5 Đề luyện thi THPT quốc gia Vật lí 12 (Có đáp án)

pdf 22 trang Người đăng dothuong Lượt xem 467Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "5 Đề luyện thi THPT quốc gia Vật lí 12 (Có đáp án)", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
5 Đề luyện thi THPT quốc gia Vật lí 12 (Có đáp án)
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông 0969413102 
CS1: Tạ Quang Bửu; CS2: Tôn Đức Thắng facebook.com/trungthongftu 
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn - Trang | 1- 
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
LUYỆN THI VẬT LÝ 
THẦY THÔNG 
ĐỀ KHAI TẾT ĐINH DẬU 
ĐỀ 1 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Câu 1: Một sóng cơ lan truyền trong một môi trường. Hai điểm trên cùng một phương truyền sóng, cách 
nhau một khoảng bằng bước sóng có dao động 
A. cùng pha. B. ngược pha. C. lệch pha 
2
 D. lệch pha 
4
 
Câu 2: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo một quỹ đạo dài 12 cm. Dao động này có biên độ là 
A. 24 cm. B. 6 cm. C. 12 cm. D. 3 cm. 
Câu 3: Dao động tắt dần là một dao động có 
A. chu kì tăng tỉ lệ với thời gian. B. biên độ giảm dần theo thời gian. 
C. ma sát cực đại. D. biên độ thay đổi liên tục. 
Câu 4: Một mạch dao động LC lí tưởng có L = 1/π mH, C = 4/π nF. Sau khi kích thích cho mạch dao 
động. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch là 
A. 2.10-6s B. 4.10-5s C. 4.10-4s D. 4.10-6s 
Câu 5: Hiện tượng sóng dừng trên dây đàn hồi, khoảng cách giữa hai nút sóng liên tiếp bằng 
A. một phần tư bước sóng. B. hai lần bước sóng. 
C. một nửa bước sóng. D. một bước sóng. 
Câu 6: Một sợi dây đàn hồi dài 100cm, có hai đầu A, B cố định. Một sóng truyền có tần số 50Hz, với 
tốc độ truyền sóng là 20m/s. Số bó sóng trên dây là 
A. 500. B. 50. C. 5. D. 10. 
Câu 7: Sóng điện từ có tần số 12MHz thuộc loại sóng nào dưới đây 
A. Sóng cực ngắn B. Sóng dài C. Sóng ngắn D. Sóng trung 
Câu 8: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng x = Acos(ωt + φ) . Tại thời điểm vận tốc có độ 
lớn bằng một nửa vận tốc cực đại, lúc đó li độ của vật có độ lớn bằng 
A. A 3
2
 B. A
2
 C. A
2
 D. A 3
4
Câu 9: Một mạch LC có điện trở không đáng kể, dao động điện từ tự do trong mạch có chu kỳ 2.10-4 s. 
Năng lượng điện trường trong mạch biến đổi tuần hoàn với chu kỳ là 
A. 1,0.10-4 s. B. 4,0.10-4 s. C. 2,0.10-4 s. D. 0,5.10-4 s. 
Câu 10: Công thức xác định dung kháng của tụ điện C đối với tần số f là 
 A. 
fC2
1
Zc

 B. fC2Zc  C. 
fC
1
Zc

 D. fCZc  
Câu 11: Một con lắc đơn gồm vật m treo vào sợi dây không giãn, khối lượng không đáng kể, chiều dài l. 
Con lắc dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường là g. Tần số góc của dao động là: 
A. 
g
l
B. 
l
g
C. 
1
2
m
l
D. 
1
2
g
l
Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa có li độ phụ thuộc vào thời gian theo quy luật 
x 4cos 2 t
6
 
   
 
(x tính bằng cm, t tính bằng s). Tần số góc của dao động này là 
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông 0969413102 
CS1: Tạ Quang Bửu; CS2: Tôn Đức Thắng facebook.com/trungthongftu 
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn - Trang | 2- 
A. 
6

rad. B. 2π rad/s. C. 1 Hz. D. 4 cm. 
Câu 13: Hai âm có cùng độ cao là hai âm có cùng 
A. cường độ âm. B. biên độ. C. mức cường độ âm. D. tần số. 
Câu 14: Một vật nhỏ khối lượng 250g dao động theo phương trình x = 8cos10t ( x tính bằng cm; t tính 
bằng s). Thế năng của vật khi ở biên âm là: 
A. 80 mJ B. 64 mJ C. -80 mJ D. -128 mJ 
Câu 15: Cường độ của một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = cos 100πt (V). Cường độ hiệu dụng là 
 A. 
1
2
A B. 
2
2
A C. 2 A D. 1 A 
Câu 16: Một vật dao động điều hòa, mỗi chu kỳ dao động vật đi qua vị trí cân bằng 
A. bốn lần. B. hai lần. C. ba lần. D. một lần. 
Câu 17: Trong mạch điện xoay chiều, điện áp hiệu dụng 
 A. là đại lượng biến đổi điều hòa theo thời gian. 
 B. đo được bằng vôn kế nhiệt. 
 C. là trị trung bình của điện áp tức thời trong một chu kỳ. 
 D. lớn hơn biên độ 2 lần. 
Câu 18: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm dưới đây không phải là đặc điểm chung của sóng cơ và 
sóng điện từ? 
A. Mang năng lượng B. Là sóng ngang 
C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không 
Câu 19: Một sóng cơ truyền trong một môi trường dọc theo trục Ox với phương trình u = 5cos(6t - x) 
(cm) (x tính bằng mét, t tính bằng giây). Tốc độ truyền sóng bằng 
A. 3 m/s. B. 1/6 m/s. C. 6 m/s. D. 1/3 m/s. 
Câu 20: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10 cm/s. Chu 
kì dao động của vật nhỏ là 
A. 4 s. B. 3 s. C. 1 s. D. 2 s. 
Câu 21: Điều phát biểu nào sau đây là sai khi nói về quá trình lan truyền của sóng cơ học 
A. là quá trình lan truyền dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. 
B. là quá trình truyền năng lượng . 
C. là quá trình lan truyền của pha dao động. 
D. là quá trình lan truyền các phần tử vật chất trong không gian. 
Câu 22: Một sóng cơ truyền dọc theo trục Ox có phương trình u = Acos(20πt – πx) (cm), với t tính băng 
s. Tần số của sóng này bằng: 
A. 15Hz B. 10Hz C. 5 Hz. D. 20Hz 
Câu 23: Một sóng cơ có chu kỳ T, tần số f, truyền trên dây đàn hồi với tốc độ truyền sóng v và bước 
sóng λ. Hệ thức không đúng là 
A. vf  B. v f  C. vT  D. v
T

 
Câu 24: Chọn câu sai: Âm LA của một cái đàn ghi ta và của một cái kèn có thể cùng 
A. tần số B. cường độ âm C. mức cường độ âm D. đồ thị dao động âm 
Câu 25: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 400 g và lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật 
dao động điều hòa với cơ năng W = 25 mJ. Khi vật đi qua li độ - 1 cm thì vật có vận tốc - 25 cm/s. Xác 
định độ cứng của lò xo 
A. 25 N/m. B. 250 N/m. C. 50 N/m. D. 150 N/m. 
Câu 26: Một vật dao động điều hòa với phương trình .)2cos(6 cmtx   Tại thời điểm pha của dao 
động bằng 61 lần độ biến thiên pha trong một chu kỳ, tốc độ của vật bằng 
A. ./12 scm B. ./36 scm C. ./312 scm D. ./6 scm 
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông 0969413102 
CS1: Tạ Quang Bửu; CS2: Tôn Đức Thắng facebook.com/trungthongftu 
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn - Trang | 3- 
Câu 27: Một nguồn âm N đẳng hướng phát ra sóng âm lan truyền trong môi trường không khí. Hai điểm 
A, B trong không khí cách N các khoảng NA = 10 cm và NB = 20 cm. Nếu mức cường độ âm tại A là L0 
(dB) thì mức cường độ âm tại điểm B là 
A. (L0 – 6) dB B. L0/4 dB C. (L0 – 4) dB D. L0/2 dB 
Câu 28: Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a = 2 mm, khoảng 
cách từ hai khe đến màn quan sát là D = 1,5 m. Nguồn sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,6 μm. Xét trên 
khoảng MN trên màn, với MO = 5 mm, ON = 10 mm, (O là vị trí vân sáng trung tâm giữa M và N). Hỏi 
trên MN có bao nhiêu vân sáng, bao nhiêu vân tối? 
 A. 34 vân sáng 33 vân tối B. 33 vân sáng 34 vân tối 
 C. 22 vân sáng 11 vân tối D. 11 vân sáng 22 vân tối 
Câu 29: Trên một sợi dây AB dài 1,2m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Hai đầu A, B là các nút 
sóng. Ở thời điểm phần từ tại điểm M trên dây cách A 30cm có li độ 0,3cm thì phần tử tại điểm N trên 
dây cách B 50cm có li độ 
A. 0,5 cm. B. – 0,3 cm. C. – 0,5 cm. D. 0,3 cm. 
Câu 30: Một sóng điện từ đang truyền từ một đài phát sóng ở Hà Nội đến máy thu. Biết cường độ điện 
trường cực đại là 10 (V/m) và cảm ứng từ cực đại là 0,15 (T). Tại điểm A có sóng truyền về hướng Bắc 
theo phương nằm ngang, ở một thời điểm nào đó khi cường độ điện trường là 4 (V/m) và đang có hướng 
Đông thì véc tơ cảm ứng từ có hướng và độ lớn là: 
A. Hướng lên 0,075 (T) B. Hướng xuống 0,075 (T) 
C. Hướng lên 0,06 (T) D. Hướng xuống 0,06 (T) 
Câu 31: Trên mặt nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 15Hz. Tại điểm S cách 
M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có ba dãy 
không dao động. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 
A. 36cm/s. B. 2cm/s. C. 30 cm/s. D. 72cm/s. 
Câu 32: Một đoạn mạch xoay chiều gồm điện trở thuần, cuộn thuần cảm và tụ điện mắc nối tiếp. Điện 
áp hiệu dụng trên các phần tử nói trên lần lượt là: 40V, 80V, 50V. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 
 A. 0,8. B. 0,6. C. 0,85 D. 0,71. 
Câu 33: Một con lắc lò xo dao động theo phương ngang với cơ năng dao động là 20mJ và lực đàn hồi 
cực đại là 2N. Biên độ dao động của con lắc là 
A. 3cm B. 4cm C. 2cm D. 1cm 
Câu 34: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 60, có chiết suất đối với tia đỏ là nđ = 1,54 và 
đối với tia tím là nt = 1,58. Cho một chùm tia sáng trắng hẹp, chiếu vuông góc với mặt phẳng phân giác 
của góc chiết quang, vào mặt bên của lăng kính . Tính góc giữa tia đỏ và tia tím khi ló ra khỏi lăng kính. 
 A. 0,870. B. 0,240. C. 1,220. D. 0,720. 
Câu 35: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến gồm cuộn cảm thuần L và một bộ tụ gồm tụ C0 
ghép song song với tụ xoay CX có điên dung biến thiên từ C1 =10pF. Đến C2 = 310pF khi góc xoay biến 
thiên từ 00 đến 1500 . Mạch thu được sóng điện từ có bước sóng từ λ1 =10m đến λ2 =40m . Biết điện 
dung của tụ xoay là hàm bậc nhất của góc xoay. Để mạch thu sóng điện từ có bước sóng λ = 20m thì 
góc xoay của bản tụ là 
A. 750 B. 300 C. 450 D. 600 
Câu 36: Trong thí nghiệm I-âng, khoảng cách giữa hai khe là a = 0,5 mm, khoảng cách từ hai khe đến 
màn là D = 2 m, ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm. Khoảng cách giữa 5 vân sáng liên tiếp trên 
màn là 
 A. 10 mm. B. 8 mm. C. 5 mm. D. 4 mm. 
Câu 37: Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình  1 2cos 10x t cm và 
2 2cos 10
2
x t cm


 
  
 
. Vận tốc của chất điểm khi t = 8s là 
A. 10π cm/s B. 20 2 cm/s C. 10 2 cm/s D. 20π cm/s 
Câu 38: Trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm, có ba điểm theo thứ tự A, B và C thẳng 
hàng. Một nguồn điểm phát âm có công suất là P đặt tại O(không nằm trên đường thẳng đi qua A,B) sao 
cho mức cường độ âm tại A và tại C bằng nhau và bằng 30 dB. Bỏ nguồn âm tại O, đặt tại B một nguồn 
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông 0969413102 
CS1: Tạ Quang Bửu; CS2: Tôn Đức Thắng facebook.com/trungthongftu 
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn - Trang | 4- 
âm điểm phát âm có công suất 
10
3
P
thì thấy mức cường độ âm tại O và C bằng nhau và bằng 40 dB, khi 
đó mức cường độ âm tại A gần với giá trị nào nhất sau đây ? 
A. 29 dB. B. 34 dB. C. 38 dB. D. 27 dB. 
Câu 39: Cho điện áp hai đầu một mạch điện là u = 110 2 cos 100πt (V). Viết biểu thức cường độ dòng 
điện tức thời biết cường độ hiệu dụng là 4 A và điện áp sớm pha 
4

