Giáo án Kiểm tra 1 tiết chương oxit

doc 2 trang Người đăng TRANG HA Lượt xem 1811Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Kiểm tra 1 tiết chương oxit", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Kiểm tra 1 tiết chương oxit
KIỂM TRA 1 TIẾT CHƯƠNG OXIT
Câu 1: Oxit là: 
A. Hỗn hợp của nguyên tố oxi với một nguyên tố hoá học khác.
B. Hợp chất của nguyên tố phi kim với một nguyên tố hoá học khác.
C. Hợp chất của oxi với một nguyên tố hoá học khác.
D. Hợp chất của nguyên tố kim loại với một nguyên tố hoá học khác.
Câu 2: Oxit axit là: 
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 3: Oxit Bazơ là: 
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với dung dịch bazơ và dung dịch axit.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 4: Oxit lưỡng tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ và tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
C. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 5: Oxit trung tính là:
A. Những oxit tác dụng với dung dịch axit tạo thành muối và nước.
B. Những oxit tác dụng với dung dịch bazơ tạo thành muối và nước.
C. Những oxit không tác dụng với axit, bazơ, nước.
D. Những oxit chỉ tác dụng được với muối.
Câu 6: Chất khí nào sau đây là nguyên nhân gây ra hiệu ứng nhà kính ?
A. CO2	B. O2	C. N2	D. H2
Câu 7: Dãy chất sau đây chỉ gồm các oxit:
A. MgO, Ba(OH)2, CaSO4, HCl. B. MgO, CaO, CuO, FeO.
C. SO2, CO2, NaOH, CaSO4. D. CaO, Ba(OH)2, MgSO4, BaO.
Câu 8: Hấp thụ hoàn toàn 11,2 lít khí CO2 (đktc) bằng một dung dịch chứa 20 g NaOH. Muối được tạo thành là:
A. Na2CO3.	B. NaHCO3.	 C. Hỗn hợp Na2CO3 và NaHCO3. D. Na(HCO3)2.
Câu 9: Công thức hoá học của oxit có thành phần % về khối lượng của S là 40%: 
A. SO2.	B. SO3.	C. SO.	D. S2O4.
Câu 10: Hoà tan 2,4 g một oxit kim loại hoá trị II cần dùng 30g dd HCl 7,3%. Công thức của oxit kim loại là:
A. CaO.	B. CuO.	C. FeO.	D. ZnO.
Câu 11: Oxit tác dụng với nước tạo ra dung dịch làm quỳ tím hóa xanh là:
A. CO2 B. P2O5 C. Na2O D. MgO
Câu 12: Oxit được dùng làm chất hút ẩm ( chất làm khô ) trong phòng thí nghiệm là:
 A. CuO B. ZnO C. PbO D. CaO 
Câu 13: Sản phẩm của phản ứng phân hủy canxicacbonat bởi nhiệt là :
 A. CaO và CO B. CaO và CO2 C. CaO và SO2 D. CaO và P2O5
Câu 14:Hòa tan hết 12,4 gam Natrioxit vào nước thu được 500ml dung dịch A . Nồng độ mol của dung dịch A là :
 A. 0,8M B. 0,6M C. 0,4M D. 0,2M
Câu 15: Hòa tan 2,4 gam oxit của một kim loại hóa trị II vào 21,9 gam dung dịch HCl 10% thì vừa đủ . Oxit đó là:
 A. CuO B. CaO C. MgO D. FeO
 Câu 16: Hòa tan hết 5,6 gam CaO vào dung dịch HCl 14,6% . Khối lượng dung dịch HCl đã dùng là :
 A. 50 gam B. 40 gam C. 60 gam D. 73 gam
Câu 17: Khí nào sau đây Không duy trì sự sống và sự cháy ?
 A. CO B. O2 C. N2 D. CO2
Câu 18: Cho 20 gam hỗn hợp X gồm CuO và Fe2O3 tác dụng vừa đủ với 0,2 lít dung dịch HCl có nồng độ 3,5M. Thành phần phần trăm theo khối lượng của CuO và Fe2O3 trong hỗn hợp X lần lượt là :
A. 25% và 75% B. 20% và 80% C. 22% và 78% D. 30% và 70%
Câu 19: Hòa tan 12,6 gam natrisunfit vào dung dịch axit clohidric dư. Thể tích khí SO2 thu được ở đktc là:
 A. 2,24 lít B. 3,36 lit C. 1,12 lít D. 4,48 lít
Câu 20: Để làm khô khí CO2 cần dẫn khí này qua :
 A. H2SO4 đặc B. NaOH rắn C. CaO D. KOH rắn
Câu 21: Trong hơi thở, Chất khí làm đục nước vôi trong là:
 A. SO2 B. CO2 C. NO2 D. SO3
Câu 22: Chất làm quỳ tím ẩm chuyển sang màu đỏ là:
 A. MgO B. CaO C. SO2 D. K2O
Câu 23: Vôi sống có công thức hóa học là :
 A. Ca B. Ca(OH)2 C. CaCO3 D. CaO
Câu 24: Dung dịch được tạo thành từ lưu huỳnh đioxit với nước có :
 A. pH = 7 B. pH > 7 C. pH< 7 D. pH = 8
Câu 25: Để nhận biết 3 khí không màu : SO2 , O2 , H2 đựng trong 3 lọ mất nhãn ta dùng: 
A . Giấy quỳ tím ẩm B . Giấy quỳ tím ẩm và dùng que đóm cháy dở còn tàn đỏ
C . Than hồng trên que đóm D . Dẫn các khí vào nước vôi trong
Câu 26: Chất nào sau đây góp phần nhiều nhất vào sự hình thành mưa axit ?
 A . CO2 B. SO2 C. N2 D. O3 
Câu 27: Dãy oxit tác dụng với dung dịch axit clohiđric (HCl):
A. CuO, Fe2O3, CO2, FeO. B. Fe2O3, CuO, MnO, Al2O3.
C. CaO, CO, N2O5, ZnO. D. SO2, MgO, CO2, Ag2O.
Câu 28: Dãy oxit tác dụng với dung dịch NaOH:
A.CuO, Fe2O3, SO2, CO2. B. CaO, CuO, CO, N2O5.
C. CO2, SO2, P2O5, SO3. D. SO2, MgO, CuO, Ag2O.
Câu 29: Khí có tỉ khối đối với hiđro bằng 32 là:
 A. N2O B. SO2 C. SO3 D. CO2
Câu 30: Chất có trong không khí góp phần gây nên hiện tượng vôi sống hóa đá là :
 A. NO B. NO2 C. CO2 D. CO

Tài liệu đính kèm:

  • docKIEM_TRA_CHUONG_OXIT.doc