Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí - Mã đề 628 - Trường THPT Tôn Đức Thắng

doc 5 trang Người đăng dothuong Lượt xem 438Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí - Mã đề 628 - Trường THPT Tôn Đức Thắng", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Đề và đáp án thi thử THPT quốc gia môn Vật lí - Mã đề 628 - Trường THPT Tôn Đức Thắng
TRƯỜNG THPT TÔN ĐỨC THẮNG
ĐỀ THI THỬ TN THPT QUỐC GIA
MÔN: VẬT LÝ 12
Thời gian làm bài: 50 phút; 
(40 câu trắc nghiệm)
Họ, tên:.....................................................................
 Số báo danh: ............................lớp:........................
Mã đề 628
Câu 1: Bắn hạt a vào hạt nhân đứng yên ta có phản ứng: . Cho ma = 4,0015u; mN = 13,9992u; mO = 16,9947u; mp = 1,0073u và 1u = 931 . Biết các hạt sinh ra có cùng tốc độ. Động năng hạt a là
A. 1,56 Mev.	B. 2,15 Mev.	C. 1,21 Mev.	D. 0,95 Mev.
Câu 2: Hiện tượng nào sau đây không thể hiện tính chất hạt của ánh sáng?
A. Hiện tượng tán sắc ánh sáng, tạo thành quang phổ liên tục.
B. Hiện tượng quang điện ngoài.
C. Hiện tượng quang điện trong.
D. Hiện tượng tạo thành quang phổ vạch của Hiđrô.
Câu 3: Gọi N0 là số hạt nhân của một chất phóng xạ ở thời điểm ban đầu (t = 0) và λ là hằng số phóng xạ. Theo định luật phóng xạ, công thức tính số hạt nhân còn lại sau thời gian phóng xạ t là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 4: Chiếu một chùm tia sáng trắng song song hẹp coi như một tia sáng vào một lăng kính có góc ở đỉnh A < 10o, dưới góc tới i1 = 5o. Biết chiết suất của lăng kính đối với tia vàng là nv = 1,52. Góc lệch của tia màu vàng DV = 3,64o. Góc ở đỉnh A bằng
A. A = 2,390	B. A = 70	C. A = 3,50	D. A = 1,440
Câu 5: Chiếu một chùm bức xạ đơn sắc vào một tấm kẽm có giới hạn quang điện 0,35 mm. Hiện tượng quang điện sẽ không xảy ra khi chùm bức xạ có bước sóng là
A. 0,2 mm.	B. 0,3 mm.	C. 0,1 mm.	D. 0,4 mm.
Câu 6: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức . Giá trị hiệu dụng và chu kì của dòng điện là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 7: Một con lắc lò xo dao động điều hòa dọc theo trục Ox nằm ngang, vật nặng có khối lượng m = 150 g và năng lượng dao động 38,4 mJ. Tại thời điểm vật có tốc độ 16π cm/s thì độ lớn lực kéo về là 0,96 N. Lấy π2 = 10. Độ cứng của lò xo là
A. 50 N/m.	B. 24 N/m.	C. 125 N/m.	D. 36 N/m.
Câu 8: Cho dòng điện chạy qua một tụ điện có điện dung . Biểu thức hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 9: Trong chân không, bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,75 μm. Khi bức xạ này truyền trong thuỷ tinh có chiết suất 1,5 thì bước sóng có giá trị bằng
A. 0,65 μm.	B. 0,5 μm.	C. 0,6 μm.	D. 0,7 μm.
Câu 10: Tại hai điểm trên mặt nước, có hai nguồn phát sóng A và B cách nhau 11 cm, có phương trình u = asin(40πt) cm, vận tốc truyền sóng là 50 cm/s. Gọi M là điểm trên mặt nước có MA =10 cm và MB = 5 cm. Số điểm dao động cực đại trên đoạn AM là
A. 6.	B. 9.	C. 2.	D. 7.
Câu 11: Phát biểu nào sau đây là đúng ?
A. Tia hồng ngoại có thể kích thích cho một số chất phát quang.
B. Tia hồng ngoại có khả năng đâm xuyên rất mạnh.
C. Tia hồng ngoại mắt người không nhìn thấy được.
D. Tia hồng ngoại chỉ được phát ra từ các vật bị nung nóng có nhiệt độ trên 5000C.
Câu 12: Chọn câu phát biểu không đúng
A. Sóng dọc truyền được trong các môi trường rắn, lỏng, khí.
B. Sóng cơ không truyền được trong chân không.
C. Sóng cơ truyền được trong các môi trường vật chất và trong chân không.
D. Sóng ngang truyền được trong môi trường rắn, trên mặt thoáng của chất lỏng.
Câu 13: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có điện dung thay đổi trong khoảng từ 10 pF đến 640 pF. Khi điều chỉnh điện dung đến giá trị 40 pF thì mạch thu được sóng có bước sóng 20 m. Dải sóng mà máy có thể cộng hưởng được có bước sóng
A. từ 10 m đến 160 m.	B. từ 10 m đến 80 m.	C. từ 5 m đến 80 m.	D. từ 5 m đến 320 m.
Câu 14: Chọn câu đúng.
A. Tụ điện cho cả dòng điện xoay chiều và dòng điện một chiều đi qua.
B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện xoay chiều qua tụ điện tỉ lệ nghịch với chu kì dòng điện.
C. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ biến thiên trễ pha p/2 đối với dòng điện.
D. Dung kháng của tụ điện tỉ lệ thuận với tần của dòng điện xoay chiều.
Câu 15: Khi một vật dao động điều hòa thì
A. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
B. vận tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
C. gia tốc của vật có độ lớn cực đại khi vật qua vị trí cân bằng.
D. lực kéo về tác dụng lên vật có độ lớn tỉ lệ với bình phương biên độ.
Câu 16: Các hạt nhân đồng vị là những hạt nhân có
A. cùng số nơtrôn, khác số prôtôn.	B. cùng số nuclôn, khác số nơtrôn.
C. cùng số prôtôn, khác số nơtrôn.	D. cùng số nuclôn, khác số prôtôn.
Câu 17: Một vật dao động điều hoà trên quỹ đạo dài 18 cm, trong khoảng thời gian 3 phút vật thực hiện được 540 dao động. Tốc độ của vật khi đi qua vị trí cân bằng là
A. π/10 cm/s.	B. 6π cm/s.	C. 54π cm/s.	D. 12π cm/s.
Câu 18: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, hai khe Y-âng cách nhau 3 mm, hình ảnh giao thoa được hứng trên màn ảnh cách mặt phẳng chứa hai khe 3 m. Nguồn bức xạ có bước sóng từ 0,40 mm đến 0,75 mm. Trên màn quan sát thu được các dải quang phổ. Bề rộng của dải quang phổ ngay sát vạch sáng trắng trung tâm là
A. 0,50 mm.	B. 0,45 mm.	C. 0,55 mm.	D. 0,35 mm.
Câu 19: Mạch RLC nối tiếp, hiệu điện thế ở hai đầu mạch . Hiệu điện hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm và hai đầu tụ điện lần lượt là 30 V và 60 V. Hệ số công suất của mạch là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 20: Điểu kiện để hai sóng cơ dao động cùng phương giao thoa với nhau là
A. cùng tần số, hiệu số pha không đổi theo thời gian.
B. cùng biên độ, cùng pha.
C. hiệu số pha không đổi theo thời gian.
D. cùng biên độ, cùng chu kì.
Câu 21: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng với hai khe Y-âng cách nhau một khoảng a = 1 mm, có khoảng vân i = 1 mm. Di chuyển màn quan sát lại gần hai khe một đoạn 40 cm thì khoảng vân là 0,8 mm. Bước sóng của bức xạ dùng trong thí nghiệm là
A. 0,5 μm.	B. 0,6 μm.	C. 0,66 μm.	D. 0,54 μm.
Câu 22: Trong mạch dao động LC lí tưởng. Nếu giữ nguyên độ tự cảm của cuộn dây và tăng điện dung của tụ điện lên 4 lần thì chu kì dao động của mạch
A. tăng 2 lần.	B. giảm 4 lần	C. tăng 4 lần.	D. giảm 2 lần.
Câu 23: Chất phóng xạ côban dùng trong y tế có chu kỳ bán rã T= 5,33 năm. Ban đầu có 500 g chất 60Co. Khối lượng của nó sau 12 năm là
A. 186 g.	B. 210 g.	C. 105 g.	D. 96 g.
Câu 24: Năng lượng liên kết riêng là năng lượng liên kết
A. tính cho một nuclôn.	B. của một cặp prôtôn – prôtôn.
C. của một cặp prôtôn – nơtrôn.	D. tính cho hạt nhân ấy.
Câu 25: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động đều hoà cùng phương và . Phương trình dao động tổng hợp . Giá trị của A2 và φ2 là
A. .	B. .
C. .	D. .
Câu 26: Trong dao động điều hoà thì li độ, vận tốc và gia tốc là những đại lượng biến đổi theo hàm sin hoặc cosin theo thời gian và
A. cùng chu kỳ.	B. cùng pha dao động.	C. cùng pha ban đầu.	D. cùng biên độ.
Câu 27: Trong mạch dao động LC có điện trở thuần không đáng kể, cứ sau những khoảng thời gian bằng 0,25.10-4 s thì năng lượng điện trường lại bằng năng lượng từ trường. Chu kì dao động của vật là
A. 0,5.10-4 s.	B. 10-4 s.	C. 2.10-4 s.	D. 0,25.10-4 s.
Câu 28: Một ngọn đèn phát ra ánh sáng có bước sóng 0,6 μm sẽ phát ra bao nhiêu photon trong 1 s, nếu công suất phát xạ của đèn là 10 W.
