Tuần : 1 Ngày soạn :20/08/2009 Tiết 2 : HÌNH THANG I. MỤC TIÊU : Kiến thức : HS nắm được định nghĩa hình thang, hình thang vuông, các yếu tố của hình thang Kĩ năng : HS biết cách chứng minh một tứ giác là hình thang , hình thang vuông . Biết vẽ hình thang, hình thang vuông, biết tính số đo các góc của hình thang, hình thang vuông, biết sử dụng dụng cụ để liểm tra một tứ giác là hình thang. Tư duy : Linh hoạt trong nhận dạng hình thang. II. CHUẨN BỊ : GV : Thước thẳng, bảng phụ, êke, bút dạ. HS : Thước thẳng, bảng phụ, êke, bút dạ. III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : Tổ chức lớp : 1’ Kiểm tra bài cũ : 7’ HS1 : - Nêu định nghĩa tứ giác ABCD, tứ giác lồi như SGK Vẽ tứ giác lồi ABCD, chỉ ra các yếu tố của nó : đỉnh, cạnh, góc, đường chéo HS2 : - Phát biểu định lý về tổng các góc của một tứ giác - Cho hình vẽ : Vì sao AB // DC ? TÍnh số đo góc C ? Giải : AB // DC (vì góc A và D ở vị trí trong cùng phía mà ) b) Có AB // CD Þ (hai góc đồng vị) Bài mới : Giới thiệu bài : GV (đvđ): Tứ giác ABCD có AB // CD nên gọi là hình thang . Vậy thế nào là hình thang, chúng ta sẻ được biết qua bài học hôm nay. Tiến trình bài dạy : TL Hoạt động của GV Hoạt động của HS Kiến thức 18’ Hoạt động 1: Định nghĩa GV Yêu cầu HS xem tr 69 SGK, gọi một HS đọc định nghĩa hình thang GV vẽ hình thang (vừa vẽ vừa hướng dẩn HS cách vẽ, dùng thước thẳng và êke) GV : Giới thiệu các yếu tố của hình thang : cạnh đáy, đáy lớn, đáy nhỏ, đường cao. GV yêu cầu HS đọc ? 1 SGK Đưa đề bài lên bảng phụ GV có nhận xét gì về hai góc kề một cạnh bên của hình thang ? GV yêu cầu HS làm ? 2 SGK theo nhóm Nữa lớp làm phần a, nữa lớp làm phần b GV yêu cầu HS vẽ hình và viết GT, KL của từng phần GV kiểm tra kết quả của vài nhóm , cho HS nhận xét , bổ sung GV Từ kết quả của ? 2 em rút ra nhận xét gì ? Hãy điền tiếp vào chổ trống (...) để được câu đúng Nếu một hình thang có hai cạnh bên song song thì .... Nếu một hình thang có hai cạnh đáy bằng nhau thì .... GV yêu cầu HS nhắc lại nhận xét tr 70 SGK GV : Nhận xét này chúng ta cần ghi nhớ để áp dụng làm bài tập, thực hiện các phép chứng minh sau này Một HS đọc định nghĩa hình thang trong SGK HS cả lớp vẽ hình vào vở Một HS trả lời miệng , các HS khác nhận xét HS : Hai góc kề một cạnh bên bù nhau. HS hoạt động theo nhóm HS nhận xét. HS lần lược điền vào chổ trống ... hai cạnh bên bằng nhau, hai cạnh đáy bằng nhau hai cạnh bên song song và bằng nhau Định nghĩa : ABDC là hình thang Û AB // CD AB và CD là cạnh đay BC và AD là cạnh bên Đoạn thẳng AH là một đường cao ? 1 Hình 15 SGK Tứ giác ABCD là hình thang vì có BC // AD (do hai góc ở vị trí so le trong bằng nhau) EFGH là hình thang vì FG // HE (do có hai góc trong cùng phía bù nhau) IMKN không phai là hình thang ? 2 a) GT Hình thang ABCD (AB // CD ) ; AD // BC KL AD = BC ; AB = CD CM : Nối AC Xét DABC và DCDA có : (hai góc sole trong của AD // BC) AC là cạnh chung (hai góc sole trong của AB // CD ) Nên DABC = DCDA (g-c-g) Þ AB = CD ; BC = AD b) GT Hình thang ABCD (AB // CD ) ; AB = CD KL AD // BC ; AD = BC CM : Nối AC Xét DABC và DCDA có : AB = CD (gt) (hai góc sole trong của AB // CD ) AC là cạnh chung Nên DABC = DCDA (c-g-c) Þ AD = BC và Þ AD // BC (có hai góc sole trong bằng nhau) Nhận xét : (SGK) 7’ Hoạt động 2: Hình thang vuông GV cho HS quan sát hình 18 SGK tr 70 với AB // CD và Hãy tính góc D GV : giới thiệu Hình thang ABCD được gọi là hình thang vuông . Vậy thế nào là một hình thang vuông ? Hs quan sát hình 18 SGK rồi trả lời định nghĩa hình thang vuông 2. Hình thang vuông Hình thang ABCD có AB // CD và Þ ABCD là hình thang vuông Định nghĩa : (SGK) 10’ Hoạt động 3: CỦNG CỐ GV cho HS làm bài 6 tr 70 trong 3 phút GV gợi ý : Vẽ thêm một đường thẳng vuông góc với cạnh có thể là hình thang rồi dùng êke kiểm tra cạnh đối của nó có vuông góc với đường thẳng đó không GV đưa bài 7 tr 71 SGK lên bảng phụ Yêu cầu HS quan sát hình trong SGK Gọi lần lược ba HS trả lời miệng GV đưa bài 8 SGK lên bảng , yêu cầu HS đọc đề bài Có ngoài ra góc A và D còn có quan hệ như thế nào nữa ? Hãy tính ? Tương tự hãy tính góc Một HS đứng tại chổ trả lời HS làm bài nháp, rồi trả lời miệng HS đọc đề bài 8 HS : Một HS lên bảng trình bày Bài 6 SGK Tứ giác ABCD và tứ giác MNIK là hình thang Tứ giác EFGH không là hình thang Bài 7 SGK Hình 21 a x + 800 = 1800 Þ x = 1800 – 800 = 1000 y + 400 = 1800 Þ y = 1800 – 400 = 1400 Hình 21b x = 700 ; y = 500 Hình 21c x = 900 ; y = 1150 Bài 8 SGK Có Mà Þ Þ Có mà Þ Þ 4.Dặn dò HS :2’ Nắm vững hình thang , hình thang vuông và các nhận xét Ôn tập định nghĩa và các tính chất của tam giác cân Bài tập 9 tr 71 SGK Bài tập 11,12,16,19 tr 62 SBT * Bài tập cho học sinh giỏi: Cho hình thang ABCD (AB // CD) có AB < CD. Chứng minh rằng: DC – AB < AD + BC Gợi ý: Điều phải chứng minh gợi cho ta nghĩ đến “bất đẳng thức trng tam giác”. Thử tìm một tam giác có các cạnh bằng AD, BC, DC – AB. Từ B vẽ đường thẳng song song với AD cắt DC tại E. tam giác BEC là tam giác thoả mản điều kiện trên. IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:
Tài liệu đính kèm: