Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2014 - 2015 môn vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút

doc 33 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1046Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2014 - 2015 môn vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề kiểm tra học kỳ I – Năm học 2014 - 2015 môn vật lý 12 thời gian làm bài: 60 phút
TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015 
MÔN VẬT LÝ 12CB
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 326
Câu 1: Sóng truyền đi từ một nguồn O có biểu thức u = 5cospt (cm). Giả sử sóng truyền đi với vận tốc v =1m/s và có biên độ không đổi. Phương trình sóng tại điểm M trên phương truyền cách O một đoạn d = 20 cm là
 A. uM = 5 cos (pt -) (cm)	 B. uM = 5 cos (pt - p) (cm)
	 C. uM = 5 cos (pt -) (cm)	D. uM = 5 cos pt (cm)
Câu 2: Hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với f = 10(Hz). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 (cm/s). Tại điểm M có AM = 10(cm) và BM = 4(cm) sóng có biên độ :
	A. cực tiểu	B. cực đại	C. 1 cm	D. 1,5 cm
Câu 3: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
	A. 	 B. 
	C. 	 D 
Câu 4: Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây đạt cực đại tại cùng một vị trí?
	A. Vận tốc và gia tốc.	B. Gia tốc và li độ.
	C. Động năng và thế năng.	D. Độ lớn gia tốc và thế năng.
Câu 5: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ 
x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
	A. 2 (s).	B. 6(s).	C. 1/3 (s).	D. 3 (s)
Câu 6: .Ở tại một nơi mà con lắc đơn có chu kì 2 s, có chiều dài dây là 1 m. Nếu con lắc đơn có chiều dài dây là 3 m tại nơi đó sẽ dao động với chu kì là:
	A. . T =1,5 s	B. T = 6 s	C. T = 3,46 s	D. T = 4,24 s
Câu 7: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
	A. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
	B. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
	C. . Dao động tắt dần là dao động không có lực cản và ma sát.
	D. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
Câu 8: Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
	A. với tần số bằng tần số dao động riêng.
	B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
	C. mà không chịu tác dụng của ngoại lực.
	D. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
Câu 9: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc tính vật lí của âm?
	A. Cường độ âm.	B. Âm sắc.	C. Mức cường độ âm.	D Tần số.
Câu 10: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, tần số của dòng điện bằng 50 Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần là
 0,2 H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là
	A. . .	B. . .	C. . .	D. . .
Câu 11: . Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện trên cuộn thứ cấp lần lượt là 12 V và 1,65 A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong biến áp. Dòng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là
	A. 0,165 A.	B. 0,18 A.	C. 0,09 A.	D. 30,25 A.
Câu 12: . Trong mạch có R, L, C nối tiếp với điện áp u=U0 cos()(V), thì dòng điện qua mạch là . Kết luận nào sau đây đúng:
	A. R>ZL	B. ZL>ZC	C. ZL=ZC	D. ZL<ZC
Câu 13: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox với phương trình x = 10cos6pt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong thời gian s (kể từ lúc t = 0) là
	A. 40 cm	B. 35 cm	C. 30 cm	D. 45 cm
Câu 14: Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R = 20 W, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = (H) và tụ điện điện có điện dung C = (mF). Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 80cos(100πt - π/6) (V), thì dòng điện qua mạch có biểu thức:
	A. i = 2cos(100πt - π/4) (A)	B. i = 2cos(100πt + π/4) (A)
	C. i = 2cos(100πt + 5π/12) (A)	D. i = 2cos(100πt + π/12) (A)
Câu 15: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 4cos(2πt +) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng
	A. −cm.	B. cm.	C. – 4 cm.	D. 0 cm.
Câu 16: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của của tụ điện :
	A. Giảm đi 4 lần	B. Tăng lên 2 lần	C. Giảm đi 2 lần	D. Tăng lên 4 lần
Câu 17: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tần số của con lắc giảm 2 lần thì khối lượng của vật:
	A. Tăng lên 4 lần.	B.Giảm đi 4 lần	C.Giảm đi 2 lần.	D. Tăng lên 2 lần.
Câu 18: . Muốn tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz thì rôto của máy phát điện phải quay với tốc độ bao nhiêu nếu nó có 20 cực?
	A. 6 vòng/phút	B. 3 vòng/phút	C. 360 vòng/phút	D. 180 vòng/phút
Câu 19: Một người ngồi câu cá ở bờ sông nhìn thấy có 10 ngọn sóng nước đi qua trước mặt trong khoảng thời gian 18 (s ). Vận tốc truyền sóng là 0,5 (m/s) thì khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
	A. 1 (m)	B. 2 (m)	C. 1,6 (m)	D. 2,4 (m)
Câu 20: . Một sợi dây AB dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên dây v = 30 m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Số bụng sóng trên dây là
	A. 7	B. 5	C. 6	D. 4
Câu 21: Mạch điện có R và C nối tiếp rồi mắc vào điện áp u = 100cos. Biết UC = 2UR thì UC bằng
	A. 100 V.	B. 50V.	C. 50 V.	D. 200 V.
Câu 22: Đoạn mạch RLC mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là 600, điện trở R = 50W. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. 50 W	B. 200 W	C. 100 W	D. 400 W
Câu 23: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng biên độ, cùng tần số 45 Hz và cùng pha. Hai nguồn cách nhau 10 cm, tốc độ truyền sóng 90 cm/s. Coi năng lượng truyền sóng không đổi. Có bao nhiêu đường cực tiểu tạo ra?
	A. 11	B. 10	C. 9	D. 8
Câu 24: Cho điện áp tức thời ở hai đầu một mạch điện là : u = 40 cos (100t) (v). Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu?
	A. 40 V.	B. 40 V.	C. 20 V.	D. 20V.
Câu 25: . Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài là ℓ = 4 m bị kẹp chặt ở hai đầu là
	A. 2 m.	B. 8 m.	C. 4 m.	D. 16 m.
Câu 26: . Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi vật có li độ là 2 cm thì nó có vận tốc là 20cm/s. Tần số góc của vật là
	A. 5rad/s	B. 20 rad/s	C. 15rad/s	D. 10 rad/s
Câu 27: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao động là x1 cos(10pt) (cm) và x2 cos(10pt +) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
	A. x 2cos(10pt + ) (cm).	B. x cos(10pt) (cm).
	C. x cos(10pt +) (cm).	D. x 2cos(10pt +) (cm).
Câu 28: Hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 3 cm . Cho tần số nguồn sóng là f = 40 Hz . Vận tốc truyền sóng là
	A. 3,6 m/ s.	B. 1,2 m/s.	C. 2,4 m/s.	D. 4,8 m/s.
Câu 29: Một sóng âm truyền với tốc độ 7200 km/h , bước sóng 200 m là
	A. âm có tần số 36 Hz.	 B. sóng siêu âm.	C. sóng hạ âm.	D. âm thanh nghe được.
Câu 30: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ 3,14s và biên độ 25cm. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn
	A. 2m/s.	B. 1m/s.	C. 3m/s.	D. 0,5m/s.
Câu 31: Trong một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 300 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 120 V và 40 V . Số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
	A. 100 vòng.	B. 900 vòng.	C. 10 vòng.	D. 90 vòng.
Câu 32: . Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm
	A. 40dB.	B. 20dB.	C.100dB.	D.30dB.
Câu 33: . Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 25 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ:
	A. Giảm 25 lần.	B. Tăng 625 lần.	C.Giảm 625 lần.	D. Tăng 25 lần.
Câu 34: .Con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m, dao động điều hoà với biên độ 5cm. Động năng con lắc khi li độ 3cm bằng
	A. 0,04 J.	B. 400 J.	C. 800 J.	D. 0,08 J.
Câu 35: . Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Tần số dòng điện là bao nhiêu khi có cộng hưởng điện xảy ra
	A. 250 Hz	B. 25 Hz	C. 60 Hz	D.50 Hz
Câu 36: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(pt+) (cm) và x2 = 4cos(pt-) (cm). Tốc độ cực đại của vật là
	A. 6p cm/s	B. 3p cm/s	C. 4p cm/s	D.5p cm/s
Câu 37: Đặt vào hai đầu điện trở R = 40() một điện áp xoay chiều có (V). Số chỉ ampe kế đặt trên mạch có giá trị nào?