với cường độ dòng điện: 
 A. i = 4 2 cos ( 100πt - 
4

) (A). B. i = 4cos ( 100πt + 
4

) (A). 
 C. i = 4cos ( 100πt - 
4

) (A). D. i = 4 2 cos ( 100πt + π/4) (A). 
Câu 40: Có hai con lắc lò xo giống hệt nhau dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang dọc theo hai 
đường thẳng song song cạnh nhau và song song với trục Ox. Biên độ của con lắc thứ nhất là A1 = 4cm, 
của con lắc thứ hai là A2 = 4 3 cm, con lắc thứ hai dao động sớm pha hơn con lắc thứ nhất. Trong quá 
trình dao động khoảng cách lớn nhất giữa hai vật dọc treo trục Ox là a = 4cm. Khi động năng của con lắc 
thứ nhất cực đại là W thì động năng của con lắc thứ hai là: 
A. 
3
W
4
. B. 
2
W
3
. C. 
9
W
4
. D. W 
----------- HẾT ---------- 
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông 0969413102 
CS1: Tạ Quang Bửu; CS2: Tôn Đức Thắng facebook.com/trungthongftu 
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn - Trang | 5- 
BỘ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO 
LUYỆN THI VẬT LÝ 
THẦY THÔNG 
ĐỀ KHAI TẾT ĐINH DẬU 
ĐỀ 2 
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm) 
(Thí sinh không được sử dụng tài liệu) 
Họ, tên thí sinh:..................................................................... Số báo danh: ............................. 
Câu 1: Chọn kết luận đúng về dao động tắt dần. Dao động tắt dần 
A. luôn có hại. B. luôn có lợi. 
C. có biên độ không đổi theo thời gian. D. có biên độ giảm dần theo thời gian. 
Câu 2: Trong đoạn mạch RLC nối tiếp, gọi Z là tổng trở của mạch thì hệ số công suất của đoạn mạch 
được tính bởi: 
A. cosφ = 
22 ZR
Z

 B. cosφ = 
R
Z
 C. cosφ = 
22 ZR
R

 D. cosφ = 
Z
R
Câu 3: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, khi tăng dần tần số của dòng điện 
thì 
A. dung kháng tăng B. điện trở thuần tăng C. cảm kháng tăng D. điện trở 
thuần giảm 
Câu 4: Khi nói về dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây đúng? 
A. Dao động của con lắc lò xo luôn là dao động điều hòa. 
B. Cơ năng của vật dao động điều hòa không phụ thuộc vào biên độ dao động. 
C. Hợp lực tác dụng lên vật dao động điều hòa luôn hướng về vị trí cân bằng. 
D. Dao động của con lắc đơn luôn là dao động điều hòa. 
Câu 5: Biểu thức li độ của vật dao động điều hòa có dạng cmtx )
3
20cos(10

 . Chu kì dao động của 
vật là 
A. s20 . B. s10 C. s20/ D. s10/ . 
Câu 6: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì 
A. khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần sợi dây duỗi thẳng là một nửa chu kì sóng. 
B. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng. 
C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút luôn dao động cùng pha. 
D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. 
Câu 7: Một sóng cơ truyền trên sợi dây đàn hồi. Khi thay đổi tần số sóng thì tốc độ truyền sóng trên sợi 
dây 
A. tăng hay giảm còn tùy thuộc vào chiều truyền sóng. B. không thay đổi. 
C. tăng khi tần số tăng. D. giảm khi tần số giảm. 
Câu 8: Một con lắc đơn có dây dài ℓ, dao động tại vị trí có gia tốc trọng trường g. Chu kì dao động nhỏ 
[sinα0 ≈ α0 (rad)] của con lắc này được tính theo biểu thức: 
A. 
1 l
T
2 g
 B. 
l
T 2
g
 C. 
g
T 2
l
 D. 
1 g
T
2 l
 
Câu 9: Một ống sáo một đầu kín một đầu hở, xảy ra hiện tượng sóng dừng trong ống khi đang phát 
âm với đầu kín là nút, đầu hở là bụng, ngoài ra trong ống còn có thêm một nút và một bụng nữa. Âm 
phát ra là họa âm 
A. cơ bản. B. bậc 2. C. bậc 4. D. bậc 3. 
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông 0969413102 
CS1: Tạ Quang Bửu; CS2: Tôn Đức Thắng facebook.com/trungthongftu 
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn - Trang | 6- 
Câu 10: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức i = 2sin100πt (A). Giá trị cực đại 
của dòng điện này là 
A. 1A. B. 2A. C. 2 A. D. 2 2 A. 
Câu 11: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi 
A. Cùng pha với li độ. B. Sớm pha 
2

 so với li độ. 
C. Trễ pha 
2

 so với li độ. D. Ngược pha với li độ. 
Câu 12: Cho mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện. Độ lệch pha giữa điện áp hai 
đầu cuộn dây so với cường độ dòng điện trong mạch là π/6. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện bằng 
2 lần điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của mạch điện là: 
A. cosφ = B. cosφ = C. cosφ = 0,5. D. cosφ = 0,7. 
Câu 13: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft)(U0 không đổi còn f thay đổi được) vào hai đầu đoạn 
mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi f = f0 thì trong đoạn mạch có cộng hưởng điện. Giá trị của f0 bằng 
A. 
1
LC
 . B. 
2
LC
. C. 
1
2 LC
. D. 
2
LC

