Bài tập trắc nghiệm về Sóng cơ Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)

pdf 15 trang Người đăng dothuong Lượt xem 640Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Bài tập trắc nghiệm về Sóng cơ Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Bài tập trắc nghiệm về Sóng cơ Vật lí lớp 12 (Kèm đáp án)
 Tuyensinh247.com 1 
Chủ đề 1: Đại cương về sóng cơ học. 
2.1. Sóng cơ là gì? 
A. Sự truyền chuyển động cơ trong không khí. 
B. Những dao động cơ học lan truyền trong môi trường vật chất. 
C. Chuyển động tương đối của vật này so với vật khác. 
D. Sự co dãn tuần hoàn giữa các phần tử môi trường. 
2.2. Bước sóng là gì? 
A. Là quãng đường mà mỗi phần tử của môi trường đi được trong 1 giây. 
B. Là khoảng cách giữa hai phần tử của sóng dao động ngược pha. 
C. Là khoảng cách giữa hai phần tử sóng gần nhau nhất dao động cùng pha. 
D. Là khoảng cách giữa hai vị trí xa nhau nhất của mỗi phần tử sóng. 
2.3. Một sóng cơ có tần số 1000Hz truyền đi với tốc độ 330 m/s thì bước sóng của nó 
có giá trị nào sau đây? 
A. 330 000 m. B. 0,3 m
-1
. C. 0,33 m/s. D. 0,33 m. 
2.4. Sóng ngang là sóng: 
A. lan truyền theo phương nằm ngang. 
B. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương nằm ngang. 
C. trong đó các phần tử sóng dao động theo phương vuông góc với phương truyền 
sóng. 
D. trong đó các phần tử sóng dao động theo cùng một phương với phương truyền 
sóng. 
2.5 Bước sóng là: 
A. quãng đường sóng truyền đi trong 1s; 
B. khoảng cách giữa hai bụng sóng sóng gần nhất. 
C. khoảng cách giữa hai điểm của sóng có li độ bằng không ở cùng một thời điểm. 
D. khoảng cách giữa hai điểm của sóng gần nhất có cùng pha dao động. 
2.6. Phương trình sóng có dạng nào trong các dạng dưới đây: 
A. x = Asin(t + ); B. )
x
-t(sinAu

= ; 
C. )
x
-
T
t
(2sinAu

= ; D. )
T
t
(sinAu  += . 
2.7. Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với tốc 
độ v, khi đó bước sóng được tính theo công thức 
A. λ = v.f; B. λ = v/f; C. λ = 2v.f; D. λ = 2v/f 
2.8. Phát biểu nào sau đây không đúng với sóng cơ học? 
A. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất rắn. 
B. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất lỏng. 
C. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chất khí. 
D. Sóng cơ học có thể lan truyền được trong môi trường chân không. 
2.9. Phát biểu nào sau đây về sóng cơ học là không đúng? 
A. Sóng cơ học là quá trình lan truyền dao động cơ học trong một môi trường liên 
tục. 
BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM SÓNG CƠ 
CÓ HƯỚNG DẪN GIẢI CHI TIẾT 
 Tuyensinh247.com 2 
B. Sóng ngang là sóng có các phần tử dao động theo phương ngang. 
C. Sóng dọc là sóng có các phần tử dao động theo phương trùng với phương truyền 
sóng. 
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. 
2.10. Phát biểu nào sau đây về đại lượng đặc trưng của sóng cơ học là không đúng? 
A. Chu kỳ của sóng chính bằng chu kỳ dao động của các phần tử dao động. 
B. Tần số của sóng chính bằng tần số dao động của các phần tử dao động. 
C. Tốc độ của sóng chính bằng tốc độ dao động của các phần tử dao động. 
D. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi được trong một chu kỳ. 
2.11. Sóng cơ học lan truyền trong môi trường đàn hồi với tốc độ v không đổi, khi tăng 
tần số sóng lên 2 lần thì bước sóng 
A. tăng 4 lần. B. tăng 2 lần. C. không đổi. D. giảm 2 
lần. 
2.12. Vận tốc truyền sóng phụ thuộc vào 
A. năng lượng sóng. B. tần số dao động. 
C. môi trường truyền sóng. D. bước sóng 
2.13. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt biển thấy nó nhô lên cao 10 lần 
trong 18s, khoảng cách giữa hai ngọn sóng kề nhau là 2m. Tốc độ truyền sóng trên mặt 
biển là 
A. v = 1m/s. B. v = 2m/s. C. v = 4m/s. D. v = 8m/s. 
2.14. Một người quan sát một chiếc phao trên mặt hồ thấy nó nhô lên cao 10 lần trong 
36s, khoảng cách giữa 3 đỉnh sóng lân cận là 24m. Tốc độ truyền sóng trên mặt hồ là 
A. v = 2,0m/s. B. v = 2,2m/s. C. v = 3,0m/s. D. v = 6,7m/s. 
2.15. Tại điểm M cách tâm sóng một khoảng x có phương trình dao động 
cm
x
tuM )
2
200sin(4


  . Tần số của sóng là 
A. f = 200Hz. B. f = 100Hz. C. f = 100s. D. f = 0,01s. 
2.16. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là mm
xt
u )
501,0
(2sin8   , trong đó x 
tính bằng cm, t tính bằng giây. Chu kỳ của sóng là 
A. T = 0,1s. B. T = 50s. C. T = 8s. D. T = 1s. 
2.17. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là mm
xt
u )
501,0
(2sin8   , trong đó x 
tính bằng cm, t tính bằng giây. Bước sóng là 
A. λ = 0,1m. B. λ = 50cm. C. λ = 8mm. D. λ = 1m. 
2.18. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là mm
x
tu )
5
(2sin4

  , trong đó x 
tính bằng cm, t tính bằng giây. Tốc độ truyền sóng là 
A. v = 5m/s. B. v = - 5m/s. C. v = 5cm/s. D. v = - 5cm/s. 
2.19. Một sóng truyền trên sợi dây đàn hồi rất dài với tần số 500Hz, người ta thấy 
khoảng cách giữa hai điểm gần nhau nhất dao động cùng pha là 80cm. Tốc độ truyền 
sóng trên dây là 
A. v = 400cm/s. B. v = 16m/s. C. v = 6,25m/s. D. v = 400m/s. 
 Tuyensinh247.com 3 
2.20. Cho một sóng ngang có phương trình sóng là mm
xt
u )
21,0
(sin5   ,trong đó x tính 
bằng cm, t tính bằng giây. Vị trí của phần tử sóng M cách gốc toạ độ 3m ở thời điểm t = 
2s là 
A. uM =0mm. B. uM =5mm. C. uM =5cm. D. uM =2,5cm. 
2.21. Một sóng cơ học lan truyền với vận tốc 320m/s, bước sóng 3,2m. Chu kỳ của 
sóng đó là 
A. T = 0,01s. B. T = 0,1s. C. T = 50s. D. T = 100s. 
Chủ đề 2: Sự phản xạ sóng. Sóng dừng. 
2.22. Ta quan sát thấy hiện tượng gì khi trên dây có sóng dừng? 
A. Tất cả phần tử dây đều đứng yên. 
B. Trên dây có những bụng sóng xen kẽ với nút sóng. 
C. Tất cả các điểm trên dây đều dao động với biên độ cực đại. 
D. Tất cả các điểm trên dây đều chuyển động với cùng tốc độ. 
2.23. Sóng truyền trên một sợi dây hai đầu cố định có bước sóng . Muốn có sóng 
dừng trên dây thì chiều dài L của dây phải thoả mãn điều kiện nào? 
A. L = . B. 
2

L . C. L = 2. D. L =2. 
2.24. Khi có sóng dừng trên sợi dây đàn hồi thì: 
A. tất cả các điểm của dây đều dừng dao động. 
B. nguồn phát sóng dừng dao động. 
C. trên dây có những điểm dao động với biên độ cực đại xen kẽ với những điểm 
đứng yên. 
D. trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới thì dừng lại. 
2.25. Sóng dừng xảy ra trên dây đàn hồi cố dịnh khi: 
A. Chiều dài của dây bằng một phần tư bước sóng. 
B. Chiều dài bước sóng gấp đôi chiều dài của dây. 
C. Chiều dài của dây bằng bước sóng. 
D. Chiều dài bước sóng bằng một số lẻ chiều dài của dây. 
2.26. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì tất cả các điểm trên dây đều dừng lại 
không dao động. 
B. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì nguồn phát sóng ngừng dao động còn các 
điểm trên dây vẫn dao động. 
C. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây có các điểm dao động mạnh xen 
kẽ với các điểm đứng yên. 
D. Khi có sóng dừng trên dây đàn hồi thì trên dây chỉ còn sóng phản xạ, còn sóng tới 
bị triệt tiêu. 
2.27. Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp 
bằng bao nhiêu? 
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng. 
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng. 
 Tuyensinh247.com 4 
2.28. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 
600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Bước sóng trên dây là 
A. λ = 13,3cm. B. λ = 20cm. C. λ = 40cm. D. λ = 80cm. 
2.29. Một dây đàn dài 40cm, căng ở hai đầu cố định, khi dây dao động với tần số 
600Hz ta quan sát trên dây có sóng dừng với hai bụng sóng. Tốc độ sóng trên dây là 
A. v = 79,8m/s. B. v = 120m/s. C. v = 240m/s. D. v = 480m/s. 
2.30. Dây AB căng nằm ngang dài 2m, hai đầu A và B cố định, tạo một sóng dừng trên 
dây với tần số 50Hz, trên đoạn AB thấy có 5 nút sóng. Tốc độ truyền sóng trên dây là 
A. v = 100m/s. B. v = 50m/s. C. v = 25cm/s. D. v = 12,5cm/s. 
2.31. Một ống sáo dài 80cm, hở hai đầu, tạo ra một sóng đứng trong ống sáo với âm là 
cực đại ở hai đầu ống, trong khoảng giữa ống sáo có hai nút sóng. Bước sóng của âm là 
A. λ = 20cm. B. λ = 40cm. C. λ = 80cm. D. λ = 160cm. 
2.32. Một sợi dây đàn hồi dài 60cm, được rung với tần số 50Hz, trên dây tạo thành một 
sóng dừng ổn định với 4 bụng sóng, hai đầu là hai nút sóng. Tốc độ sóng trên dây là 
A. v = 60cm/s. B. v = 75cm/s. C. v = 12m/s. D. v = 15m/s. 
Chủ đề 3: Giao thoa sóng 
2.33. Điều kiện có giao thoa sóng là gì? 
A. Có hai sóng chuyển động ngược chiều giao nhau. 
B. Có hai sóng cùng tần số và có độ lệch pha không đổi. 
C. Có hai sóng cùng bước sóng giao nhau. 
D. Có hai sóng cùng biên độ, cùng tốc độ giao nhau. 
2.34. Thế nào là 2 sóng kết hợp? 
A. Hai sóng chuyển động cùng chiều và cùng tốc độ. 
B. Hai sóng luôn đi kèm với nhau. 
C. Hai sóng có cùng tần số và có độ lệch pha không đổi theo thời gian. 
D. Hai sóng có cùng bước sóng và có độ lệch pha biến thiên tuần hoàn. 
2.35. Có hiện tượng gì xảy ra khi một sóng mặt nước gặp một khe chắn hẹp có kích 
thước nhỏ hơn bước sóng? 
A. Sóng vẫn tiếp tục truyền thẳng qua khe. 
B. Sóng gặp khe phản xạ trở lại. 
C. Sóng truyền qua khe giống như một tâm phát sóng mới. 
D. Sóng gặp khe rồi dừng lại. 
2.36. Hiện tượng giao thoa xảy ra khi có: 
A. hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. 
B. hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. 
C. hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ gặp nhau. 
D. hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng pha, cùng pha gặp nhau. 
2.37. Phát biểu nào sau đây là không đúng? Hiện tượng giao thoa sóng chỉ xảy ra khi 
hai sóng được tạo ra từ hai tâm sóng có các đặc điểm sau: 
A. cùng tần số, cùng pha. 
B. cùng tần số, ngược pha. 
C. cùng tần số, lệch pha nhau một góc không đổi. 
 Tuyensinh247.com 5 
D. cùng biên độ, cùng pha. 
2.38. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. 
B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp 
nhau. 
C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao 
động cùng pha, cùng biên độ. 
D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động 
cùng tần số, cùng pha. 
2.39. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm dao 
động với biên độ cực đại. 
B. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, tồn tại các điểm không 
dao động. 
C. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm không dao 
động tạo thành các vân cực tiểu. 
D. Khi xảy ra hiện tượng giao thoa sóng trên mặt chất lỏng, các điểm dao động 
mạnh tạo thành các đường thẳng cực đại. 
2.40. Trong hiện tượng giao thoa sóng trên mặt nước, khoảng cách giữa hai cực đại 
liên tiếp nằm trên đường nối hai tâm sóng bằng bao nhiêu? 
A. bằng hai lần bước sóng. B. bằng một bước sóng. 
C. bằng một nửa bước sóng. D. bằng một phần tư bước sóng. 
2.41. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao 
động có tần số 50Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường 
nối hai tâm dao động là 2mm. Bước sóng của sóng trên mặt nước là bao nhiêu? 
A. λ = 1mm. B. λ = 2mm. C. λ = 4mm. D. λ = 8mm. 
2.42. Trong thí nghiệm tạo vân giao thoa sóng trên mặt nước, người ta dùng nguồn dao 
động có tần số 100Hz và đo được khoảng cách giữa hai vân tối liên tiếp nằm trên đường 
nối hai tâm dao động là 4mm. Tốc độ sóng trên mặt nước là bao nhiêu? 
A. v = 0,2m/s. B. v = 0,4m/s. C. v = 0,6m/s. D. v = 0,8m/s. 
2.43. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động 
với tần số 20Hz, tại một điểm M cách A và B lần lượt là 16cm và 20cm, sóng có biên độ 
cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có 3 dãy cực đại khác. Tốc độ truyền sóng 
trên mặt nước là bao nhiêu? 
A. v = 20cm/s. B. v = 26,7cm/s. C. v = 40cm/s. D. v = 53,4cm/s. 
2.44. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động 
với tần số f = 16Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 30cm, d2 = 
25,5cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực có 2 dãy cực đại khác. Tốc 
độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? 
A. v = 24m/s. B. v = 24cm/s. C. v = 36m/s. D. v = 36cm/s. 
2.45. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B dao động 
với tần số f = 13Hz. Tại một điểm M cách các nguồn A, B những khoảng d1 = 19cm, d2 = 
21cm, sóng có biên độ cực đại. Giữa M và đường trung trực không có dãy cực đại khác. 
Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu? 
A. v = 26m/s. B. v = 26cm/s. C. v = 52m/s. D. v = 52cm/s. 
 Tuyensinh247.com 6 
2.46. Âm thoa điện mang một nhánh chĩa hai dao động với tần số 100Hz, chạm mặt 
nước tại hai điểm S1, S2. Khoảng cách S1S2 = 9,6cm. Tốc độ truyền sóng nước là 
1,2m/s.Có bao nhiêu gợn sóng trong khoảng giữa S1 và S2? 
A. 8 gợn sóng. B. 14 gợn sóng. C. 15 gợn sóng. D. 17 gợn sóng. 
Chủ đề 4: Sóng âm. 
2.47. Cảm giác về âm phụ thuộc những yếu tố nào? 
A. Nguồn âm và môi trường truyền âm. B. Nguồn âm và tai người nghe. 
C. Môi trường truyền âm và tai người nghe. D. Tai người nghe và giây thần kinh 
thị giác. 
2.48. Độ cao của âm phụ thuộc vào yếu tố nào của âm? 
A. Độ đàn hồi của nguồn âm. B. Biên độ dao động của nguồn âm. 
 C. Tần số của nguồn âm. D. Đồ thị dao động của nguồn âm. 
2.49. Tai con người có thể nghe được những âm có mức cường độ âm trong khoảng 
nào? 
A. Từ 0 dB đến 1000 dB. B. Từ 10 dB đến 100 dB. 
C. Từ -10 dB đến 100dB. D. Từ 0 dB đến 130 dB. 
2.50. Âm cơ bản và hoạ âm bậc 2 do cùng một dây đàn phát ra có mối liên hệ với nhau 
như thế nào? 