	A. 40(A)	B. 60(A)	C. (A)	D. (A)
Câu 38: . Một hộp kín X chứa hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp. Biết rằng điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện góc π/3. Hỏi hộp X chứa những phần tử nào:
A. L và C với ZL R.	 C. R và C với ZC > R.	 D. L và C với ZL > ZC.
Câu 39: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(wt + j). Khi chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = A và đang ra xa vị trí cân bằng thì pha ban đầu của dao động là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 40: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm : R = 20 , một cuộn dây thuần cảm có L = H mắc nối tiếp, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz . Tổng trở của mạch là :
	A. 40.	B. 20.	C. 20.	D. 2.
TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015 
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 805
Câu 1: Con lắc lò xo dao động điều hòa. Khi tần số của con lắc giảm 2 lần thì khối lượng của vật:
	A. .Giảm đi 4 lần	B. .Giảm đi 2 lần.	C. Tăng lên 2 lần.	D. Tăng lên 4 lần.
Câu 2: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm : R = 20 , một cuộn dây thuần cảm có L = H mắc nối tiếp, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz . Tổng trở của mạch là :
	A. 2.	B. 20.	C. 40.	D.20.
Câu 3: Sóng truyền đi từ một nguồn O có biểu thức u = 5cospt (cm). Giả sử sóng truyền đi với vận tốc v = 1 m/s và có biên độ không đổi. Phương trình sóng tại điểm M trên phương truyền cách O một đoạn d = 20 cm là
	A.uM = 5 cos pt (cm)	B. uM = 5 cos (pt -) (cm)
	C. uM = 5 cos (pt -) (cm)	D. uM = 5 cos (pt - p) (cm)
Câu 4: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình li độ x = 4cos(2πt +) (x tính bằng cm, t tính bằng s). Tại thời điểm t = s, chất điểm có li độ bằng
	A. cm.	B. 0 cm.	C. −cm.	D. – 4 cm.
Câu 5: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(pt+) (cm) và x2 = 4cos(pt-) (cm). Tốc độ cực đại của vật là
	A. 5p cm/s	B. 4p cm/s	C. 6p cm/s	D. 3p cm/s
Câu 6: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
	A. 	B. 
	C. . 	D. 
Câu 7: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, tần số của dòng điện bằng 50 Hz, độ tự cảm của cuộn cảm thuần là 0,2 H. Muốn có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra trong đoạn mạch thì điện dung của tụ điện phải có giá trị là
	A. .	B. .	C. .	D. .
Câu 8: Khi tần số dòng điện xoay chiều chạy qua đoạn mạch chỉ chứa tụ điện tăng lên 4 lần thì dung kháng của của tụ điện :
	A. Giảm đi 2 lần	B. Tăng lên 4 lần	C. Giảm đi 4 lần	D.Tăng lên 2 lần
Câu 9: . Trong mạch có R, L, C nối tiếp với điện áp u=U0 cos()(V), thì dòng điện qua mạch là . Kết luận nào sau đây đúng:
	A.ZL=ZC	B. R>ZL	C. ZL>ZC	D.ZL<ZC
Câu 10: . Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi vật có li độ là 2 cm thì nó có vận tốc là 20cm/s. Tần số góc của vật là
	A. 15rad/s	B. 5rad/s	C. 10 rad/s	D.20 rad/s
Câu 11: . Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài là ℓ = 4 m bị kẹp chặt ở hai đầu là
	A. 2 m.	B. 8 m.	C. 16 m.	D. 4 m.
Câu 12: Trong dao động điều hòa hai đại lượng nào sau đây đạt cực đại tại cùng một vị trí?
	A. Vận tốc và gia tốc.	B. Độ lớn gia tốc và thế năng.
	C. Gia tốc và li độ.	D. Động năng và thế năng.
Câu 13: Một sóng âm truyền với tốc độ 7200 km/h , bước sóng 200 m là
A. âm có tần số 36 Hz.	B. âm thanh nghe được. C. sóng siêu âm.	 D.sóng hạ âm.
Câu 14: Một chất điểm thực hiện dao động điều hoà với chu kỳ 3,14s và biên độ 25cm. Khi điểm chất điểm đi qua vị trí cân bằng thì vận tốc của nó có độ lớn
	A. 0,5m/s.	B. 2m/s.	C.1m/s.	D. 3m/s.
Câu 15: Trong một máy biến áp, cuộn sơ cấp có 300 vòng. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn sơ cấp và thứ cấp lần lượt là 120 V và 40 V . Số vòng dây cuộn thứ cấp bằng
	A. 90 vòng.	B. 100 vòng.	C. 900 vòng.	D. 10 vòng.
Câu 16: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(wt + j). Khi chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = A và đang ra xa vị trí cân bằng thì pha ban đầu của dao động là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 17: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ vị trí có li độ 
 	 x1 = - A đến vị trí có li độ x2 = A/2 là 1s. Chu kì dao động của con lắc là:
	A. 1/3 (s).	B. 2 (s).	C. 3 (s)	D. 6(s).
Câu 18: Hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 3 cm . Cho tần số nguồn sóng là f = 40 Hz . Vận tốc truyền sóng là
	A. 2,4 m/s.	B. 4,8 m/s.	C. 3,6 m/ s.	D. 1,2 m/s.
Câu 19: . Mắc cuộn sơ cấp của một máy biến áp vào mạng điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 220 V, giá trị hiệu dụng của điện áp và cường độ dòng điện trên cuộn thứ cấp lần lượt là 12 V và 1,65 A. Bỏ qua mọi mất mát năng lượng trong biến áp. Dòng điện qua cuộn sơ cấp có cường độ hiệu dụng là
	A. 0,18 A.	B. 0,09 A.	C. 30,25 A.	D. 0,165 A.
Câu 20: Cho đoạn mạch điện nối tiếp gồm điện trở thuần R = 20 W, ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = (H) và tụ điện điện có điện dung C = (mF). Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u = 80cos(100πt - π/6) (V), thì dòng điện qua mạch có biểu thức:
	A. i = 2cos(100πt + π/12) (A)	B. i = 2cos(100πt - π/4) (A)
	C. i = 2cos(100πt + 5π/12) (A)	D. i = 2cos(100πt + π/4) (A)
Câu 21: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc tính vật lí của âm?
A. Mức cường độ âm.	 B. Cường độ âm.	C.Âm sắc.	D.Tần số.
Câu 22: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hoà cùng phương có các phương trình dao động là x1 cos(10pt) (cm) và x2 cos(10pt +) (cm). Phương trình dao động tổng hợp của vật là
	A. x cos(10pt +) (cm).	B. x cos(10pt) (cm).
	C. x 2cos(10pt + ) (cm).	D. x 2cos(10pt +) (cm).
Câu 23: . Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm
	A. 20dB.	B. 40dB.	C. 100dB.	D.30dB.
Câu 24: . Với cùng một công suất cần truyền tải, nếu tăng hiệu điện thế hiệu dụng ở nơi truyền đi lên 25 lần thì công suất hao phí trên đường dây sẽ:
	A. Tăng 25 lần.	B. Giảm 25 lần.	C. Tăng 625 lần.	D.Giảm 625 lần.
Câu 25: Đoạn mạch RLC mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V. Độ lệch pha giữa điện áp ở hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện là 600, điện trở R = 50W. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là
	A. 400 W	B. 200 W	C. 100 W	D. 50 W
Câu 26: Đặt vào hai đầu điện trở R = 40() một điện áp xoay chiều có (V). Số chỉ ampe kế đặt trên mạch có giá trị nào?
