Tuần : 8 Tiết : 16 Ns : 13 /10 /2015 KIỂM TRA VIẾT I. Mục tiêu 1/ Kiến thức -Hệ thống hóa kiến thức cho Hs về nguyên tử . Sơ đồ cấu tạo nguyên tử, các khái niệm về nguyên tố hóa học, phân tử, đơn chất và hợp chất, ý nghĩa của công thức hóa học va kí hiệu hóa học. -Đánh giá lại mức độ nhận thức kiến thức đối với môm học. 2/ Kỹ năng Rèn luyện kỹ năng lập công thức hóa học của hợp chất dựa vào hóa trị , tính hóa trị của một nguyên tố. Phân tử khối. 3/ Thái độ Giáo dục tính nghiên túc, tự lực, cẩn thận. II. Chuẩn bị 1/ Giáo viên -Soạn kỹ hệ thống trọng tâm của chương I. -Soạn ma trận: Nội dung kiến thức MỨC ĐỘ NHẬN BIẾT Cộng Nhận biết Thông hiểu Vận dụng VD ở mức cao hơn TN TL TN TL TN TL TN TL 1.Chất,nguyên tử, nguyên tố hóa học. Biết được khái niệm về nguyên tử. Dựa vào tính chất vật lý khác nhau của chất để tách riêng mỗi chất ra khỏi hỗn hợp. Tính nguyên tử khối của một nguyên tố chưa biết . Số câu 1 ( 6) 1 ( 2) 1 (4) 3 Số điểm (0,25đ) (0,25đ) (0,25đ) (0,75đ) 2. Đơn chất -hợp chất - Phân tử. Biết được khái niệm về đơn chất và hợp chất. Phân tử khối. Phân biệt đơn chất – hợp chất. Phân tử. Cách tính phân tử khối của chất. Số câu 2(1, 10) 2 (7, 8) 1(9) 5 Số điểm (0,5đ) (0,5đ) (0,25đ) (1,25đ) 3.Công thức hóa học. Nêu đựơc ý nghĩa công thức hóa học của chất cụ thể. Thành phần phân tử của chất trong 1 công thức hóa học. Xác định chỉ số trong công thức hóa học dựa vào phân tử khối. Số câu 1 (11) 1 (14) 1(5) 1(16) 4 Số điểm (0,25đ) 2(đ) (0,25đ) (1đ) (3,5đ) 4.Hóa trị. Tính hóa trị của nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử trong công thức hóa học cụ thể. Lập công thức hóa học của hợp chất dựa vào hóa trị của các nguyên tố hoặc nhóm nguyên tử. Số câu 1 (3) 2(13a,b) 1 (12) (15a,b) 6 Số điểm (0,25đ) (2đ) (0,25đ) 2(đ) 4,5(đ) Tổng số câu 4 1 4 2 4 2 1 18 Tổng số điểm 1 10% 2 20% 1 10% 2 20% 1đđ 10 % 2 20% 1 10% 10 100% 2/ Học sinh Ôn lại kiến thức ở chương I. III. Tiến hành dạy học Nội dung Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh 1/ Ổn định lớp 2/ Kiểm tra Hoạt động 1 (43’) -Kiểm tra sĩ số lớp. -Gv phát đề cho từng học sinh và theo dõi việc làm bài của các em. -Lớp trưởng báo cáo. -Hs nhận đề kiểm tra và làm bài nghiêm túc. I.Trắc nghiệm: (3đ) Câu 1. Nguyên tử là: A/Hạt vô cùng nhỏ. C/Hạt đại diện cho chất. B/Trung hoà về điện. D/Hạt vô cùng nhỏ, trung hoà về điện. Câu 2. Cách hợp lý nhất để tách muối từ nước biển là : A/Lọc. C/Bay hơi. B/Chưng cất. D/Để yên để muối lắng xuống gạn đi. Câu 3. Kali cacbonat (K2CO3) cấu tạo nên từ : A/Một nguyên tố hóa học. C/Ba nguyên tố hóa học. B/Hai nguyên tố hóa học. D/Bốn nguyên tố hóa học Câu 4. Phân tử khối của oxit (M2O3 ) là 102. Nguyên tử khối của M là: A/ 24 B/ 27 C/ 56 D/ 64 Câu 5. Trong công thức SO3 . Lưu huỳnh có hóa trị bằng: A/ III B/ IV C/ V D/ VI Câu 6. Phân tử khối là khối lượng của: A/Nguyên tử được tính bằng đvC. C/ Phân tử được tính bằng đvC. B/Nguyên tử được tính bằng gam. D/ Phân tử được tính bằng gam. Câu 7. Phân tử amoniac gồm có một nguyên tử ..(1)..và ba ..(2)..của Hirđro. A/ (1) Nitơ . (2) Nguyên tử C/ (1) Hirđrô. (2) Phân tử B/ (1) Hiđrô . (2) Nguyên tử. D/ (1) Nitơ . (2) Phân tử Câu 8. Công thức hóa học của một chất cho ta biết : A/ Các nguyên tố tạo ra chất. C/ Phân tử khối của chất. B/ Số nguyên tử của mỗi nguyên tố trong một phân tử. D/ Cả A, B,C . Câu 9. Phân tử khối của nhơm hiđroxit Al(OH)3 là.