Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra 1 tiết

doc 5 trang Người đăng duyenlinhkn2 Ngày đăng 13/07/2024 Lượt xem 141Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra 1 tiết", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số Lớp 9 - Tiết 59: Kiểm tra 1 tiết
Tiết 59: KIỂM TRA 1 TIẾT
Mục tiêu:
* Kiến thức: 
 Kiểm tra các kiến thức: Hàm số y=ax2, PT bậc hai và giải bằng cơng thức nghiệm, định lí vi-ét
* Kỹ năng: 
 -Học sinh được giáo dục và rèn luyện tính nghiêm túc trong kiểm tra thi cử.
 - Rèn luyên kỹ năng giải pt bậc hai, kỹ năng vận dụng các cơng thức giải pt, kỹ năng vận dụng định lý Vi-ét.
 - Rèn cho hs kỹ năng vẽ đồ thị hàm số.
* Thái độ: Tự giác, độc lập, cẩn thận khi làm bài.
* Năng lực cần đạt: Năng lực tự học, năng lực sáng tạo, năng lực tính tốn, năng lực giải quyết quyết vấn đề. 
Ma trận đề:
 Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Tổng
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
Hàm số y=ax2
Tìm được hệ số a khi biết 1 điểm thuộc (P)
Vẽ được đồ thị h/số y=ax2
Tìm được tọa độ giao điểm của (P) và (d)
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
1
1
10%
3
3
30%
2. Phương trình bậc hai
Điều kiện để PT là PT bậc hai.
Tính được biệt thức được 
Tính được hoặc Giải được p/t bậc hai
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
2
2
20%
2
3
30%
4
5
50%
3. Hệ thức 
Vi-et và áp dụng
Tính được tổng, tích hai nghiệm của ptbh và nhẩm nghiệm
Tìm tham số khi biết ptbh thỏa mãn đ/k về nghiệm.
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
1
1
10%
1
1
10%
2
2
20%
Tổng
Số câu (ý)
Số điểm
Tỉ lệ %
4
4
40%
1
1
10%
4
5
50%
9
10
100%
 BÀI KIỂM TRA 1 TIẾT
Lớp: 9A.. MƠN: ĐẠI 9
Họ và tên: . Thời gian: 45 phút
ĐIỂM
NHẬN XÉT CỦA GIÁO VIÊN
ĐỀ BÀI:
TRẮC NGHIỆM (3 điểm) Khoanh trịn chữ cái đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đồ thị hàm số y = ax2 đi qua điểm A(5; 2). Khi đĩ a bằng
A. 
B. 
C. 25
D. 
Câu 2: Phương trình (m + 2)x2 – 2mx + 1 = 0 là phương trình bậc hai khi:
A. m ≠ 1.
B. m ≠ -2.
C. m ≠ 0.
D. mọi giá trị của m.
Câu 3: Phương trình x2 – 3x + 5 = 0 cĩ biệt thức ∆ bằng
A. - 11.
B. -29.
C. -37.
D. 16.
Câu 4: Cho phương trình x2 – 6x – 8 = 0. Khi đĩ:
A. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = 8.
B. x1 + x2 = - 6; x1.x2 = - 8. 
C. x1 + x2 = 6; x1.x2 = 8.
D. x1 + x2 = 6; x1.x2 = - 8.
Câu 5: Hai số cĩ tổng bằng 14 và tích bằng 45 là nghiệm của phương trình:
A.. x2 + 14x + 45 = 0	C. x2 – 14x – 45 = 0
C. x2 + 14 – 45 = 0	 D. x2 – 14x + 45 = 0 
Câu 6: Phương trình x2 + 4x + m = 0 (m là tham số) cĩ nghiệm là 2 khi:
A. . m = 12 B. . m = –12	C. m = 8 D. . m = – 8 
TỰ LUẬN: (7 điểm).
Bài 1: (3điểm). Giải các phương trình sau:
	a) x2 + 9x + 8 = 0	; 	b) 16x2 – 8x + 1 = 0	
Bài 2: (2điểm). Cho hai hàm số y = x2 và y = x + 2
Vẽ đồ thị hai hàm số trên cùng một mặt phẳng tọa độ.
Tìm tọa độ giao điểm của hai đồ thị đĩ.
Bài 3: (1điểm) Cho phương trình (ẩn số x) (1)
	a/Chứng minh phương trình (1) cĩ nghiệm với mọi m
 b/ Tìm m để phương trình (1) cĩ 2ù nghiệm phân biệt
Bài 4 : (1điểm). Cho phương trình x2 + 2x + m - 1 = 0	
 Tìm m để phương trình cĩ hai nghiệm x1 ; x2 thỏa mãn điều kiện 
 ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM 
Trắc nghiệm
ĐÁP ÁN
Điểm
Câu 1
D
0,5
Câu 2
B
0,5
Câu 3
A
0,5
Câu 4
Câu 5
Câu 6
D
D
B
0,5
0,5
0,5
Tự luận
ĐÁP ÁN
Điểm
Bài 1
(3 điểm)
x2 + 9x + 8 = 0
( a = 1 ; b = 9; c = 8)
 = 92 – 4.1.8 = 49 ; = 7
Vậy PT cĩ hai nghiệm phân biệt:
 x1 = - 1 ; x2 = - 8
0,5
0,5
0,5
16x2 – 8 x + 1 = 0 
( a = 16 ; b’ = - 4 ; c = 1)
 = (- 4)2 – 16.1 = 0 ; = 0
Vậy PT cĩ nghiệm kép: x1 = x2 = 
0,5
0,5
0,5
Bài 2
(2 điểm)
Vẽ đồ thị hai hàm số y = x2 và y = x + 2 
Hàm số: y = x + 2
x
0
1
y = x + 2
2
3
Hàm số : y = x2 
x
-2
-1
0
1
2
y = x2
4
1
0
1
4
phương trình hồnh độ giao điểm của hai đồ thị là:
 x2 = x + 2
 x2-x-2= 0
 (a = 1 ; b = -1 ; c = - 2)
Vậy PT cĩ hai nghiệm x1 = -1 ; x2 = 2
Với x1 = -1 y1 = (-1)2 = 1 
Với x2 = 2 y2 = 22 = 4 
Tọa độ giao điểm của hai đồ thị 
	A(-1; 1); 	B(2; 4)
0,5
0,5
0,5
0,5
 Bài 3
 (1 điểm)
Bài 4
(1 điểm)
a/với mọi m 
vậy pt luơn luơn cĩ nghiệm với mọi m (0,5đ)
b/ pt cĩ 2 nghiệm phân biệt khi m-1≠ 0m ≠ 1(0,5đ)
 PT: x2 + 2x + m - 1 = 0	
 (a = 1 ; b’ = 1 ; c = m -1)
 = 12 – 1.(m - 1) = 2 - m
Phương trình cĩ nghiệm 02 – m0m2
 Với m2 Theo hệ thức Vi-Ét,ta cĩ:
 Và ta cĩ: x1 – x2 = 4 (3)
Từ (1) và (3) ta cĩ hệ: 
Thay giá trị của x1, x2 vào (2) m = -2 (tmđk)
Vậy với m = - 2 thì phương trình đã cho cĩ 2 nghiệm thỏa mãn điều kiện .
0,25
0,25
0,25
0,25
Lưu ý: Cách làm khác đúng vẫn cho điểm tối đa.

Tài liệu đính kèm:

  • docgiao_an_dai_so_lop_9_tiet_59_kiem_tra_1_tiet.doc