Giáo án Hóa học 8 - Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2012-2013

doc 3 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 27/12/2025 Lượt xem 8Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Hóa học 8 - Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2012-2013", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Hóa học 8 - Tiết 46: Kiểm tra 1 tiết - Năm học 2012-2013
TUẦN 25 - Tiết 46: KIỂM TRA MỘT TIẾT
 Ngày kiểm: 20/02/2013 
I. MỤC TIÊU:
Kiến thức: Kiểm tra, củng cố lại toàn bộ kiến thức về chương ôxi - không khí.
2. Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH và giải toán theo PTHH
II. CHUẨN BỊ:
1. GV: Đề kiểm tra
2. HS: Học bài và ôn bài theo dặn dò của giáo viên. 
III. THIẾT LẬP MA TRẬN HAI CHIỀU:
 - Số lượng câu hỏi: 10 câu
 - Tỷ lệ câu hỏi trắc nghiệm khách quan chiếm 30% (8 câu), câu hỏi tự luận 70% (2 câu).
Nội dung kiến thức
Mức độ nhận thức
Cộng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận dụng
Vận dụng ở
mức cao hơn
TN
TL
TN
TL
TN
TL
TN
TL
1. Oxi - Không khí.
Biết tính chất hoá học của oxi, điều chế oxi, thành phần của không khí, sự cháy.
Viết PTHH thể hiện tính chất của oxi.
Số câu hỏi
4
1/3
4+ 1/3
Số điểm
2,0
0,5
2,5
(25%)
2. Oxit - Phản ứng hoá học.
Nhận biết được oxit; phản ứng hoá học.
lập CTHH và
Gọi tên oxit.
Số câu hỏi
2
1
3
Số điểm
1,0
3,0
4,0 (40%)
3. Giải các bài toán hoá học.
Giải các bài toán hoá học có liên quan đến oxi, không khí.
Giải bài toán hoá học có liên quan đến lượng chất dư
Số câu hỏi
1
2/3
1
2 + 2/3
Số điểm
0,5
2,5
0,5
3,5
(35%)
Tổng số câu
6
1 
1
1 
1
10 
Tổng số điểm
3,0
3,0
0,5
3,0
0,5
10,0
Tỉ lệ %
(30%)
(30%)
(5%)
(30%)
(5%)
(100%)
IV. THIẾT KẾ CÂU HỎI THEO MA TRẬN:
 I. Trắc nghiệm (3 điểm).
 Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng nhất.
Câu 1 : Ph¶n øng ho¸ häc cã x¶y ra sù oxi ho¸ lµ:
a. 4NH3 + 5O2 4NO + 6H2O	b. Na2O + H2O 2NaOH	
c. CaCO3 CaO + CO2 d. Na2SO4 + BaCl2 BaSO4 + 2NaCl
Câu 2. Điều khẳng định nào sau đây là đúng, không khí là:
A. Một hợp chât B. Một hỗn hợp C. Một đơn chất D. Một chất.
Câu 43 Nhóm công thức nào sau đây biểu diễn toàn Oxit
A. CuO; CaCO3; SO3 	C. FeO; KCl; P2O5
B. N2O5; Al2O3; SiO2 	 D. CO2; H2SO4; MgO
Câu 4. Những chất được dùng để điều chế oxi trong phòng thí nghiệm là:
A. KClO3 và KMnO4 .	B. KMnO4 và H2O. 
C. KClO3 và CaCO3 . D. KMnO4 và không khí.
Câu 5 : Phản ứng nào dưới đây là phản ứng hóa hợp.
A. CuO + H2 Cu + H2O 	.	 B. CO2 + Ca(OH)2 CaCO3 + H2O. 
C. 2KMnO4 K2MnO4 + MnO2 + O2 D. CaO + H2O Ca(OH)2 .
Câu 6. Người ta thu khí oxi bằng phương pháp đẩy nước là do khí oxi có tính chất sau :
A. Nặng hơn không khí 	B. Tan nhiều trong nước
C. Ít tan trong nước 	 	D. Khó hóa lỏng 
Câu 7. Khi phân hủy có xúc tác 122,5g Kaliclorat (KClO3) thể tích khí oxi thu được là :
A.48,0 (l) 	 B. 24,5 (l) 	 C. 67,2 (l)	 D. 33,6 (l) 
Câu 8. Cho 39,2g kim loại S¾t tác dụng với 8,96l khí oxi ở đktc. Khối lượng của s¾t tõ oxit sau khi phản ứng kết thúc là :
A. 49,25 g ; 	B. 79,0 g ; 	 C. 25,5 g ; 	D. 54,4 g
 II. Tự luận (7 điểm).
Câu 1 (3,0 điểm) : Điền công thức hoá học và tên gọi vào ô trống trong bảng sau:
Nguyên tố
K(I)
S(VI)
C(IV)
Fe(II)
P(V)
Al(III)
CTHH của oxit
Tên gọi
Câu2 (4,0 điểm): 
a. Tính khối lượng KMnO4 cần để điều chế 2.24 lít khí oxi điều kiện tiªu chuÈn (đktc).
b. NÕu l­îng «xi trªn cho ph¶n øng víi l­u huúnh th× khèi l­îng s¶n phÈm thu ®­îc lµ bao nhiªu .?
V. ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM:
I. Phần trắc nghiệm:
Câu
1
2
3
4
5
6
7
8
Đáp án
C
B
A
B
A
D
D
C
 II. Tự luận (7 điểm).
Câu 1 (3,0 ®iÓm).
Mçi tr­êng hîp ®óng: 0,5 ®iÓm
Nguyên tố
K
S(VI)
C(IV)
Fe(II)
P(V)
Al
CTHH của oxit
K2O
SO3
CO2
FeO
P2O5
Al2O3
Tên gọi
Kali oxit
Lưu huỳnh
đi oxit
Cacbon
đi oxit
Sắt(II)oxit
Đi photpho
penta oxit
Nhôm oxit
Câu 2: (4,0 ®iÓm).
Ph­¬ng tr×nh hãa häc:
4P + 5O2 2P2O5	 	0,5®iÓm
b) 	 	0,5®iÓm
 Theo PTHH: 
	1,5 ®iÓm
c)
	1,5 ®iÓm
VI. THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG BÀI KIỂM TRA: 
LỚP
GIỎI
KHÁ
TB
YẾU
KÉM
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
SL
TL
8D
8G
 TỔNG
( )

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_hoa_hoc_8_tiet_46_kiem_tra_1_tiet_nam_hoc_2012_2013.doc