đvC A/ 78 B/ 84 C/ 94 D/ 104 Câu 10. Hợp chất là do: A/Một nguyên tố hóa học tạo nên. C/Hai nguyên tố hóa học tạo nên. B/Hai nguyên tố hóa học trở lên tạo nên. D/Ba nguyên tố hóa học tạo nên. Câu 11.Trong các chất sau: K2O, Br2, FeCl3, O2, PbO, Zn , H2, HNO3, Mg(OH)2 có bao nhiêu hợp chất ? A/ 2 B/ 3 C/4 D/5 Câu 12. Hãy chỉ ra công thức hóa học đúng của Ba(II) và SO4 (II) : A/ Ba3(SO3)2 C/ Ba2SO3 B/ BaSO3 D/ BaSO4 II. Tự luận (7đ) Câu 1 : Tính hóa trị của N và Pb trong các hợp chất sau : (2 điểm) a/ NO2 b/ Pb3(SO4)2 Câu 2 : Lập công thức hóa học của các hợp chất sau: (2điểm) a/ Lưu huỳnh (IV) và Oxi. b/ Ba(II) và nhóm PO4 (III) Câu 3: (2điểm) a/ Cách viết :4NH3, 7K, lần lượt chỉ ý gì? b/ Trong một lần bạn An đi mua phân về cho bố bĩn cây trồng thì tình cơ bạn An thấy trên bao bì cĩ ghi thành phần phân bĩn cĩ cơng thức hĩa học CaCO3. Theo em học hĩa học thì từ cơng thức hĩa học nitơ đioxit CaCO3 cho biết những gì? Câu 4: Hợp chất có công thức hóa học Ba(NO3)y và nặng gấp 14,5 lần phân tử H2O. Hãy xác định giá trị của y ? (Biết:Ca=40, H=1 ,O=16, C=12, Ba = 137, N = 14 ) ĐÁP ÁN I. Trắc nghiệm (3đ) Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Đáp án D D C B D C A D A B D D II.Tự luận (7đ) Câu 1.(3điểm) Mỗi câu đúng đạt 1 điểm a/ Gọi a là hóa trị của N . Theo quy tắc hóa trị, ta có: a . 1 = II . 2 => a = IV Vậy hóa trị của P là:IV b/ Gọi a là hóa trị của Pb. Theo quy tắc hóa trị, ta có: a . 3 = II . 3 => a = II Vậy hóa trị của Pb là:II Câu 2 .(2 điểm) a/-CTTQ : SxOy .0,25đ -Theo quy tắc hóa trị , ta có: x. IV = y.II -Chuyển thành tỉ lệ: => x = 1 , y = 2 .0,5đ -CTHH cần lập : SO2 .................................................................0,25đ b/-CTTQ : Bax (PO4)y .0,25đ -Theo quy tắc hóa trị , ta có: x. II = y. III -Chuyển thành tỉ lệ: => x =3 , y = 2 0,5đ -CTHH cần lập: Ba3(NO3)2 ..........................................................0,25đ Câu 3. (2 điểm) a/ 4NH3 : Chỉ bốn phân tử amoniac..............................0,5đ 7K : Chỉ bảy nguyên tử kali ......................0,5đ b/ Từ công thức hóa học Canxi cacbonat CaCO3 cho biết: -Canxi cacbonat do 3 nguyên tố Canxi, cacbon và oxi tạo ra.....................0,25đ -Có 1 Ca, 1 C và 3 O trong 1 phân tử ...........................................0,25đ -PTK = 40.1 + 12.1 +16 . 3 = 100 (đvC) ..........................................0,5đ Câu 4. (1điểm) Ta có : (lần) ĩPTK Ba(NO3)y = 14,5 x 18 = 261 (đvC) ..........................................0,5đ Mặt khác: PTK Ba(NO3)y = 261 (đvC) ĩ 137 + ( 14 + 16.3 ).y = 261 ĩ y= 2 Vậy giá trị của y là 2 . ..........................................0,5đ 3. Thu bài, đánh giá Hoạt động 2 (1’) -Gv cho Hs nộp bài ra đầu bàn và tiến hành thu bài. -Gv đánh giá việc làm bài của Hs sau 1 tiết kiểm tra. -Hs nộp bài theo yêu cầu của giáo viên. -Hs lắng nghe. 4. Dặn dò Hoạt động 3 (1’) Xem và chuẩn bị bài 12 “ Sự biến đổi chất” .Hiện tượng vật lý, hiện tượng hóa học là gì? Phân biệt nó? Lắng nghe và ghi nhận thông tin. BẢNG THỐNG KÊ Lớp SS vắng Điểm số % trên TB Dưới 5 TB K G Đ10 8a7 32 0
Tài liệu đính kèm: