Đề kiểm tra học kỳ 1 (Năm học 2014 – 2015) ngày: 18/12/2014 môn: Vật lý khối :12 thời gian: 60 phút

doc 4 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 891Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ 1 (Năm học 2014 – 2015) ngày: 18/12/2014 môn: Vật lý khối :12 thời gian: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra  học kỳ 1 (Năm học 2014 – 2015) ngày: 18/12/2014 môn: Vật lý khối :12 thời gian: 60 phút
Trường TH,THCS-THPT
TRƯƠNG VĨNH KÝ
 ĐỀ KT HỌC KỲ I (2014 – 2015)
 Ngày: 18/12/2014
MÔN:VẬT LÝ	KHỐI :12 	THỜI GIAN:60 phút 
 MÃ ĐỀ 375
Câu 1: Một máy biến áp có cuộn sơ cấp 1000 vòng dây được mắc vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn thứ cấp để hở là 484 V Bỏ qua mọi hao phí của máy biến áp. Số vòng dây của cuộn thứ cấp là
A. 2200.	B. 2500.	C. 2000	D. 1100.
Câu 2: Dao động tắt dần là dao động có
A. cơ năng không đổi theo thời gian.	B. tần số giảm dần theo thời gian.
C. chu kỳ tăng tỉ lệ với thời gian.	D. biên độ giảm dần do ma sát.
Câu 3: Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R, cuộn cảm thuần L và tụ C thay đổi đặt dưới điện áp xoay chiều ổn định. Khi C = C1 thì hệ số công suất của mạch là 0,5 và công suất mạch là 100 W Khi C = C2 thì hệ số công suất của mạch là 0,6 và công suất mạch là
A. 144 W	B. 120 W	C. 83,3 W	D. 69,4 W
Câu 4: Cho một đoạn mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 30 Ω, cuộn dây thuần cảm (cảm thuần) có cảm kháng là ZL= 30 W và tụ điện có dung kháng ZC= 70 W mắc nối tiếp. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng
A. 1,0.	B. 0,8.	C. 0,75.	D. 0,6.
Câu 5: Sóng truyền trên mặt nước có bước sóng 2 m Quãng đường sóng truyền đi trong một chu kỳ là
A. 4m.	B. 2m.	C. 0,5 m	D. 1 m
Câu 6: Một con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng với chu kỳ T = 0,4s. Cho g=(m/s2). Độ giãn của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng là
A. 0,4cm	B. 0,1m	C. 10cm	D. 4cm
Câu 7: Hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số: x1 = 6cos(10pt - )(cm) và x2 = 8cos(10pt + ) (cm). Biên độ của dao động tổng hợp của hai dao động trên bằng
A. 2cm.	B. 10cm.	C. 14cm.	D. 12cm.
Câu 8: Một vật dao động dao động điều hòa có phương trình ( cm). Quãng đường vật đi được trong 1 chu kỳ là
A. 8cm	B. 32cm.	C. 4 cm.	D. 16 cm
Câu 9: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì
A. tần số thay đổi còn bước sóng không thay đổi.
B. tần số không đổi còn bước sóng thay đổi.
C. tần số và bước sóng đều không thay đổi.
D. tần số và bước sóng đều thay đổi.
Câu 10: Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos2πft, có U0 không đổi và f thay đổi vào hai đầu đoạn mạch có R, L, C mắc nối tiếp. Khi đoạn mạch RLC có cộng hưởng điện thì giá trị của f là
A. f = 	B. f = 	C. f = 	D. f = 
Câu 11: Đối với đoạn mạch xoay chiều chỉ có điện trở thuần,
A. cường độ dòng điện và điện áp tức thời ở 2 đầu điện trở biến thiên cùng pha.
B. cường độ dòng điện hiệu dụng phụ thuộc vào tần số của điện áp.
C. pha của dòng điện tức thời luôn luôn bằng không.
D. hệ số công suất của dòng điện bằng không.
Câu 12: Đặt điện áp u= Ucosωt (V) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp với một biến trở R Ứng với hai giá trị R1 = 20 Ω và R2 = 80 Ω của biến trở thì công suất tiêu thụ trong đoạn mạch đều bằng 400 W Giá trị của U là
A. 200 V	B. 100 V	C. 400 V	D. 100V
Câu 13: Từ thông qua một vòng dây dẫn là Φ = (2.10-1/p)cos(100πt + p/4)(Wb). Suất điện động cảm ứng cực đại xuất hiện trong vòng dây này là
A. 2 V	B. 200 V	C. 20 V	D. 100 V
Câu 14: Công thức nào sau đây xác định cảm kháng của cuộn cảm thuần có độ tự cảm L khi dòng điện xoay chiều có tần số f chạy qua cuộn cảm
A. ZL = 	B. ZL = 	C. ZL = pfC	D. ZL = 2pfL
Câu 15: Cho mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R = 60W, tụ điện có điện dung C = F và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = H mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = 50cos100pt (V). Dòng điện qua mạch điện cógiá trị hiệu dụng
A. 0,50A	B. 0,71A	C. 0,25A	D. 1,00A
Câu 16: Trong thí nghiệm giao thoa sóng, người ta tạo ra trên mặt chất lỏng hai nguồn A và B dao động đồng pha, cùng tần số f = 5 Hz và cùng biên độ. Trên đoạn AB ta thấy hai điểm dao động cực đại liên tiếp cách nhau 2 cm. Vận tốc truyền pha dao động trên mặt chất lỏng là
A. 20 cm/s.	B. 10 cm/s.	C. 25 cm/s.	D. 15 cm/s.
Câu 17: Một con lắc đơn có chiều dài 100cm dao động điều hòa với chu kỳ T = 2s. Lấy . Gia tốc trọng trường g tại nơi con lắc dao động là
A. 10m/s2	B. 9,78m/s2	C. 9,86m/s2	D. 9,81m/s2
Câu 18: Máy phát điện xoay chiều một pha gồm nam châm có p cặp cực và quay với vận tốc n vòng/phút. Tần số dòng điện xoay chiều phát ra tính theo công thức nào sau đây?
A. f = 60.n.p	B. f = 	C. f = 60.n/p	D. f = n.p
Câu 19: Trong thí nghiệm về hiện tượng sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi, kí hiệu là bước sóng thì khoảng cách giữa một nút sóng và một bụng sóng liên tiếp là:
A. 	B. 	C. 	D. 1,5
Câu 20: Sợi dây có sóng dừng ,tốc độ truyền sóng trên dây là 400cm/s, tần số dao động 50Hz. Khoảng cách giữa một bụng và một nút kề nhau là:
A. 8 cm	B. 4cm	C. 2cm	D. 1cm
Câu 21: Một vật nhỏ dao động điều hòa với biên độ 5 cm và vận tốc có độ lớn cực đại là 10π cm/s. Chu kì dao động của vật nhỏ là
A. 3 s	B. 4 s	C. 2 s	D. 1 s
Câu 22: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng m gắn với một lò xo nhẹ có độ cứng k Con lắc này có tần số dao động riêng là
A. f =	B. f =2π	C. f =2π	D. f =
Câu 23: Một máy phát điện có công suất 100(kW). Điện áp giữa hai cực của máy phát là 1000(V) . Để truyền điện năng tới nơi tiêu thụ, người ta dùng dây tải có điện trở tổng cộng là 4(W). Hiệu suất của quá trình truyền tải điện năng trên bằng bao nhiêu ? Biết hệ số công suất của mạch điện bằng 1.
A. 40%.	B. 80%.	C. 60%	D. 89%.
Câu 24: Một vật nhỏ dao động điều hòa theo trục cố định Ox, quanh vị trí cân bằng O - Hợp lực tác dụng vào vật luôn
