Giáo án Hóa học - Kiểm tra 1 tiết

doc 3 trang Người đăng tranhong Lượt xem 870Lượt tải 3 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học - Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Hóa học - Kiểm tra 1 tiết
KIỂM TRA 1 TIẾT 
A. Chuẩn kiến thức và kỹ năng
Kiến thức
Kiểm tra kiến thức trong chương 2 về bảng tuần hồn các nguyên tố hố học
Kỹ năng
-Nắm được kỹ năng giải bài tốn về tìm tên nguyên tố, bài tốn liên quan đến bảng tuần hồn.
Mục đích:
 - Đánh giá việc tiếp thu kiến thức của hs trên cơ sở đĩ phân loại hs.
- Nắm bắt được những mặt mạnh của hs để phát huy.	 
 - Những yếu kém của hs để kịp thời uốn nắn ,bổ sung.
B. Chuẩn bị:Chuẩn bị đề phát cho hs
	 1. Phần trắc nghiệm khách quan: 6điểm
	 2. Phần tự luận : 4 điểm
MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỐ 10 CƠ BẢN ( Lần 2):
Nội dung
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
Cấu tạo bảng tuần hoàn
Chu kì, vị trí nguyên tố
Xác định tên nguyên tố
Tính lượng chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2Câu 3,5 
(1đ)
10%
1/2câu 2 
(1đ)
10%
1/2câu2
(1đ)
10%
Sự biến đổi tuần hoàn các tính chất
Bán kính nguyên tử,tính kim loại, phi kim
Xác định tên nguyên tố
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
3câu 7,9,10
(1,5đ)
15%
1câu 1 
(2đ)
20%
Sự biến đổi tuần hoàn cấu hình electron
Đặc điểm nhĩm nguyên tố,vị trí nguyên tố
vị trí nguyên tố
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
4câu 2,4,12,8
(2đ)
20%
1câu 6
(0,5đ)
5%
Ý nghĩa BTH
so sánh tính chất các chất
Số câu
Số điểm
Tỉ lệ %
2câu 1,11
(1đ)
10%
Tổng số câu
9
3
3/2
1/2
Tổng số điểm
4,5
1,5
3
1
Tỉ lệ %
45%
15%
30%
10%
SỞ GD & ĐT QUẢNG NAM
Trường THPT Nguyễn Huệ
ĐỀ KIỂM TRA 1 TIẾT MƠN HỐ HỌC 10 CƠ BẢN
Thời gian làm bài: 45 phút( lần 2)
Họ và tên :.....................................................................Lớp: 10c
Mã đề thi 209
Phần trắc nghiệm:
Khoanh trịn vào câu trả lời đúng nhất
Câu 1: Sắp xếp các bazơ: Al(OH)3, Mg(OH)2, Ba(OH)2 theo độ mạnh tăng dần
A. Ba(OH)2 < Mg(OH)2 < Al(OH)3	B. Mg(OH)2 < Ba(OH)2 < Al(OH)3
C. Al(OH)3 < Mg(OH)2 < Ba(OH)2	D. Al(OH)3 < Ba(OH)2 < Mg(OH)2
Câu 2: Các nguyên tố nhĩm IA cĩ điểm chung là:
A. số proton	B. Số nơtron
C. Dễ dàng nhường 1 e	D. Số electron
Câu 3: Số nguyên tố trong chu kỳ 3 và 5 là :
A. 18 và 18	B. 8 và 18	C. 8 và 8	D. 18 và 8
Câu 4: Nguyên tố X ở chu kì 3, nhĩm VIA trong bảng tuần hồn. Nhận xét sai là
A. X cĩ 6 electron ở lớp ngồi cùng.	B. X cĩ 4 electron p ở lớp ngồi cùng.
C. X cĩ ba lớp electron.	D. X là nguyên tố khí hiếm.
Câu 5: Trong bảng tuần hồn các nguyên tố hĩa học cĩ số chu kì nhỏ là
A. 2	B. 1	C. 3	D. 4
Câu 6: Ion Y– cĩ cấu hình e: 1s2 2s2 2p63s23p6. Vị trí của Y trong bảng tuần hồn là:
A. chu kì 3, nhĩm VIIA	B. Chu kì 3, nhĩm VIIIA
C. chu kì 4, nhĩm IA	D. Chu kì 4, nhĩmIIA
Câu 7: Trong 1 chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân, bán kính nguyên tử:
A. Tăng dần	B. Giảm dần
C. Khơng tăng, khơng giảm	D. Vừa tăng, vừa giảm
Câu 8: Các nguyên tơ nhĩm A trong bảng tuần hồn là
A. các nguyên tố p.	B. các nguyên tố s.
C. các nguyên tố s và p.	D. các nguyên tố d và f
Câu 9 : Nguyên tố thuộc nhĩm VA cĩ hĩa trị cao nhất với oxi và hĩa trị trong hợp chất với hiđro lần lượt là :
A. III và III	B. III và V	C. V và V	D. V và III
Câu 10 : Trong một chu kì, theo chiều tăng dần của điện tích hạt nhân
A. Tính kim loại giảm dần, tính phi kim tăng dần	 B. Tính kim loại và tính phi kim đều tăng dần
C. Tính kim loại tăng dần, tính phi kim giảm dần D. Tính phi kim và tính kim loại đều giảm dần
Câu 11 : Cho : . Thứ tự tính kim loại tăng dần là:
A. P, Si, Al, Ca, Mg ;	B. P, Al, Mg, Si, Ca	C. P, Si, Al, Mg, Ca	D. P, Si, Mg, Al, Ca
Câu 12: Nguyên tử của nguyên tố nào sau đây luơn nhường 2 electron trong các phản ứng hố học ?
A. Na	B. Mg 	C. Al	D. Si 
II. Phần tự luận.(4đ)
Câu 1: (2đ) Oxit cao nhất của nguyên tố R là R2O5. Trong hợp chất khí với hidro, R chiếm 96,15% về khối lượng, xác định nguyên tử khối của R.
Câu 2: (2đ) Hịa tan 3,9 gam kim loại trong nhĩm IA trong Vml dung dịch HCl 0,1M thu được 1,12 lít khí ( đktc).
Xác định tên kim loại.
Tính V, biết dùng dư 10% so với thực tế.
ĐÁP ÁN
I. Phần trắc nghiệm: Mỗi câu trả lời đúng được 0,5đ
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
Đáp án
C
C
B
D
C
A
B
C
D
C
C
B
Phần tự luận:
Câu 1: Oxit của R là R2O5 => R thuộc nhĩm VA . Hợp chất của R với hiđro cĩ cơng thức: RH3
Theo đề ta cĩ: 
=> .
Câu 2: 2R + 2HCl -> 2RCl + H2 
 0,1mol	0,1mol	 0,05mol
Ta cĩ: 
=> .
Vậy R là nguyên tố K
b.Ta cĩ:
. 
Vậy thể tích dd HCl đã dùng là: 

Tài liệu đính kèm:

  • dockt_1_tiet_hoa_chuong_2_co_ban.doc