A. 4,5.1019 hạt/s.	B. 6.1019 hạt/s.	C. 1,2.1019 hạt/s.	D. 3.1019 hạt/s.
Câu 29: Một sợi dây AB treo lơ lửng, đầu A gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B tự do. Vận tốc truyền sóng trên dây là 4 m/s. Muốn trên dây có 8 bụng sóng thì chiều dài dây là
A. 7,5 cm.	B. 15 cm.	C. 30 cm.	D. 10 cm.
Câu 30: Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn sáng đơn sắc S có bước sóng λ = 0,6 μm. Cho a = 2 mm, D = 2 m. Tính khoảng vân và số vân sáng quan sát được trên màn, biết bề rộng vùng giao thoa là L = 25,8 mm.
A. i = 0,6 mm; N = 43.	B. i = 1,7 mm; N = 15.	C. i = 1 mm; N = 17.	D. i = 1,1 mm; N = 19.
Câu 31: Một vật dao động tắt dần, đại lượng giảm liên tục theo thời gian là
A. biên độ và tốc độ.	B. biên độ và cơ năng.	C. li độ và cơ năng.	D. biên độ và thế năng.
Câu 32: Cho mạch R, L, C tần số của mạch có thể thay đổi được, khi w = w0 thì công suất tiêu thụ trong mạch đạt giá trị cực đại. Khi w = w1 và w = w2 thì mạch có cùng một giá trị công suất. Mối liên hệ đúng của các giá trị của w là
A. không thể xác định.	B. w0 = w1 + w2.	C. w02 = w1 .w2.	D. w02 = w12 + w22.
Câu 33: Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp cùng dao động với phương trình cm, tốc độc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai dao động tại M do hai sóng từ A và từ B truyền đến có pha dao động
A. ngược pha nhau.	B. cùng pha nhau.	C. lệch pha nha 450.	D. vuông pha nhau.
Câu 34: Một sóng cơ lan truyền theo phương trình , trong đó t tính bằng giây, x tính bằng cm. Biên độ và tốc độ truyền sóng là
A. 	B. 
C. 	D. 
Câu 35: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, nếu rôto có p cặp cực và quay với tốc độ n vòng/ phút thì tần số của dòng điện xoay chiều là
A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 36: Một vật dao động đều hoà theo phương trình với t tính bằng giây. Động năng biến thiên với chu kì
A. 0,5 s.	B. 1,0 s.	C. 0,25 s.	D. 0,125 s.
Câu 37: Đặt vào hai đầu mạch RLC nối tiếp một điện áp xoay chiều . Khi thay đổi ω, công suất tiêu thụ cực đại của đoạn mạch là 484 W. Điện trở thuần của mạch là
A. 75 Ω.	B. 100 Ω.	C. 50 Ω.	D. 150 Ω.
Câu 38: Lần lượt chiếu vào catốt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có bước sóng và thì vận tốc cực đại của các electrôn quang điện bứt ra từ catốt là v1 và v2, với . Giới hạn quang điện của catốt là
A. 0,9 μm.	B. 1,45 μm.	C. 1 μm.	D. 0,42 μm.
Câu 39: Phát biểu nào sau đây sai khi nói về tia Rơnghen
A. Tia Rơnghen có tác dụng sinh lí.
B. Tia Rơnghen có khả năng đâm xuyên.
C. Tia Rơnghen tác dụng mạnh lên kính ảnh, làm phát quang một số chất.
D. Tia Rơnghen bị lệch trong điện trường.
Câu 40: Đặt một điện áp vào hai đầu mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, R là một biến trở. Khi R = 24 Ω thì công suất đạt giá trị cực đại. Khi R = 18 Ω thì công suất tiêu thụ của mạch là
A. 288 W.	B. 248 W.	C. 168 W.	D. 144 W.
----------- HẾT ----------
ĐỀ 628
1
A
2
A
3
C
4
B
5
D
6
A
7
B
8
D
9
B
10
D
11
C
12
C
13
B
14
C
15
B
16
C
17
C
18
D
19
C
20
A
21
A
22
A
23
C
24
D
25
C
26
A
27
B
28
D
29
B
30
A
31
B
32
C
33
A
34
B
35
D
36
D
37
B
38
D
39
D
40
A

Tài liệu đính kèm:

  • docTôn Đức Thăng.doc