. 
Câu 14: Trong dao động cưỡng bức, hiện tượng cộng hưởng xảy ra khi 
A. tần số của lực cưỡng bức nhỏ hơn tần số riêng của hệ dao động. 
B. tần số của lực cưỡng bức bằng tần số riêng của hệ dao động. 
C. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động. 
D. tần số của lực cưỡng bức lớn hơn tần số riêng của hệ dao động hoặc tần số của lực cưỡng bức nhỏ 
hơn tần số riêng của hệ dao động. 
Câu 15: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, có phương trình lần lượt là x1 = 2cos(50t - π/4) cm và 
x2 = 2cos(50t + π/4) cm, trong đó t tính bằng s. Tốc độ cực đại của vật thực hiện dao động tổng hợp là 
A. 200 cm/s. B. 200 2 cm/s. C. 100 cm/s. D. 100 2 cm/s 
Câu 16: Một con lắc lò xo đang dao động điều hòa theo phương nằm ngang với chu kỳ T. Nếu cho con 
lắc này dao động điều hòa trên mặt nghiêng với góc  = 300, không ma sát thì chu kỳ dao động của nó 
lúc này là: 
A. T. B. 2T. C. T/2. D. 4T. 
Câu 17: Một sóng cơ học truyền dọc theo trục Ox với phương trình  .cos 0,4. 2000.u a x t  , trong đó 
x tính bằng cm, t tính bằng s. Tốc độ truyền sóng bằng: 
A. 100m/s. B. 20m/s. C. 50cm/s. D. 50m/s. 
Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ 2 cm và chu kì 1 s. Quãng đường vật đi được trong 4 s 
là 
A. 64 cm. B. 16 cm. C. 32 cm. D. 8 cm. 
Câu 19: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 6 cm/s và gia tốc cực đại bằng 
18 cm/s2. Tần số dao động của vật là: 
A. 0,95 Hz. B. 2,86 Hz. C. 1,43 Hz. D. 0,48 Hz. 
Câu 20: Trong thí nghiệm về sóng dừng, trên một sợi dây đàn hồi dài 1,5m với hai đầu cố định, người ta 
quan sát thấy ngoài hai đầu dây cố định còn có hai điểm khác trên dây không dao động. Biết khoảng thời 
gian giữa hai lần liên tiếp với sợi dây duỗi thẳng là 0,05 s. Vận tốc truyền sóng trên dây là 
A. 10 m/s. B. 20m/s. C. 15 m/s. D. 7,5 m/s. 
Câu 21: Một sóng ngang truyền trên một sợi dây rất dài với tần số f = 10 Hz. 
Tại một thời điểm nào đó sợi dây có hìnhdạng như hình vẽ. Trong đó khoảng 
cách từ vị trí cân bằng của điểm A đến vị trí cân bằng của điểm D là 60 cm 
và điểm C đang đi xuống qua vị trí cân bằng. Sóng truyền theo chiều 
A. từ E đến A với tốc độ 8 m/s. B. từ E đến A với tốc độ 6 m/s. 
C. từ A đến E với tốc độ 8 m/s. D. từ A đến E với tốc độ 6 m/s. 
Luyện thi THPTQG môn Lý Thầy Thông 0969413102 
CS1: Tạ Quang Bửu; CS2: Tôn Đức Thắng facebook.com/trungthongftu 
Nhìn vào mục tiêu dài hạn để quên đi những thú vui ngắn hạn - Trang | 7- 
Câu 22: Đặt điện áp u = U0cos(100t + π/4) vào hai đầu một tụ điện có điện dung C = 2.10
-4 F. Ở thời 
điểm điện áp hai đầu tụ là 150 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Giá trị cường độ dòng điện 
cực đại trong mạch là 
A. 5,5A B. 4,5A C. 5A D. 6A 
Câu 23: Một sóng âm truyền trong không khí với tốc độ 340m/s và bước sóng 34cm. Tần số của sóng 
âm này là 
A. 1000 Hz B. 1500Hz C. 2000 Hz D. 500Hz 
Câu 24: Tại mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A, B cách nhau 16cm, dao động điều hòa 
theo phương vuông góc với mặt chất lỏng với phương trình uA = 2cos40πt cm và uB = 2cos(40πt + π) cm. 
Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 40cm/s. Gọi M là một điểm thuộc mặt chất lỏng, nằm trên 
đường thẳng Ax vuông góc với AB, cách A một đoạn ngắn nhất mà phần tử chất lỏng tại M dao động 
với biên độ cực đại. Khoảng cách AM ngắn nhất bằng 
A. 2,07cm B. 1,03cm C. 2,14cm D. 4,28cm 
Câu 25: Trong thang máy có treo một con lắc đơn. Lúc đầu thang máy đứng yên, chu kỳ con lắc là T0. 
Hỏi thang máy chuyển động thẳng nhanh dần đều theo chiều nào, gia tốc bằng bao nhiêu để chu kì tăng 
10%? Lấy g = 10 m/s2. 
A. Đi lên, a = 1,74 m/s2. B. Đi xuống, a = 1,74 m/s2 . 
C. Đi xuống, a = 1,13 m/s2. D. Đi lên, a = 1,13 m/s2. 
Câu 26: M và N là hai điểm trên một mặt nước phẳng lặng cách nhau một khoảng 20cm. Tại điểm O 
trên đường thẳng MN và nằm ngoài đoạn MN, người ta đặt nguồn dao động theo phương vuông góc với 
mặt nước với phương trình  5cos tu cm , tạo ra sóng trên mặt nước với bước sóng 15cm  . 
Khoảng cách xa nhất giữa hai phần tử môi trường tại M và N khi có sóng truyền qua là bao nhiêu? 
A. 25cm. B. 20,52cm. C. 23cm. D. 21, 79cm. 
Câu 27: Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AN nối tiếp với đoạn mạch NB. Đoạn AN gồm 
cuộn cảm thuần nối tiếp với điện trở thuần R, đoạn mạch NB chỉ có tụ điện có điện dung C thay đổi 
được. Hai đầu AB duy trì một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi. ZL 
= 3 R. Khi C = C1 thì hệ số công suất của mạch bằng 1 và công suất bằng 100W. Khi C = C2 thì điện áp 
hiệu dụng giữa hai điểm AN có giá trị bằng U. Công suất tiêu thụ của mạch khi đó bằng 
A. 50 3 W. B. 25 3 W. C. 25W. D. 50W. 
Câu 28: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động theo phương thẳng 
đứngvới phương trình uA = uB = 2cos20πt (u tính bằng cm, t tính bằng s). Tốc độ truyền sóng trên mặt 
chất lỏng là 50 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi khi sóng truyền đi. Xét điểm M ở mặt thoáng cách A, 
B lần lượt là d1=5 cm, d2=22,5 cm. Biên độ dao động của phần tử chất lỏng tại M là 
A. 4 cm. B. 2 cm. C. 0 cm. D. 1cm. 
Câu 29: Quan sát sóng dừng trên sợi dây AB, đầu A dao động điều hòa theo phương vuông

Tài liệu đính kèm:

  • pdfBo_5_de_thi_minh_hoa_cuc_chat_co_dap_an.pdf