Tiết 14 Ngày soạn: 20.11.2016 Ngày dạy: 26.11.2016 Kiểm tra1 tiết chương 1 I – mục tiêu 1. Kiến thức cơ bản: -Đánh giá việc vận dụng kiến thức của học sinh khi học hết chương 1 2. Kiến thức trọng tâm Các phép toán VT , công thức toạ độ 3. Kỹ năng: -Rèn kĩ năng tính toán chính xác. II – chuẩn bị: 1. Giáo viên: Đề kiểm tra. 2. Học sinh: ôn tập chương 1 để kiểm tra. III – Tiến trình bài giảng: 1. ốn định tổ chức: 10A9: 10A10: 2. Phát đề 3.Thu bài và nhận xét về giờ kiểm tra 4.Dặn dũ:Đọc bài 1 chương 2 IV.KếT QUả 1.Kết quả Lớp Giỏi Khá Trung bình Yếu Kém 10A9 10A10 2. Tự rút kinh nghiệm SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI TRƯỜNG THPT SỐ BẢO YấN Năm học: 2016-2017 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 MễN:HèNH 10 Thời gian làm bài: 45 phỳt; Họ, tờn thớ sinh:.Lớp: 10A9 ĐỀ 1 ĐIỂM Câu1(0.5 ) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú tõm O. Khẳng định sai là : A. B. C. D. Câu 2(0.5đ) Cho ABDC là hỡnh vuụng tõm O.Chọn khẳng định đỳng A. B. C. D. Câu 3(0.5đ) Vectơ tổng bằng: A. B. C. D. Câu 4(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Điểm đối xứng của A(2;-1) qua gốc tọa độ O là A. B(-2;-1) B.C(-1;2) C. C(4;3) D.E(-2;1) Câu 5(0.5đ) Cho lục giỏc đều ABCDEF tõm O. Khẳng định đỳng là : A. Vectơ đối của là B. Vectơ đối của là C. Vectơ đối của là D. Vectơ đối của là Câu 6(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 3), B(-3; 5) . Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Tọa độ điểm I là cặp số : A. (2; -1) B. (-1; 4) C. (2; 2) D. (2; 0) Câu 7(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC cú A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tọa độ trọng tõm G của là cặp số : A. B. C. D. Câu 8(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC cú M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm cỏc cạnh BC, CA, AB. Tọa độ đỉnh A của tam giỏc là : A. A(-1; 4) B. A(6; 3) C.A(0;5) D.A(-1;3) Câu 9(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Vectơ cú tọa độ là : A. B. C. D. Câu10(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho ba điểm A (3; 1) , B (-1; 2) .Tọa độ củalà: A. B. C. D. Cõu 11(2.5 điểm) Cho a/ Tỡm tọa độ ; b/ Hóy phõn tớch theo hai vec tơ và . Cõu 12(2.5điểm):Trong mặt phẳng Oxy cho a)Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giỏc. b)Tỡm tọa độ của D để DABC là hỡnh bỡnh hành. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI TRƯỜNG THPT SỐ BẢO YấN Năm học: 2016-2017 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 MễN:HèNH 10 Thời gian làm bài: 45 phỳt; Họ, tờn thớ sinh:.Lớp: 10A9 ĐỀ 2 ĐIỂM Câu1(0.5 ) Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú tõm O. Khẳng định sai là : A. B. C. D. Câu 2(0.5đ) Cho ABDC là hỡnh vuụng tõm O.Chọn khẳng định đỳng A. B. C. D. Câu 3(0.5đ) Vectơ tổng bằng: A. B. C. D. Câu 4(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Điểm đối xứng của A(2;-1) qua trục Ox là A. B(2;1) B.C(-1;2) C. C(4;3) D.E(-2;1) Câu 5(0.5đ) Cho lục giỏc đều ABCDEF tõm O. Khẳng định đỳng là : A. Vectơ đối của là B. Vectơ đối của là C. Vectơ đối của là D. Vectơ đối của là Câu 6(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; 3), B(-3; 5) . Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Tọa độ điểm I là cặp số : A. (2; -1) B. (-1; 4) C. (-2; 4) D. (2; 0) Câu 7(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC cú A (2; 1) , B (-1; 5), C(-3; 0). Tọa độ trọng tõm G của là cặp số : A. B. C. D. Câu 8(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC cú M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm cỏc cạnh BC, CA, AB. Tọa độ đỉnh B của tam giỏc là : A. B(-1; 4) B. B(-2;1) C.B(0;5) D.B(-1;3) Câu 9(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Vectơ cú tọa độ là : A. B. C. D. Câu10(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho ba điểm A (3; 1) , B (-1; 2) .Tọa độ củalà: A. B. C. D. Cõu 11(2.5điểm): Cho a/ Tỡm tọa độ ; b/ Hóy phõn tớch theo hai vec tơ và . Cõu 12(2.5 điểm):Trong mặt phẳng Oxy cho a)Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giỏc. c)Tỡm tọa độ của D để ADBC là hỡnh bỡnh hành SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI TRƯỜNG THPT SỐ BẢO YấN Năm học: 2016-2017 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 MễN:HèNH 10 Thời gian làm bài: 45 phỳt; Họ, tờn thớ sinh:.Lớp: 10A10 ĐỀ 1 ĐIỂM Câu1(0.5 ) Cho hỡnh bỡnh hành ABCD cú tõm O. Khẳng định sai là : A. B. C. D. Câu 2(0.5đ) Cho ABDC là hỡnh vuụng tõm O.Chọn khẳng định đỳng A. B. C. D. Câu 3(0.5đ) Vectơ tổng bằng: A. B. C. D. Câu 4(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Điểm đối xứng của A(2;-1) qua gốc tọa độ O là A. B(-2;-1) B.C(-1;2) C. C(4;3) D.E(-2;1) Câu 5(0.5đ) Cho lục giỏc đều ABCDEF tõm O. Khẳng định đỳng là : A. Vectơ đối của là B. Vectơ đối của là C. Vectơ đối của là D. Vectơ đối của là Câu 6(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(1; 3), B(-3; 5) . Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Tọa độ điểm I là cặp số : A. (2; -1) B. (-1; 4) C. (2; 2) D. (2; 0) Câu 7(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC cú A (2; 1) , B (-1; 2), C(3; 0). Tọa độ trọng tõm G của là cặp số : A. B. C. D. Câu 8(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC cú M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm cỏc cạnh BC, CA, AB. Tọa độ đỉnh A của tam giỏc là : A. A(-1; 4) B. A(6; 3) C.A(0;5) D.A(-1;3) Câu 9(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Vectơ cú tọa độ là : A. B. C. D. Câu10(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho ba điểm A (3; 1) , B (-1; 2) .Tọa độ củalà: A. B. C. D. Cõu 11(2.5 điểm) Cho a/ Tỡm tọa độ ; b/ Hóy phõn tớch theo hai vec tơ và . Cõu 12(2.5điểm):Trong mặt phẳng Oxy cho a)Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giỏc. b)Tỡm tọa độ của D để ABCD là hỡnh bỡnh hành. SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO LÀO CAI TRƯỜNG THPT SỐ BẢO YấN Năm học: 2016-2017 ĐỀ KIỂM TRA CHƯƠNG 1 MễN:HèNH 10 Thời gian làm bài: 45 phỳt; Họ, tờn thớ sinh:.Lớp: 10A10 ĐỀ 2 ĐIỂM Câu1(0.5 ) Cho hỡnh chữ nhật ABCD cú tõm O. Khẳng định sai là : A. B. C. D. Câu 2(0.5đ) Cho ABDC là hỡnh vuụng tõm O.Chọn khẳng định đỳng A. B. C. D. Câu 3(0.5đ) Vectơ tổng bằng: A. B. C. D. Câu 4(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy. Điểm đối xứng của A(2;-1) qua trục Ox là A. B(2;1) B.C(-1;2) C. C(4;3) D.E(-2;1) Câu 5(0.5đ) Cho lục giỏc đều ABCDEF tõm O. Khẳng định đỳng là : A. Vectơ đối của là B. Vectơ đối của là C. Vectơ đối của là D. Vectơ đối của là Câu 6(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho A(-1; 3), B(-3; 5) . Gọi I là trung điểm của đoạn AB. Tọa độ điểm I là cặp số : A. (2; -1) B. (-1; 4) C. (-2; 4) D. (2; 0) Câu 7(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC cú A (2; 1) , B (-1; 5), C(-3; 0). Tọa độ trọng tõm G của là cặp số : A. B. C. D. Câu 8(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho DABC cú M(1; 0), N(2; 2), P(-1; 3) lần lượt là trung điểm cỏc cạnh BC, CA, AB. Tọa độ đỉnh B của tam giỏc là : A. B(-1; 4) B. B(-2;1) C.B(0;5) D.B(-1;3) Câu 9(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy, cho . Vectơ cú tọa độ là : A. B. C. D. Câu10(0.5đ) Trong mặt phẳng tọa độ Oxy,cho ba điểm A (3; 1) , B (-1; 2) .Tọa độ củalà: A. B. C. D. Cõu 11(2.5điểm): Cho a/ Tỡm tọa độ ; b/ Hóy phõn tớch theo hai vec tơ và . Cõu 12(2.5 điểm):Trong mặt phẳng Oxy cho a)Chứng minh rằng A, B, C là ba đỉnh của một tam giỏc. c)Tỡm tọa độ của D để ABDC là hỡnh bỡnh hành. .Ma trận đề và đáp án 1.Ma trận đề Chủ đề , mạch KT - KN Nhận biết Thụng hiểu Vận dụng mức 1 Vận dụng mức 2 Tổng điểm Tổng hiệu vectơ Cõu 1,2,3 1.5 1.5 Tớch một vectơ với một số Cõu5 0,5 0.5 Hệ trục tọa độ Cõu 4,10 1,0 Cõu 6,7,8,9,12a 3.0 Cõu :11a;12b 3,0 Cõu 11b 1.0 8.0 Tổng điểm 2,5 3.5 3,0 1.0 10,0 2.Đỏp ỏn và hướng dẫn chấm. lớp 10a9 Đề 1 Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đỏp ỏn B D A D A B C C A D Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 Đề 2 Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 Đỏp ỏn D A C A B C D B B A Điểm 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 0.5 ĐỀ 1 ĐỀ 2 ĐIỂM Cõu 11(2.5điểm) a/ Tỡm tọa độ b/ Hóy phõn tớch theo hai vec tơ và . Giả sử khi đú, ta cú : Vậy a/ Tỡm tọa độ b/Hóy phõn tớch theo hai vec tơ và . Giả sử khi đú, ta cú : Vậy 1.5 0.5 0.25 0.25 Cõu 12(2.5điểm) a) khụng cựng phương Vậy A, B, C khụng thẳng hàng nờn A, B, C là ba đỉnh của một tam giỏc. b)Gọi Ta cú: ABCD là hỡnh bỡnh hành Vậy a) khụng cựng phương Vậy A, B, C khụng thẳng hàng nờn A, B, C là ba đỉnh của một tam giỏc. b) Gọi Ta cú: ABCD là hỡnh bỡnh hành Vậy 0.5 0.25 0.25 0.5 0.5 0.5
Tài liệu đính kèm: