KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÓA 11. Thời gian: 60 phút. Câu 1 (3 điểm). Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) Câu 2 (2 điểm). Trình bày phương pháp nhận biết các chất ở dạng rắn sau: CaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4. Câu 3 (3 điểm). Thổi V lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 8 gam CuO, thu được m1 gam chất rắn. Dẫn khí tạo thành đi qua 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M thu được m2 gam kết tủa. Tìm V, m1, m2. Câu 4 (1 điểm). Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M tạo thành 2,955 gam kết tủa. Tìm V. Câu 5 (1 điểm). Cho 4,9 gam axit H3PO4 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KOH 2M thu được 7,56 gam hỗn hợp 2 muối axit. Tìm V. KIỂM TRA CHƯƠNG 3 – HÓA 11. Thời gian: 60 phút. Câu 1 (3 điểm). Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) Câu 2 (2 điểm). Trình bày phương pháp nhận biết các chất ở dạng rắn sau: CaCO3, BaSO4, Na2CO3, Na2SO4. Câu 3 (3 điểm). Thổi V lít khí CO (đktc) đi qua ống sứ chứa 8 gam CuO, thu được m1 gam chất rắn. Dẫn khí tạo thành đi qua 120 ml dung dịch hỗn hợp gồm NaOH 0,5M và Ba(OH)2 0,25M thu được m2 gam kết tủa. Tìm V, m1, m2. Câu 4 (1 điểm). Cho V lít khí CO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch Ba(OH)2 1M tạo thành 2,955 gam kết tủa. Tìm V. Câu 5 (1 điểm). Cho 4,9 gam axit H3PO4 tác dụng vừa đủ với V lít dung dịch KOH 2M thu được 7,56 gam hỗn hợp 2 muối axit. Tìm V.
Tài liệu đính kèm: