ƠN TẬP BÀI 1 I PHẦN TRẮC NGHIỆM Câu1.Đoạn mạch gồm hai điện trở R1 và R2 mắc song song cĩ điện trở tương đương là A. R+ R B. C. D. Câu 2. Xét các dây dẫn được làm từ cùng một loại vật liệu, nếu chiều dài dây dẫn tăng gấp 3 lần và tiết diện giảm đi 2 lần thì điện trở của dây dẫn : A. Tăng gấp 6 lần B. Tăng gấp 1,5 lần C. Giảm đi 6 lần D. Giảm đi 1,5 lần Câu 3. Điện trở 10 và điện trở 20mắc song song vào nguồn điện. Nếu cơng suất tiêu thụ ở điện trở 10 là a thì cơng suất tiêu thụ ở điện trở 20 là: A. B. C. a D. 2a Câu 4. Một dây dẫn cĩ điện trở 12, mắc vào nguồn điện cĩ hiệu điện thế 12V thì nhiệt lượng tỏa ra trên dây dẫn trong 1 giây là: A. 10J B. 0,5J C. 12J D. 2,5J Câu 5. Điện trở R= 10chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U= 6V. Điện trở R2 = 5chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của nĩ là U = 4V. Đoạn mạch gồm R và R mắc nối tiếp thì chịu được hiệu điện thế lớn nhất đặt vào hai đầu của đoạn mạch này là: 10 V B. 12V C. 8 V D. 9V Câu 6. Một điện trở R được mắc vào 2 điểm có hiêu điện thế 6V và cường độ dòng điện đo được 0,5A. Giữ nguyên điện trở R, muốn cường độ dòng điện trong mạch là 2A thì hiệu điện thế phải là: A. 6V B. 12V C. 24V D.32V. Câu 7. Ba bóng đèn có điện trở bằng nhau, chịu được hiệu điện thế định mức 6V. Phải mắc ba bóng theo kiểu nào vào hai điểm có hiệu điện thế 18V để chúng sáng bình thường? A. Ba bóng mắc nối tiếp. B.Ba bóng mắc song song. C. Hai bóng mắc nối tiếp, cả hai mắc song song với bóng thứ ba. D. Hai bóng mắc song song, cả hai mắc nối tiếp với bóng thứ ba. II BÀI TẬP Câu 1 : Chứng minh rằng : Trong mạch mắc song song điện trở tương đương . Câu 2 : Trên 1 bàn là cĩ ghi ( 110V- 600W ) và trên một bĩng đèn dây tĩc cĩ ghi ( 110V – 100W ) a Tính điện trở và cường độ dịng điện của chúng khi hoạt động bình thường b Mắc nổi tiếp đèn và bàn là vào nguồn điện UAB = 220V Thì chúng cĩ hoạt động bình thường khơng ? Giải thích ? c Vẫn mắc nối tiếp để đèn và bàn là hoạt động bình thường người ta phải mắc thêm 1 biến trở cĩ con chạy hãy vẽ sơ đồ, tính điện trở của biến trở tham gia vào mạch điện khi đĩ ? Câu 3 : Một ấm điện ghi ( 220V – 1000W ) được cắm vào nguồn UAB = 220V a Người ta dùng ấm trên để đun sơi 3 lít nước , thời gian nước sơi là 20 phút , Hiệu suất của ấm là 70% Hãy tính nhiệt độ ban đầu của nước Biết CNước = 4200 J/kg.k . b Hãy tính điện năng tiêu thụ của ấm trong 1 tháng 30 ngày ra KWh và tính tiền điện phải trả trong 1 tháng , giá tiền điện là 1500 d /KWh Câu 4 Trên 2 bĩng đèn dây tĩc cĩ ghi ( 6V – 24 w ) và ( 6V- 6 w ) a Tính điện trở của mỗi dây tĩc bĩng đèn này ? b Mắc nối tiếp 2 bĩng đèn này vào nguồn điện U = 12V cĩ được khơng ? giải thích ? c Lập luận để chứng tỏ rằng cĩ thể mắc 2 bĩng đèn này với 1 biến trở vào mạch điện cĩ hiệu điện thế trên để chúng sáng bính thường ? vẽ sơ đồ ? Tính Rbiến trở =? d Tính điện năng mà điện trở này tiêu thụ trong 45 phút : Câu 5 : Trên 2 bĩng đèn dây tĩc cĩ ghi Đ (110V – 100w ) Đ2 ( 110V – 40w ) a Tính điện trở và cường độ định mức của 2 bĩng đèn khi chúng sáng bình thường ? b Mắc nối tiếp 2 bĩng đèn trên vào nguồn điện 220V thì đèn nào sáng hơn ? tính cơng suất của 2 bĩng lúc này ? c Muốn 2 bĩng đèn sáng bình thường người ta phải mắc thêm 1 biến trở .Hãy vẽ các sơ đồ cĩ thể cĩ và tính R của biến trở khi đĩ ? BÀI LÀM ƠN TẬP BÀI 2 I / PHẦN TRẮC NGHIỆM: Em hãy chọn và khoanh trịn vào một chữ cái đứng trước ý đúng nhất. Câu 1: Một bĩng đèn cĩ điện trở lúc thắp sáng là 500. Cường độ qua bĩng đèn bằng bao nhiêu nếu hiệu điện thế đặt vào hai đầu đèn bằng 220V ? A. 0,74A B. 0,44A C. 0,54A D. 0,10A Câu 2: Điện trở của một dây nhơm dài 30km, tiết diện 3cm2 là (biết điện trở suất của nhơm là 2,8. 10-8 m). A. 2,5 B. 2,6 C. 2,7 D. 2,8 Câu 3: Trên nhãn của một dụng cụ điện ghi 800W. Hãy cho biết ý nghĩa của con số đĩ. A. Cơng suất của dụng cụ luơn ổn định là 800W B. Cơng suất của dụng cụ nhỏ hơn 800W C. Cơng suất của dụng cụ lớn hơn 800W D. Cơng suất của dụng cụ bằng 800W khi sử dụng đúng với hiệu điện thế định mức. Câu 4: Một bĩng đèn cĩ hiệu điện thế định mức 220V được mắc vào hiệu điện thế 180V. Hỏi độ sáng của đèn thế nào ? A. Đèn sáng bình thường. B. Đèn sáng yếu hơn bình thường. C. Đèn sáng mạnh hơn bình thường. D. Đèn sáng khơng ổn định. Câu 5: Một bĩng đèn sử dụng hiệu 220V, dịng điện qua đèn là 0,5A. Cơng suất của dịng điện là: A. 100W B. 105W C. 110W D. 210W Câu 6: Trường hợp nào dưới đây cĩ từ trường. A. Xung quanh vật nhiễm điện. B. Xung quanh viên pin. C. Xung quanh nam châm. D. Xung quanh thanh sắt. Câu 7: Lõi sắt trong nam châm điện cĩ tác dụng là: A. Làm cho nam châm được chắc chắn. B. Làm tăng từ trường của ống dây. C. Làm nam châm được nhiễm từ vĩnh viễn. D. Khơng cĩ tác dụng gì. Câu 8: Trong các vật dụng sau đây: Loa điện, chuơng điện, ống nghe máy điện thoại, bĩng đèn điện. Vật khơng ứng dụng tác dụng từ của dịng điện là: A. Loa điện B. Ống nghe máy điện thoại. C. Chuơng điện. D. Bĩng đèn điện. II / PHẦN TỰ LUẬN: N S Câu 1 :Dây dẫn chuyển động như thế nào trong các trường hợp sau? N N a. b. N 8 I I S S S I I Câu 2 : Một bếp điện sử dụng với hiệu điện thế 220V và cĩ cơng suất 800W được dùng để đun sơi 2 lít nước từ 200C . Biết hiệu suất của ấm là 80% a Tính thời gian đun nước và điện năng tiêu thụ theo KWh b Dây điện trở của bếp cĩ đường kính d1 = 2mm , điện trở suất = 0,4.10-4 m được cuốn trên 1 lõi sứ hình trụ cĩ đường kính d2 = 2cm . Tính số vịng dây Câu 3 : Trên 2 bĩng đèn cĩ ghi Đ1 ( 12V - 4w ) và Đ2 ( 6v – 9w) được mắc với 1 biến trở và mắc vào nguồn điện U = 18V a Vẽ sơ đồ điện để 2 bĩng sáng bình thường ? và Tính giá trị của điện trở biến trở khi đĩ . b Tính nhiết lượng toả ra của tồn mạch điện và của biến trở trong thời gian 30 phút Câu 4 : Hai bĩng đèn cĩ hiệu điện thế định mức lần lượt là U1 = 12V ,U2 = 6V và khi sáng bình thường cĩ các điện trở tương ứng là R1 = 24 , R2 = 4 ,Cần mác 2 bĩng đèn này với 1 biến trở vào hiệu điện thế U = 18V để 2 bĩng sáng bình thường . a vẽ sơ đồ mạch điện và tính điện trở của biến trở khi đĩ b Biến trở cĩ điện trở lớn nhất là 60 và cĩ điện trở suất = 0,4 .10-6m được cuốn trên lõi sứ hình trụ trịn đường kính d =2cm và gồm 300 vịng dây cuốn sát nhau . hãy tính tiết diện dây này ? BÀI LÀM
Tài liệu đính kèm: