Ngày soạn: 25/02/2017 Ngày KT: 8A: 02/3; 8B: 01/3/2017 Tiết 56 : KIỂM TRA CHƯƠNG III I. MỤC TIÊU: 1.Kiến thức: Đánh giá kiến thức, kĩ năng ở 3 mức độ nhận thức, thông hiểu, vận dụng của HS trong chương III về phương trình. 2. Kĩ năng: Rèn luyện kĩ năng giải phương trình và giải bài toán bằng cách lập phương trình. 3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác và nghiêm túc trong kiểm tra. II. NỘI DUNG: A - MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA Tên Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vận dụng cấp độ thấp Vận dụng cấp độ cao Cộng 1.Khái niệm về phương trình , phương trình tương đương Nắm được khái niệm hai phương trình tương đương Số câu Số điểm Tỉ lệ % 2 2 20% 2 2 20% 2.Phương trình bậc nhất một ẩn, pt tích, pt chứa ẩn ở mẫu Tìm đkxđ của pt Biết giải các dạng pt Giải được PT(đặc biệt) đưa được về dạng pt bậc nhất Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 1 10% 3 3 30% 1 1 10% 5 5 50% 3.Giải bài toán bằng cách lập PT bậc nhất một ẩn . Biết Giải bài toán sau bằng cách lập phương trình Số câu Số điểm Tỉ lệ % 1 3 30% 1 2 30% Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ % 3 3 30% 3 3 30% 1 3 30% 1 1 10% 8 10 100% B - ĐỀ BÀI Bài 1: (2 điểm) Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 0x+7= 0 ; 2x - 8 = 0 ; 9x2 = 2 Thế nào là hai phương trình tương đương? Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình: Tìm điều kiện xác định của phương trình trên Giải phương trình trên. Bài 3: (2 điểm) Giải các phương trình sau: 4x + 20 = 0 b) (3x – 2)(4x + 5) = 0 Bài 4: (3 điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian đi hÕt ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút. Bài 5: (1 điểm) : Giải phương trình sau: C - ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM Bài Nội dung Điểm 1 Phương trình bậc nhất một ẩn là phương trình 2x -8 = 0 1đ Hai phương trình tương đương là hai phương trình có cùng tập nghiệm 1đ 2 ĐKXĐ: : x ≠ 1 và x ≠ -1. 1đ Quy đồng và khử mẫu ta được PT: x(x + 1) = (x – 1)(x +4) x2 +x = x2 +4x– x -4 x - 4x +x = -4 -2x = -4 x = 2(thỏa mãn ĐKXĐ) Vậy PT có tập nghiệm S = {2} 1đ 3 a) 4x + 20 = 0 Vậy phương trình có tập nghiệm 1đ b) (3x – 2)(4x + 5) = 0 3x – 2 = 0 hoặc 4x + 5 = 0 3x – 2 = 0 => x = 3/2 4x + 5 = 0 => x = - 5/4 Vậy phương trình có tập nghiệm 1đ 4 1 giờ 30 phút =h. Gọi x(km) là quãng đường AB (x>0) Thời gian đi : . Thời gian về : Theo đề bài ta có phương trình : Giải phương trình ta được : x = 540 (thỏa mãn ĐK) Vậy quãng đường AB là 540 km. 0,5đ 1đ 1đ 0,5đ 5 1đ ĐỀ KIỂM TRA 45’ CHƯƠNG III (đại số 8) Họ và tên:...............................................................................; Lớp 8........... Bài 1: (2 điểm) Trong các phương trình sau đây, phương trình nào là phương trình bậc nhất một ẩn? 0x+7= 0 ; 2x - 8 = 0 ; 9x2 = 2 Thế nào là hai phương trình tương đương? Bài 2: (2 điểm) Cho phương trình: Tìm điều kiện xác định của phương trình trên Giải phương trình trên. Bài 3: (2 điểm) Giải các phương trình sau: 4x + 20 = 0 b) (3x – 2)(4x + 5) = 0 Bài 4: (3 điểm) Một ôtô đi từ A đến B với vận tốc 45km/h và quay từ B về A với vận tốc 40km/h. Tính quãng đường AB biết thời gian đi hÕt ít hơn thời gian về là 1giờ 30 phút. Bài 5: (1 điểm) : Giải phương trình sau: Bài làm: ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ...................................................................................................................................................................................................................................................................................................................... ................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................. ........................................................................................................................................................... .......................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
Tài liệu đính kèm: