : 
Một con lắc lò xo gồm một lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật có khối lượng m = 250g, dao động điều hoà với biên độ A = 6cm. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng. Quãng đường vật đi được trong 10π (s) đầu tiên là
A.
6m. 
B.
1m
C.
24m
D.
9m. 	
C©u 21 : 
Một chất điểm dao động với phương trình x = 6cos(ωt – π/3)cm. Gốc thời gian đã được chọn khi
A.
vật đi qua vị trí x = + 3cm, ngược chiều dương.
B.
vật đi qua vị trí x = + 3cm, theo chiều dương.
C.
vật đi qua vị trí x = – 3cm, theo chiều dương.
D.
vật đi qua vị trí x = – 3cm, ngược chiều dương.
C©u 22 : 
Phát biểu nào sau đây với con lắc đơn dao động điều hòa là không đúng ? 
A.
Động năng tỉ lệ với bình phương tốc độ góc của vật
B.
Thế năng tỉ lệ với bình phương li độ góc của vật
C.
Cơ năng không đổi theo thời gian và tỉ lệ với bình phương biên độ góc
D.
Thế năng tỉ lệ với tốc độ góc của vật
C©u 23 : 
Với gốc thế năng tại vị trí cân bằng. Chọn câu sai khi nói về cơ năng của con lắc đơn khi dao động điều hòa.
A.
Cơ năng bằng tổng động năng và thế năng của vật khi qua vị trí bất kỳ
B.
Cơ năng bằng thế năng của vật ở vị trí biên.
C.
Cơ năng bằng động năng của vật khi qua vị trí cân bằng
D.
Cơ năng của con lắc đơn tỉ lệ thuận với biên độ góc.
C©u 24 : 
Gia tốc của vật dao động điều hòa có giá trị bằng không khi 
A.
vật ở vị trí có li độ bằng không.
B.
vật ở vị trí có pha ban dao động cực đại
C.
vận tốc của vật giá trị cực tiểu.
D.
vật ở vị trí có li độ cực đại
C©u 25 : 
Một chất điểm dao động điều hòa có khối lượng m = 100g, tần số 2Hz và biên độ 10cm. Tốc độ trung bình trong khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần lực kéo về có độ lớn N gần với giá trị nào sau đây nhất? 
A.
135cm/s
B.
207cm/s
C.
32cm/s
D.
64cm/s	
C©u 26 : 
Cho một con lắc đơn có chiều dài dao động điều hoà với chu kì T1 = 1,2s; con lắc đơn có chiều dài dao động với chu kì T2 = 1,6s. Hỏi con lắc đơn có chiều dài dao động tại nơi đó với tần số bằng bao nhiêu ? 
A.
1Hz.	
B.
1,4Hz.
C.
0,5Hz.
D.
2Hz.	
C©u 27 : 
Một con lắc đơn gồm một hòn bi nhỏ khối lượng m, treo vào một sợi dây không giãn, khối lượng sợi dây không đáng kể. Khi con lắc đơn này dao động điều hòa với chu kì 3(s) thì hòn bi chuyển động trên một cung tròn dài 4 cm. Thời gian để hòn bi đi được 2 cm kể từ vị trí cân bằng là
A.
0,25 s.
B.
1,5 s.
C.
0,5 s.
D.
0,75 s.
C©u 28 : 
Biết pha ban đầu của một vật dao động điều hòa, ta xác định được:
A.
Quỹ đạo dao động 	
B.
Chiều chuyển động của vật lúc ban đầu
C.
ách kích thích dao động
D.
Chu kỳ và trạng thái dao động
C©u 29 : 
Một con lắc đơn dao động điều hoà, với biên độ (dài) S0. Khi thế năng bằng một nửa cơ năng dao động toàn phần thì li độ bằng
A.
s = .
B.
s = .
C.
s = .
D.
s = .
C©u 30 : 
Tần số dao động điều hòa của con lắc đơn phụ thuộc vào
A.
khối lượng của con lắc.
B.
biên độ dao động.
C.
năng lượng kích thích dao động.
D.
chiều dài của con lắc.
C©u 31 : 
Một vật dao động điều hòa với phương trình . Trong giây đầu tiên vật đi được quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là
A.
3 cm
B.
4cm
C.
6 cm
D.
2 cm
C©u 32 : 
Một vật dao động điều hòa với tần số góc 10p rad/s, tại thời điểm t = 0 vật đi qua vị trí có li độ x = 2 cm thì vận tốc của vật là 20p cm/s. Xác định phương trình dao động của vật? 
