Giáo án môn Hóa học - Tiết 59: Kiểm tra học giữa kì II

doc 6 trang Người đăng tranhong Lượt xem 1593Lượt tải 4 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án môn Hóa học - Tiết 59: Kiểm tra học giữa kì II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án môn Hóa học - Tiết 59: Kiểm tra học giữa kì II
Ngày soạn: //201.. Tiết 59: KIỂM TRA HỌC GIỮA KÌ II
Ngày kiểm tra: //201.. 	 Thờigian: 45 phút
I. MỤC TIÊU :
1. Kiến thức.
-Viết được CTPT,CTCT của rượu etylic
-Nhận biết dẫn xuất hiđrocacbon và hidroocacbon
-Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic.
-Vận dụng tính theo PTHH, tính nồng độ %
-Vận dụng lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
2. Kỹ năng. 
-Nhận biết hóa chất. Viết phương trình hoá học
-Tính toán theo PTHH.
3. Thái độ.
-Xây dựng lòng tin và tính quyết đoán của học sinh khi giải quyết vấn đề.
-Rèn luyện tính cẩn thận, nghiêm túc trong khoa học.
II. CÁC KIẾN THỨC CẦN KIỂM TRA
Chủ đề 1: Dẫn xuất hiđrocacbon.
Chủ đề 2: Mối liên hệ giữa etilen, rượu etylic, axit axetic.
Chủ đề 3:Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
III. HÌNH THỨC KIỂM TRA
100% tự luận
IV. KHUNG MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
TÊN CHỦ ĐỀ
(nội dung, chương)
NHẬN BIẾT
THÔNG HIỂU
VẬN DỤNG
VẬN DỤNG CAO
TỔNG
Chủ đề 1. Dẫn xuất hiđrocacbon
CTPT,CTCT của một số dẫn xuất hiđrocacbon 
- Khái niệm độ rượu.
- Tính được thể tích rượu etylic nguyên chất trong hỗn hợp rượu và nước
- Phân biệt được các chất thuộc hidrocac bon, dẫn xuất hiđrocacbon: 
- Tính được nồng độ phần trăm axit axetic.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
2
3 điểm
(30%)
1
2 điểm
(20%)
1
2 điểm
(20%)
3
7 điểm
(70%)
Chủ đề 2
Mối liên hệ giữa các chất etylen, rượu etylic, axit axetic
- Viết được các PTHH thể hiện mối liên hệ giữa các chất: etylen, rượu etylic, axit axetic, este etyl axetat
.
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1 
2 điểm 
(20%)
1
2,0 điểm
(20%)
Chủ để 3.
Lập công thức phân tử hợp chất hữu cơ.
Tính toán được khối lượng của các chất. Lập luận tỉ lệ số nguyên tử để xác đinh được CTPT và viết CTCT của A. 
Số câu
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
1 điểm
(10%)
1
1 điểm (10%)
Số câu
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
2
3,0 điểm
30%
2
4,0 điểm
40%
1
2 điểm
20%
1
1 điểm
10%
6
10 điểm
100%
 Đề 1:
Câu 1 (2,0 điểm) Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của : rượu etylic, axit axetic.
Câu 2 (1,0 điểm) Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 850 ml rượu 400.
Câu 3 (2,0 điểm)
	Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: 
C2H4 C2H5OHCH3COOHCH3COOC2H5
(4)
 (CH3COO)2Mg
Câu 4 (2,0 điểm)
	Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Rượu etylic, axit axetic, ben zen . Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 5 (2,0 điểm)
	Để hòa tan hết a gam Na2CO3 cần dùng 300 gam dung dịch axit axetic thu được 8,4 lít khí cacbonđioxit (đo ở đktc).
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tìm a và tính nồng độ phần trăm của axit axetic đã dùng.
Câu 6 (1 điểm)
	Đốt cháy hoàn toàn 3 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 6,6 gam khí CO2 và 3,6 gam H2O. Xác định công thức phân tử A, biết tỉ khối hơi của A so với khí hidro là 30. Viết công thức cấu tạo của A ,biết phân tử A có một nhóm - OH.
.(Biết: Na = 23; C = 12; O = 16; H = 1)
Đề 2:
Câu 1 (2,0 điểm) Viết công thức phân tử, công thức cấu tạo của : rượu etylic, axit axetic.
Câu 2 (1,0 điểm) Độ rượu là gì? Tính thể tích rượu etylic có trong 800 ml rượu 390.
Câu 3 (2,0 điểm)
	Viết các phương trình hóa học thực hiện dãy biến hóa sau: 
C2H4 C2H5OHCH3COOHCH3COOC2H5
(4)
 (CH3COO)2Mg
Câu 4 (2,0 điểm)
	Trình bày phương pháp hóa học nhận biết các chất lỏng sau đựng riêng biệt: Benzen, rượu etylic, axit axetic, . Viết phương trình hóa học xảy ra (nếu có).
Câu 5 (2,0 điểm)
	Để hòa tan hết a gam K2CO3 cần dùng 380 gam dung dịch axit axetic thu được 10,64 lít khí cacbonnic (đo ở đktc).
a/ Viết phương trình hóa học xảy ra.
b/ Tìm a và tính nồng độ phần trăm của axit axetic đã dùng.
Câu 6 (1 điểm)
	Đốt cháy hoàn toàn 6 gam một hợp chất hữu cơ A tạo ra 13,2 gam khí CO2 và 7,2 gam H2O. Xác định công thức phân tử A, biết tỉ khối hơi của A so với khí oxi là 1,875. Viết công thức cấu tạo của A ,biết phân tử A có một nhóm - OH.
(Biết: K = 39; C = 12; O = 16; H = 1)
Đáp án đề 1: HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0 điểm)
-Viết đúng công thức phân tử, công thức cấu tạo 
-Viết đúng công thức phân tử, công thức cấu tạo 
 1 đ
1 đ
2
(1,0 điểm)
- Nêu đúng khái niệm độ rượu (0,5 đ)
- Tính đúng thể tích rượu etylic: VC2H5OH = 340ml (0,5 đ)
1 đ
3
(2,0 điểm)
1, C2H4 + H2O C2H5OH. 
2, C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
3, CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
4, 2CH3COOH + Mg(CH3COO)2Mg + H2
0,5 x 4
= 2 đ
4
(2,0 điểm)
- Nhận biết axit axetic bằng quỳ tím chuyển đỏ
0,5
-Nhận biết rượu etylic bằng kim loại Na
0,5
PTHH: 2C2H5OH+ 2Na→ 2C2H5ONa +H2
0,5
Chất còn lại là benzen
0,5
5
(2,0 điểm)
nCO2 =8,4/22,4=0,375 mol
0,5
a. PTHH. 
Na2CO3 + 2CH3COOH 2CH3COONa+ H2O + CO2 
0,5
b. nNa2CO3 = nCO2 = 0,375 (mol)
 ==> a = mNa2CO3 = 0,375 . 106 = 39,75(g)
0,5
 nCH3COOH = 2nCO2 = 2.0,375 = 0,75(mol)
 ==> C% dd CH3COOH = 0,75.60/300.100%=15%
0,5
6
(1 điểm)
 mC = 
0,125
 mH = 
0,125
=> mO = mA - (mC + mH) = 3 - (1,8 + 0,4) = 0,8 (g)
0,125
=> A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz.
0,125
Ta có tỉ lệ: 12x: y: 16z = 1,8: 0,4: 0,8
0,125
=> x : y : z = = 0,15 : 0,4 : 0,05
=> x : y : z = 3 : 8 : 1
MA=2.30=60
0,125
=> (C3H8O)n=60 =>n=1 CTPT là C3H8O.
0,125
=> CTCT là: CH3 - CH2 - CH2 – OH
0,125
Đáp án đề 2:
HƯỚNG DẪN CHẤM 
Câu
Đáp án
Điểm
1
(2,0 điểm)
-Viết đúng công thức phân tử, công thức cấu tạo 
-Viết đúng công thức phân tử, công thức cấu tạo 
 1 đ
1 đ
2
(1,0 điểm)
- Nêu đúng khái niệm độ rượu (0,5 đ)
- Tính đúng thể tích rượu etylic: VC2H5OH = 312ml (0,5 đ)
1 đ
3
(2,0 điểm)
1, C2H4 + H2O C2H5OH. 
2, C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O
3, CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O
4, 2CH3COOH + Mg(CH3COO)2Mg + H2
0,5 x 4
= 2 đ
4
(2,0 điểm)
- Nhận biết axit axetic bằng quỳ tím chuyển đỏ
0,5
-Nhận biết rượu etylic bằng kim loại Na
0,5
PTHH: 2C2H5OH+ 2Na→ 2C2H5ONa +H2
0,5
Chất còn lại là benzen
0,5
5
(2,0 điểm)
nCO2 = 10,64/22,4=0,475 mol
0,5
a. PTHH. 
K2CO3 + 2CH3COOH 2CH3COOK+ H2O + CO2 
0,5
b. nK2CO3 = nCO2 = 0,475 (mol)
 ==> a = mK2CO3 = 0,475 . 138 = 65,55(g)
0,5
 nCH3COOH = 2nCO2 = 2.0,475 = 0,95(mol)
 ==> C% dd CH3COOH = 0,95.60/380.100%=15%
0,5
6
(1 điểm)
 mC = 13,2.12/44=3,6
0,125
 mH = 7,2.2/18=0,8
0,125
=> mO = mA - (mC + mH) = 6 - (3,6 + 0,8) = 1,6 (g)
0,125
=> A chứa C, H, O. Gọi CTPT là CxHyOz.
0,125
Ta có tỉ lệ: 12x: y: 16z = 3,6: 0,8: 1,6
0,125
=> x : y : z = 3,6/12:0,8/1:1,6:16 = 0,3 : 0,8 : 0,1
=> x : y : z = 3 : 8 : 1
MA=1,875.32=60g
0,125
=> (C3H8O)n=60 =>n=1 => CTPT là C3H8O.
0,125
=> CTCT là: CH3 - CH2 - CH2 – OH
0,125
VI. KẾT QUẢ KIỂM TRA VÀ RÚT KINH NGHIỆM
Kết quả kiểm tra
Lớp
0 - < 3
3 - < 5
5 - < 6,5
6,5 - < 8
8 - 10
9
Rút kinh nghiệm
..

Tài liệu đính kèm:

  • dockiem_tra_1_tiet_hoa_9_lan_4.doc