	A. (A)	B. (A)	C. 40(A)	D.60(A)
Câu 27: . Một hộp kín X chứa hai trong ba phần tử R, L, C nối tiếp. Biết rằng điện áp chậm pha hơn cường độ dòng điện góc π/3. Hỏi hộp X chứa những phần tử nào:
A. R và L với ZL > R.	B. R và C với ZC > R.	 C.L và C với ZL ZC.
Câu 28: Một chất điểm dao động điều hoà dọc trục Ox với phương trình x = 10cos6pt (cm). Quãng đường đi được của chất điểm trong thời gian s (kể từ lúc t = 0) là
	A. 40 cm	B. 45 cm	C.30 cm	D. 35 cm
Câu 29: Mạch điện có R và C nối tiếp rồi mắc vào điện áp u = 100cos. Biết UC = 2UR thì UC bằng
	A. 200 V.	B. 50V.	C. 50 V.	D. 100 V.
Câu 30: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về dao động tắt dần?
	A. Lực cản môi trường tác dụng lên vật luôn sinh công dương.
	B. Cơ năng của vật dao động tắt dần không đổi theo thời gian.
	C. Dao động tắt dần có biên độ giảm dần theo thời gian.
	D.Dao động tắt dần là dao động không có lực cản và ma sát.
Câu 31: .Ở tại một nơi mà con lắc đơn có chu kì 2 s, có chiều dài dây là 1 m. Nếu con lắc đơn có chiều dài dây là 3 m tại nơi đó sẽ dao động với chu kì là:
	A. T = 6 s	B. . T =1,5 s	C. T = 4,24 s	D. T = 3,46 s
Câu 32: . Một mạch điện xoay chiều gồm điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm , tụ điện có điện dung mắc nối tiếp. Tần số dòng điện là bao nhiêu khi có cộng hưởng điện xảy ra
	A.60 Hz	B. 250 Hz	C.25 Hz	D. 50 Hz
Câu 33: . Khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động
	A.với tần số lớn hơn tần số dao động riêng.
	B. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng.
	C. mà không chịu tác dụng của ngoại lực.
	D. với tần số bằng tần số dao động riêng.
Câu 34: Muốn tạo ra dòng điện xoay chiều có tần số 60Hz thì rôto của máy phát điện phải quay với tốc độ bao nhiêu nếu nó có 20 cực?
	A. 3 vòng/phút	B. 360 vòng/phút	C. 6 vòng/phút	D.180 vòng/phút
Câu 35: Một người ngồi câu cá ở bờ sông nhìn thấy có 10 ngọn sóng nước đi qua trước mặt trong khoảng thời gian 18 (s ). Vận tốc truyền sóng là 0,5 (m/s) thì khoảng cách giữa hai ngọn sóng liên tiếp
	A. 2,4 (m)	B. 1,6 (m)	C. 2 (m)	D. 1 (m)
Câu 36: . Một sợi dây AB dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên dây v = 30 m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Số bụng sóng trên dây là
	A. 6	B. 7	C. 4	D. 5
Câu 37: Cho điện áp tức thời ở hai đầu một mạch điện là : u = 40 cos (100t) (v). Điện áp hiệu dụng là bao nhiêu?
	A. 20V.	B. 20 V.	C. 40 V.	D.40 V.
Câu 38: .Hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với f = 10(Hz). Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 30 (cm/s). Tại điểm M có AM = 10(cm) và BM = 4(cm) sóng có biên độ :
	A. cực tiểu	B.1,5 cm	C. cực đại	D. 1 cm
Câu 39: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng biên độ, cùng tần số 45 Hz và cùng pha. Hai nguồn cách nhau 10 cm, tốc độ truyền sóng 90 cm/s. Coi năng lượng truyền sóng không đổi. Có bao nhiêu đường cực tiểu tạo ra?
