Giáo án Dạy thêm Toán 7 - Chủ đề 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Luỹ thừa của một số hữu tỉ

docx 2 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1657Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Dạy thêm Toán 7 - Chủ đề 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Luỹ thừa của một số hữu tỉ", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Dạy thêm Toán 7 - Chủ đề 3: Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
Chủ đề 3
Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ. Luỹ thừa của một số hữu tỉ
+Ngày soạn: 20/09/2013
+Ngày dạy: /09/2013
I. Mục tiêu: Học xong chủ đề này HS cần đạt được Chuẩn KTKN sau:
1. Kiến thức: Giúp HS hệ thống lại kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ, về định nghĩa, tính chất của tỉ lệ thức.
2. Kĩ năng: Học sinh nắm được dạng bài tập cơ bản, biết vận dụng kiến thức đã học để giải bài tập.
3. Thái độ: Rèn tính cẩn thận, chính xác khi làm bài tập.
II. Chuẩn bị:
1. Giáo viên: Hệ thống bài tập.
2. Học sinh: Ôn tập kiến thức về luỹ thừa của một số hữu tỉ.
III. Tiến trình thực hiện:
Hoạt động của thầy và trò
Nội dung
Hoạt động 1: ổn định lớp
 - Lớp trưởng báo cáo sĩ số.
Hoạt động 2: Lí thuyết
?1. Hãy phát biểu định nghĩa và cách tính GTTD của một số hữu tỉ ?
?2. Hãy phát biểu định nghĩa GTT- Em hãy phát biểu định nghĩa luỹ thừa bậc n của số hữu tỉ x ?
- Có các phép toán nào về luỹ thừa ? Em hãy viết tổng quát và phát biểu thành lời ?
- Em có nhận xét gì về luỹ thừa bậc chẵn, bậc lẻ của một số hữu tỉ ?
- GV đưa ra kiến thức bổ sung
1)Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ x, ký hiệu là khoảng cách từ điểm x đến điểm 0 trên trục số.
 - Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ dương là chính số đó.
 - Giá trị tuyệt đối của 0 thì bằng 0.
 - Giá trị tuyệt đối của số hữu tỉ âm bằng số đối của nó.
 - Hai số đối nhau cú cựng giỏ trị tuyệt đối: 
2) Luỹ thừa :
+) xn = x.x.x.......x (x Q, nN, n >1)
 n thừa số x 
+) xm.xn = xm + n ; xm : xn = xm – n (x 0, m > n) 
+) (xm)n = xm . n  ; (x.y)n = xn.yn 
+) (y0)
+) Luỹ thừa bậc chẵn của 2 số đối nhau thì bằng nhau: (-x)2n = x2n
+) Luỹ thừa bậc lẽ của 2 số đối nhau thì đối nhau: (-x)2n+1=-x2n+1 
Bổ sung :
+) Luỹ thừa với số mũ nguyên âm : x-n = (n Z+ ; x 0) x-n là nghịch đảo của xn
+) Hai luỹ thừa có cùng cơ số : 
 Cho m > n > 0 thì: 1/ Nếu a > 1 => am > an
 2/ Nếu a = 0 => am = an
 3/ Nếu a am < an
 Với a 0, a ±1, nếu am = an thì m = n.
Hoạt động 3: Bài tập.
- GV đưa ra bài tập 1.
-?Bài ra có các phép toán nào ?
-? Nêu cách thực hiện ?
-? Ta có thể áp dụng công thức nào ?
-? Gọi HS lần lượt thực hiện.
- GV đưa bài tập 2
- Nhận biết các phép toán trong bài ?
- Ta áp dụng những công thức tổng quát nào ?
- 3 HS lên bảng thực hiện.
Bài 3. GV yêu cầu HS thực hiện theo cặp.
Bài 7. So sỏnh 2 số
HS HĐ cỏ nhõn làm bài
- Lần lượt 2HS lờn bảng so sỏnh:
a, 230 và 320
b, 322 và 232
c, 3111 và 1714
- Để so sỏnh 2bt ta làm như thế nào ?
- HS: + Đưa về dạng 2 bt cung cơ số rồi so sỏnh số mũ
 + Đưa về dạng 2bt cựng số mũ rồi si sỏnh cơ số.
* Bài tập 8. Chứng minh:
- GV: Khắc sõu được kiến thức thế nào là CMĐT.
Bài 1. Tìm biết x=0,12 ; -2.25 ;  ; 0 ; -2013
Bài 2. Tìm số hữu tỉ x, biết : b) với x > 0 
 c) d) với x<0
Bài 3. Tìm x, biết: a)	 b)	 
 c) d) 
Bài 4. Viết các tớch sau dưới dạng một luỹ thừa
36. 32 = 36+2 = 38 ; d) 76 : 72 = 76 – 2 = 74 
22. 24. 23 = 22+4+3 = 29 ; e) an . a2 = an +2 
253: 52 = (52 )3:52 = 56:52 = 56 – 2 = 54 
Bài 5. Tính: a) 
 b) (0,125)3 .512 = (0,125)3 . 83 = (0,125 . 8)3 = 13 = 1
 c) (0,25)4 . 1024 = (0,25)4 .44.4 = (0,125.4)4 .4 = 14.4 = 4
Bài 6. Tính
 a) b) 
 c)
 d) 
Bài 7. (30 - sỏch luyện giải toỏn 7)
So sỏnh: 230 và 320
cú: 320 = (32)10 = 910
 230 = (23)10 = 810
Vỡ 810 < 910 nờn 230 < 320
* Bài 8. (31 – sỏch luyện giải)
Hoạt động 5: Củng cố – Về nhà.
- Các dạng bài đã làm 
- Về nhà: Tính ; 

Tài liệu đính kèm:

  • docxChủ đề 3. GTTD. Lũy thừa của một số Hữu tỉ.docx