A. Hoạ âm có cường độ lớn hơn cường độ âm cơ bản. 
B. Tần số hoạ âm bậc 2 lớn gấp đôi tần số âm cơ bản. 
C. Tần số âm cơ bản lớn gấp đôi tần số hoạ âm bậc 2. 
D. Tốc độ âm cơ bản lớn gấp đôi tốc độ hoạ âm bậc 2. 
2.51. Trong các nhạc cụ, hộp đàn có tác dụng gì? 
A. Làm tăng độ cao và độ to của âm; 
B. Giữ cho âm phát ra có tần số ổn định. 
C. Vừa khuyếch đại âm, vừa tạo ra âm sắc riêng của âm do đàn phát ra. 
D. Tránh được tạp âm và tiếng ồn, làm cho tiếng đàn trong trẻo. 
2.52 Tốc độ truyền âm trong không khí là 340m/s, khoảng cách giữa hai điểm gần 
nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng dao động ngược pha nhau là 0,85m. Tần số 
của âm l 
A. f = 85Hz. B. f = 170Hz. C. f = 200Hz. D. f = 255Hz. 
2.53. Một sóng cơ học có tần số f = 1000Hz lan truyền trong không khí. Sóng đó được 
gọi là 
A. sóng siêu âm. 
B. sóng âm. 
C. sóng hạ âm. 
D. chưa đủ điều kiện để kết luận. 
2.54. Sóng cơ học lan truyền trong không khí với cường độ đủ lớn, tai ta có thể cảm 
thụ được sóng cơ học nào sau đây? 
A. Sóng cơ học có tần số 10Hz. B. Sóng cơ học có tần số 30kHz. 
C. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0μs. D. Sóng cơ học có chu kỳ 2,0ms. 
2.55. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
 Tuyensinh247.com 7 
A. Sóng âm là sóng cơ học có tần số nằm trong khoảng từ 16Hz đến 20kHz. 
B. Sóng hạ âm là sóng cơ học có tần số nhỏ hơn 16Hz. 
C. Sóng siêu âm là sóng cơ học có tần số lớn hơn 20kHz. 
D. Sóng âm thanh bao gồm cả sóng âm, hạ âm và siêu âm. 
2.56. Tốc độ âm trong môi trường nào sau đây là lớn nhất? 
A. Môi trường không khí loãng. B. Môi trường không khí. 
C. Môi trường nước nguyên chất. D. Môi trường chất rắn. 
2.57. Một sóng âm 450Hz lan truyền với tốc độ 360m/s trong không khí. Độ lệch pha 
giữa hai điểm cách nhau 1m trên một phương truyền sóng là 
A. Δφ = 0,5π(rad). B. Δφ = 1,5π(rad). 
C. Δφ = 2,5π(rad). D. Δφ = 3,5π(rad). 
2.58. Phát biểu nào sau đây là không đúng? 
A. Nhạc âm là do nhiều nhạc cụ phát ra. 
B. Tạp âm là các âm có tần số không xác định. 
C. Độ cao của âm là một đặc tính của âm. 
D. Âm sắc là một đặc tính của âm. 
2.59. Phát biểu nào sau đây là đúng? 
A. Âm có cường độ lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”. 
B. Âm có cường độ nhỏ thì tai ta có cảm giác âm đó “bé”. 
C. Âm có tần số lớn thì tai ta có cảm giác âm đó “to”. 
D. Âm “to” hay “nhỏ” phụ thuộc vào mức cường độ âm và tần số âm. 
2.60. Nhận xét nào sau đây là không đúng? Một nguồn âm phát ra một âm có tần số 
không đổi, tần số âm mà máy thu, thu được: 
A. tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu. 
B. giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu. 
C. tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm. 
D. không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau. 
2.61. Một ống trụ có chiều dài 1m. ở một đầu ống có một píttông để có thể điều chỉnh 
chiều dài cột khí trong ống. Đặt một âm thoa dao động với tần số 660Hz ở gần đầu hở 
của ống. Tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Để có cộng hưởng âm trong ống ta phải 
điều chỉnh ống đến độ dài 
A. l = 0,75m. B. l = 0,50m. C. l = 25,0cm. D. l = 12,5cm. 
Chủ đề 5: Hiệu ứng Đôple 
2.62. Hiệu ứng Đốple gây ra hiện tượng gì? 
A. Thay đổi cường độ âm khi nguồn âm chuyển động so với người nghe. 
B. Thay đổi độ cao của âm khi nguồn âm của so với người nghe. 
C. Thay đổi âm sắc của âm khi người nghe chuyển động lại gần nguồn âm. 
D. Thay đổi cả độ cao và cường độ âm khi nguồn âm chuyển động. 
2.63. trong trường hợp nào dưới đây thì âm do máy thu ghi nhận được có tần số lớn 
hơn tần số của âm do nguồn phát ra? 
A. Nguồn âm chuyển động ra xa máy thu đứng yên. 
B. Máy thu chuyển động ra xa nguồn âm đứng yên. 
C. Máy thu chuyển động lại gần nguồn âm đứng yên. 
 Tuyensinh247.com 8 
D. Máy thu chuyển động cùng chiều, cùng tốc độ với nguồn âm. 
2.64. Nhận xét nào sau đây là không đúng? 
A. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu 
được tăng lên khi nguồn âm chuyển động lại gần máy thu. 
B. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu 
được giảm đi khi nguồn âm chuyển động ra xa máy thu. 
C. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu thu 
được tăng lên khi máy thu chuyển động lại gần nguồn âm. 
D. Một nguồn âm phát ra một âm có tần số không đổi, tần số âm mà máy thu, thu 
được không thay đổi khi máy thu và nguồn âm cùng chuyển động hướng lại gần nhau. 
2.65. Khi nguồn phát âm chuyển động lại gần người nghe đang đứng yên thì người này 
sẽ nghe thấy một âm: 
A. có bước sóng dài hơn so với khi nguồn âm đứng yên. 
B. có cường độ âm lớn hơn so với khi nguồn âm đứng yên. 
C. có tần số nhỏ hơn tần số của nguồn âm. 
D. có tần số lớn hơn tần số của nguồn âm. 
2.66. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến lại gần bạn 
với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần 
số là 
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz. 
2.67. Tiếng còi có tần số 1000Hz phát ra từ một ôtô đang chuyển động tiến ra xa bạn 
với tốc độ 10m/s, tốc độ âm trong không khí là 330m/s. Khi đó bạn nghe được âm có tần 
số là 
A. f = 969,69Hz. B. f = 970,59Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 1031,25Hz. 
* Các câu hỏi và bài tập tổng hợp kiến thức 
2.68. Một sóng cơ học lan truyền trên sợi dây đàn hồi, trong khoảng thời gian 6s sóng 
truyền được 6m. Tốc độ truyền sóng trên dây là bao nhiêu? 
A. v = 1m. B. v = 6m. C. v = 100cm/s. D. v = 200cm/s. 
2.69. Một sóng ngang lan truyền trên một dây đàn hồi rất dài, đầu 0 của sợi dây dao 
động theo phương trình u = 3,6sin(πt)cm, vận tốc sóng bằng 1m/s. Phương trình dao động 
của một điểm M trên dây cách 0 một đoạn 2m là 
A. uM = 3,6sin(πt)cm. B. uM = 3,6sin(πt - 2)cm. 
C. uM = 3,6sinπ(t - 2)cm. D. uM = 3,6sin(πt + 2π)cm. 
2.70. Đầu 0 của một sợi dây đàn hồi nằm ngang dao động điều hoà theo phương thẳng 
đứng với biên độ 3cm với tần số 2Hz. Sau 2s sóng truyền được 2m. Chọn gốc thời gian là 
lúc điểm 0 đi qua VTCB theo chiều dương. Li độ của điểm M cách 0 một khoảng 2m tại 
thời điểm 2s là 
A. xM = 0cm. B. xM = 3cm. C. xM = - 3cm. D. xM = 1,5 cm. 
2.71. Trong một thí nghiệm về giao thoa sóng trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp 
S1 và S2 dao động với tần số 15Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. Với 
điểm M có những khoảng d1, d2 nào dưới đây sẽ dao động với biên độ cực đại? 
A. d1 = 25cm và d2 = 20cm. B. d1 = 25cm và d2 = 21cm. 
 Tuyensinh247.com 9 
C. d1 = 25cm và d2 = 22cm. D. d1 = 20cm và d2 = 25cm. 
2.72. Dùng một âm thoa có tần số rung f = 100Hz để tạo ra tại 2 điểm O1 và O2 trên 
mặt nước hai nguồn sóng cùng biên độ, cùn

Tài liệu đính kèm:

  • pdfbai_tap_song_co_giai_chi_tiet_2017.pdf