	A. 10	B. 8	C. 11	D. 9
Câu 40: .Con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m, dao động điều hoà với biên độ 5cm. Động năng con lắc khi li độ 3cm bằng
	A. 800 J.	B. 400 J.	C.0,04 J.	D.0,08 J.
TRƯỜNG THPT LONG TRƯỜNG
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I – NĂM HỌC 2014-2015 
MÔN VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 60 phút
Mã đề thi 847
Câu 1: Vật dao động điều hoà theo phương trình x = Acos(wt + j). Khi chọn gốc thời gian lúc vật có li độ x = A và đang ra xa vị trí cân bằng thì pha ban đầu của dao động là
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 2: .Con lắc lò xo có độ cứng 50 N/m, dao động điều hoà với biên độ 5cm. Động năng con lắc khi li độ 3cm bằng
	A. . 400 J.	B. . 0,08 J.	C. . 800 J.	D. . 0,04 J.
Câu 3: . Một sợi dây AB dài 1,2 m, đầu B cố định, đầu A gắn với nguồn dao động với tần số f = 50 Hz. Tốc độ
truyền sóng trên dây v = 30 m/s. Đầu A dao động với biên độ nhỏ được xem là một nút. Số bụng sóng trên dây là
	A. 5	B. 7	C.4	D. 6
Câu 4: . Với một sóng âm, khi cường độ âm tăng gấp 100 lần giá trị cường độ âm ban đầu thì mức cường độ âm tăng thêm
	A. 40dB.	B.100dB.	C. 30dB.	D. 20dB.
Câu 5: Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn cùng biên độ, cùng tần số 45 Hz và cùng pha. Hai nguồn cách nhau 10 cm, tốc độ truyền sóng 90 cm/s. Coi năng lượng truyền sóng không đổi. Có bao nhiêu đường cực tiểu tạo ra?
	A. 10	B. 9	C. 8	D. 11
Câu 6: Hai điểm dao động cùng pha gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng cách nhau 3 cm . Cho tần số nguồn sóng là f = 40 Hz . Vận tốc truyền sóng là
	A. 3,6 m/ s.	B. 2,4 m/s.	C. 1,2 m/s.	D. 4,8 m/s.
Câu 7: Đặt một hiệu điện thế xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch chỉ có cuộn thuần cảm. Biết cuộn cảm có độ tự cảm L. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:
	A. . 	B. 
	C. 	D. 
Câu 8: Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm : R = 20 , một cuộn dây thuần cảm có L = H mắc nối tiếp, dòng điện xoay chiều có tần số f = 50 Hz . Tổng trở của mạch là :
	A. 20.	B.40.	C.20.	D. 2.
Câu 9: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình lần lượt là x1 = 3cos(pt+) (cm) và x2 = 4cos(pt-) (cm). Tốc độ cực đại của vật là
	A. 4p cm/s	B.5p cm/s	C. 6p cm/s	D. 3p cm/s
Câu 10: .Ở tại một nơi mà con lắc đơn có chu kì 2 s, có chiều dài dây là 1 m. Nếu con lắc đơn có chiều dài dây là 3 m tại nơi đó sẽ dao động với chu kì là:
	A. . T =1,5 s	B. T = 3,46 s	C. T = 6 s	D. T = 4,24 s
Câu 11: . Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm. Khi vật có li độ là 2 cm thì nó có vận tốc là 20cm/s. Tần số góc của vật là
	A. . 20 rad/s	B. . 15rad/s	C. . 5rad/s	D. . 10 rad/s
Câu 12: . Bước sóng lớn nhất của sóng dừng trên sợi dây dài là ℓ = 4 m bị kẹp chặt ở hai đầu là
	A. 4 m.	B. 2 m.	C. 8 m.	D. 16 m.
Câu 13: Một con lắc lò xo dao động với biên độ A, thời gian ngắn nhất để con lắc di chuyển từ 

Tài liệu đính kèm:

  • docLI 12.doc