A.
x = 4cos(10pt - ) cm
B.
x= 4cos(10pt - ) cm 	
C.
x = 4cos(10pt + ) cm
D.
x = 4cos(10pt + ) cm
C©u 33 : 
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, ở vị trí cân bằng lò xo dãn 2cm. Khi lò xo có chiều dài cực tiểu thì nó bị nén 4cm. Khi lò xo có chiều dài cực đại thì nó
A.
nén 2cm
B.
giãn 4cm
C.
giãn 8cm
D.
giãn 2cm
C©u 34 : 
Một vật dao động điều hoà với phương trình x =Acos(wt + ). Biết quãng đường vật đi được trong thời gian 1(s) là 2A và s đầu tiên là 9cm. Giá trị của A và w là
A.
12cm và p rad/s.
B.
6cm và p rad/s.
C.
12 cm và 2p rad/s
D.
9cm và p rad/s.
C©u 35 : 
Một chất điểm thực hiên dao động với PT: . XĐ tốc độ trung bình đạt được trong thời gian 5/3 (s) 
A.
22,39cm/s và 18cm/s
B.
29,3cm/s và 18cm/s
C.
22,39cm/s và 1,84cm/s
D.
2,239cm/s và 1,8cm/s
C©u 36 : 
Chiều dài của con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hoà biến đổi từ 20cm đến 40 cm, khi vật đi qua vị trí mà lò xo có chiều dài 30 cm thì
A.
vận tốc của vật đạt giá trị cực tiểu.	
B.
hợp lực tác dụng vào vật đổi chiều.
C.
gia tốc của vật đạt giá trị cực đại.
D.
lực đàn hồi tác dụng vào vật băng không.
C©u 37 : 
Dao động tự do là dao động có 
A.
chu kì không phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài, chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ
B.
chu kì phụ thuộc vào đặc tính của hệ và phụ thuộc vào yếu tố bên ngoài.
C.
chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ và yếu tố bên ngoài
D.
chu kì không phụ thuộc vào đặc tính của hệ.
C©u 38 : 
Truyền cho quả nặng của con lắc đơn đang đứng yên ở vị trí cân bằng một vận tốc v0 = 1/3 m/ theo phương ngang thì nó dao động điều hòa với biên độ góc . Lấy g = 10m/s2. Chu kì dao động của con lắc bằng:
A.
2,60s.
B.
30,0ms.
C.
2,86s.
D.
2,00s.
C©u 39 : 
Một vật dao động điều hoà theo phương trình x = 10cos()(cm). Thời điểm vật đi qua vị trí N có li độ xN = 5cm lần thứ 2008 là
A.
100,38s.
B.
200,77s.
C.
20,08s.
D.
2007,7s.
C©u 40 : 
Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos(ωt + p/6), chu kì T. Kể từ thời điểm ban đầu thì sau thời gian bằng bao nhiêu lần chu kì, vật qua vị trí các vị trí cân bằng A/2 lần thứ 2001?
A.
200T + 
B.
500T+ .
C.
500.T
D.
200T
C©u 41 : 
Một lò xo có chiều dài tự nhiên , có khối lượng không đáng kể, được dùng để treo vật, khối lượng m = 200g vào điểm A. Khi cân bằng lò xo dài l = 33cm, .Dùng hai lò xo trên để treo vật m vào hai điểm cố định A và B nằm trên đường thẳng đứng, cách nhau 72cm. VTCB O của vật cách A một đoạn
A.
30cm
B.
35cm
C.
40cm
D.
50cm
C©u 42 : 
Một lò xo nếu chịu tác dụng lực kéo 1N thì giãn ra thêm 1cm. Treo một vật nặng 1kg vào lò xo rồi cho nó dao động thẳng đứng. Chu kì dao động của vật là
A.
0,314s.
B.
0,628s.
C.
0,157s.
D.
0,5s.
C©u 43 : 
Một vật DĐĐH với phương trình x = 4cos(4pt + π/6)cm. Thời điểm thứ 2009 vật qua vị trí x = 2cm kể từ t = 0 là
A.
s.
B.
C.
D.
Đáp án khác
C©u 44 : 
Một chất điểm có khối lượng m = 100 g thực hiện dao động điều hòa. Khi chất điểm ở cách vị trí cân bằng 4 cm thì tốc độ của vật bằng 0,5 m/s và lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn bằng 0,25 N. Biên độ dao dộng của chất điểm là
A.
cm.
B.
2 cm.
C.
4,0 cm.
D.
cm.
C©u 45 : 
Một lò xo khối lượng không đáng kể có độ cứng k = 50N/m được giữ cố định đầu dưới còn đầu trên gắn với vật nặng m = 100g. Nâng vật m để lò xo dãn 2,0cm rồi buông nhẹ, hệ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lấy g = 10m/s2. Thời gian lò dãn trong một chu kỳ là 
A.
46,9ms.
B.
187ms.
C.
93,7ms.
D.
70,2ms.
C©u 46 : 
Một con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hoà xung quanh vị trí cân bằng với chu kỳ T = s. Đặt trục tọa độ Ox nằm ngang, gốc O tại vị trí cân bằng. Cho rằng lúc t = 0, vật ở vị trí có li độ x = -1 cm và được truyền vận tốc 20 cm/s theo chiều dương. Khi đó phương trình dao động của vật có dạng:
A.
x = 2 sin ( 20t - /6) cm. 
B.
x = 2 sin ( 20t - /3) cm
C.
x = 2 cos ( 20t - /6) cm
D.
x = 2 sin ( 20t +/6) cm
C©u 47 : 
Một dao động điều hòa với biên 13 cm, t = 0 tại biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Sau khoảng thời gian 2t (kể từ t = 0) vật cách O một đoạn bằng x. Giá trị x gần giá trị nào nhất sau đây ?
A.
9,35 cm 
B.
8,75 cm
C.
6,15 cm
D.
7,75 cm
C©u 48 : 
Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g 10 m/ s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng đủ cao so với mặt đất, người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa theo phương thẳng đứng. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng: 
A.
50cm
B.
20cm.
C.
70cm
D.
80cm
C©u 49 : 
Gắn vật m vào ℓò xo K1 thì vật dao động với tần số f1; gắn vật m vào ℓò xo K2 thì nó dao động với tần số f2. Hỏi nếu gắn vật m vào ℓò xo có độ cứng K = 2K1 + 3K2 thì tần số sẽ ℓà bao nhiêu?
A.
f = 
B.
f = 6f1.f2
C.
f = 
D.
f = 2f1 + 3f2
C©u 50 : 
Một con lắc lò xo nằm ngang có độ cứng K = 100 N/m được gắn vào vật nặng có khối lượng m = 0,1kg. Kích thích cho vật dao động điều hòa, xác định chu kỳ của con lắc lò xo? Lấy p2 = 10.
A.
5s
B.
0,1s
C.
 s
D.
0,3s
C©u 51 : 
Một chất điểm dao động với phương trình dao động là x = 5cos(8t -2/3)(cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ lúc bắt đầu dao động đến lúc vật có li độ x = 2,5cm là
A.
3/8s.	
B.
1/24s.
C.
8/3s.	
D.
1/12s.
C©u 52 : 
Một vật dao động điều hoà với phương trình x = 5cos(10t) cm. Trong một chu kỳ thời gian vật có vận tốc nhỏ hơn 25 cm/s là: 
A.
 s
B.
 s
C.
s
D.
s
C©u 53 : 
Hai con lắc đơn cùng chiều dài và cùng khối lượng, các vật nặng coi là chất điểm, chúng được đặt ở cùng một nơi và trong điện trường đều có phương thẳng đứng hướng xuống, gọi T0 là chu kỳ chưa tích điện của mỗi con lắc, các vật nặng được tích điện là q1 và q2 thì chu kỳ trong điện trường tương ứng là T1 và T2, biết T1 = 0,8T0 và T2 = 1,2T0. Tỉ số q1/q2 là: 
A.
81/44.
B.
44/81.
C.
-44/81.
D.
-81/44.
C©u 54 : 
Một chất điểm dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để chất điểm có vận tốc không nhỏ hơn 40pcm/s là . Xác định chu kì dao động của chất điểm. 
A.
0,2(s)
B.
0,3(s)
C.
0,1(s)
D.
0,4(s)
C©u 55 : 
Một vật dao động điều hoà với chu kì T = (s) và đi được quãng đường 40cm trong một chu kì dao động. Gia tốc của vật khi đi qua vị trí có li độ x = 8cm bằng
A.
-32m/s2.
B.
32m/s2.
C.
32cm/s2.
D.
-32cm/s2.
C©u 56 : 
Hai con lắc đơn giống hệt nhau, các quả cầu dao động có kích thức nhỏ làm bằng chất có khối lượng riêng . Dùng các con lắc nói trên để điều khiển các đồng hồ quả lắc. Đồng hồ thứ nhất đặt trong không khí và cái thứ hai đặt trong chân không. Biết khối lượng riêng của không khí là . Biết các điều kiện khác giống hệt nhau khi hai đồng hồ hoạt động. Nếu xem đồng hồ thứ nhất chạy đúng thì đồng hồ thứ hai chạy nhanh hay chậm bao nhiêu sau một ngày đêm?
A.
chậm 
B.
chậm 
C.
Nhanh 
D.
Nhanh 
C©u 57 : 
Một vật dao động điều hoà có vận tốc thay đổi theo qui luật: v = 10pcos(2pt + ) cm/s. Thời điểm vật đi qua vị trí x = -5cm là:
A.
s
B.
s
C.
s
D.
s
C©u 58 : 
Con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nhỏ m, lò xo có độ cứng k=100N/m. Vật đang treo ở vị trí cân bằng thì được kéo tới vị trí lò xo dãn 4,5cm rồi truyền cho vật vận tốc 40cm/s theo phương thẳng đứng; lúc này vật dao động điều hòa với cơ năng W=40mJ. Lấy g=10m/s2. Chu kì dao động là 
A.
s. 
B.
 s
C.
s.
D.
s. 
C©u 59 : 
Một con lắc đơn gồm một dây treo l = 0,5m, một vật có khối lượng M = 40g dao động tại nơi có gia tốc trọng trường . Tích cho vật một điện lượng rồi treo con lắc trong điện trường có phương thẳng đứng có chiều hướng xuống và có cường độ . Chu kì dao động của con lắc trong điện trường thõa mãn giá trị nào sau đây?
A.
T = 1,66s
B.
T = 2,4s
C.
T = 1,2s
D.
T = 3,33s
C©u 60 : 
Hai dao động điều hòa có cùng pha dao động. Điều hòa nào sau đây là đúng khi nói về li độ của chúng
A.
Luôn luôn cùng dấu
B.
Có li độ bằng nhau nhưng trái dấu
C.
Luôn luôn trái dấu.
D.
Luôn luôn bằng nhau
C©u 61 : 
Có 2 vật dao động điều hoà, biết gia tốc vật 1 cùng pha với ℓi độ của vật 2. Khi vật 1 qua vị trí cân bằng theo chiều dương thì vật 2:
A.
Qua vị trí biên có ℓi độ dương.
B.
Qua vị trí cân bằng theo chiều âm.
C.
Qua vị trí biên có ℓi độ âm.
D.
Qua vị trí cân bằng theo chiều dương.
C©u 62 : 
Một vật DĐĐH quanh VTCB với biên độ A. Biết trong khoảng thời gian 1/60 (s) đầu tiên vật đi từ x=0 -> theo chiều dương và tại điểm cách VTCB 2cm thì vật có vận tốc cm/s. Biên độ và tần số của dao động là.
A.
.
B.
.
C.
.
D.
.
C©u 63 : 
Một con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, trong quá trình dao động của vật lò xo có chiều dài biến thiên từ 20cm đến 28cm. Biên độ dao động của vật là
A.
4cm.	
B.
24cm.
C.
8cm.
D.
2cm.
C©u 64 : 
Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4 cm thì vận tốc v1 =40p cm/s; khi vật có li độ x2 =4cm thì vận tốc v2 =40p cm/s. Chu kỳ dao động của vật là?
A.
0,8 s
B.
0,2 s
C.
0,4 s
D.
0,1 s
C©u 65 : 
Trong dao động điều hoà của chất điểm, chất điểm đổi chiều chuyển động khi lực tác dụng
A.
có độ lớn cực đại
B.
bằng không
C.
thay đổi độ lớn
D.
đổi chiều.
C©u 66 : 
Một con ℓắc ℓò xo nằm ngang, có độ cứng ℓà 100 N/m, biên độ A = 2 cm. Xác định thời gian trong một chu kỳ mà ℓực kéo có độ ℓớn nhỏ hơn 1N.
A.
B.
C.
D.
C©u 67 : 
Đồ thị biểu diễn sự biến đổi của vận tốc theo li độ trong dao đông điều hòa là 
A.
đường elip
B.
đoạn thẳng 
C.
đường parabol
D.
đường hình sin
C©u 68 : 
Một vật dao động điều hoà, cứ sau một khoảng thời gian 2,5s thì động năng lại bằng thế năng. Tần số dao động của vật là
A.
0,05 Hz
B.
5 Hz
C.
0,1 Hz.
D.
2 Hz
C©u 69 : 
Mắc vật có khối lượng m = 2kg với hệ lò xo k1, k2 mắc song song thì chu kì dao động của hệ là Tss = 2/3(s). Nếu 2 lò xo này mắc nối tiếp nhau thì chu kì dao động là Tnt = (s) ; biết k1 > k2. Độ cứng k1, k2 lần lượt là
A.
k1 = 12N/cm; k2 = 6N/cm
B.
k1 = 12N/m; k2 = 8N/m.
C.
k1 = 12N/m; k2 = 6N/m
D.
k1 = 9N/m; k2 = 2N/m
C©u 70 : 
Con lắc lò xo treo thẳng đứng, lò xo nhẹ. Từ vị trí cân bằng, kéo vật xuống một đoạn 3cm rồi thả cho vật dao động. Trong thời gian 20s con lắc thực hiện được 50 dao động, cho g = π2 m/s2. Tỉ số giữa độ lớn lực đàn hồi cực đại và cực tiểu của lò xo là
A.
6 .	
B

Tài liệu đính kèm:

  • docontap_dao_dong.doc