A. cùng chiều với chiều dương của trục Ox	B. hướng về vị trí cân bằng
C. cùng chiều với chiều âm của trục Ox.	D. cùng chiều với chiều chuyển động của vật .
Câu 25: Đặt vào 2 đầu mạch RLC mắc nối tiếp điện áp . Biết điện trở R = 100 W, điện áp hai đầu cuộn cảm thuần là . Công suất tiêu thụ của mạch điện RLC là
A. 282 W	B. 200 W	C. 100 W	D. 400 W
Câu 26: Máy biến áp là thiết bị
A. làm tăng công suất của dòng điện xoay chiều.
B. biến đổi dòng điện xoay chiều thành dòng điện một chiều.
C. biến đổi điện áp của dòng điện xoay chiều.
D. biến đổi tần số của dòng điện xoay chiều.
Câu 27: Một chất điểm có khối lượng m = 100g, dao động điều hòa với phương trình x = 40cos(2pt + 0,5p) (cm). Lấy p2 = 10. Cơ năng trong dao động điều hoà của chất điểm là:
A. 6,4 J	B. 3,2 J	C. 0,32 J	D. 0,64 J
Câu 28: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng sinh lý của âm
A. Độ to	B. Âm sắc	C. Độ cao của âm	D. Cường độ âm
Câu 29: Vận tốc tryền âm lớn nhất trong
A. chân không.	B. không khí	C. nước	D. môi trường rắn
Câu 30: Trên đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp. Điện trở thuần R = 10 W Cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = H, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Mắc vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u = Uocos100pt (V). Để điện áp hai đầu đoạn mạch cùng pha với điện áp hai đầu điện trở R thì điện dung của tụ điện là
A. F	B. F	C. 3,18 mF	D. F
Câu 31: Một sóng cơ học có tần số f lan truyền trong môi trường vật chất đàn hồi với vận tốc v , khi đó bước sóng được tính theo công thức
A. l = 2v.f	B. l = 2v/f	C. l = v.f	D. l = v/f
Câu 32: Quan sát trên một sợi dây thấy có sóng dừng với biên độ của bụng sóng là 3cm. Tại điểm trên sợi dây cách bụng sóng một nửa bước sóng có biên độ dao động bằng
A. 1,5cm.	B. 3cm	C. 0	D. 2cm.
Câu 33: Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 100 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần L Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu R là 60 V Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm bằng
A. 80 V	B. 60 V	C. 160 V	D. 40 V
Câu 34: Phát biểu nào sau đây sai ?
A.  Sóng cơ có thể lan truyền trong môi trường chất rắn.
B.  Sóng cơ có thể lan truyền trong môi trường chất lỏng
C.  Sóng cơ có thể lan truyền trong chân không.
D.  Sóng cơ có thể lan truyền trong môi trường không khí.
Câu 35: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng 100g và lò xo có độ cứng k = 100N/m (lấy p2 = 10) dao động điều hòa với chu kì
A. 0,1s	B. 0,3s	C. 0,2s	D. 0,4s
Câu 36: Một con lắc lò xo dao động điều hòa có chiều dài cực đại và cực tiểu trong quá trình vật dao động là 34cm và 30cm. Biên độ dao động của nó là:
A. 4cm.	B. 8cm.	C. 2cm.	D. 1cm.
Câu 37: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ 2s , khi vật ở li độ 2cm thì vận tốc của vật là cm/s. Biên độ dao động của vật là
A. 4cm	B. 5 cm.	C. 10cm.	D. 3cm
Câu 38: Một vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại là 40cm/s , gia tốc cực đại là 4m/s2. Biên độ dao động của vật là:
A. 1cm	B. 4cm	C. 15cm	D. 20cm
Câu 39: Chọn phát biểu đúng.
A. Bước sóng là quãng đường sóng truyền đi trong một giây.
B. Sóng dọc là sóng truyền dọc theo sợi dây đàn hồi.
C. Chu kỳ sóng là chu kỳ dao động của nguồn sóng.
D. Sóng ngang là sóng truyền theo phương ngang.
Câu 40: Một cái loa có công suất âm thanh 6,28W khi mở to hết công suất. Âm truyền đi trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Cường độ âm do loa phát ra tại một điểm cách loa 5m là:
A. 1,5 W/m2	B. 0,02 W/m2.	C. 2 W/m2.	D. 0,5 W/m2.
-----------------------------------------------
----------- HẾT ----------

Tài liệu đính kèm:

  • docLY 12_357.doc