Tuần 3 Ngày soạn: 1/9/2015 Ngày dạy:9/9/2015 Tiết 6: Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ A. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Học sinh phát biểu được khái niệm luỹ thừa với số mũ tự nhiên của một số hữu tỉ x. Biết các qui tắc tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số, quy tắc tính luỹ thừa của luỹ thừa . 2. Kĩ năng : - Học sinh vận dụng được các quy tắc nêu trên trong tính. 3. Thái độ : - Yêu thích bộ môn, học tập nghiêm túc. - Tinh thần hợp tác nhóm, rèn tính độc lập, sáng tạo. * HSKT: Nắm được quy tắc tích và thương của 2 lũy thừa cùng cơ số. B. Đồ dùng: - Bảng phụ bài tập 49 - SBT C. Các hoạt động Trên lớp: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: Tính giá trị của biểu thức * Học sinh 1: * Học sinh 2: III. Bài mới: ? Nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số tự nhiên a ? Tương tự với số tự nhiên nêu định nghĩa luỹ thừa bậc những đối với số hữu tỉ x. ? Nếu x viết dưới dạng x= thì xn = có thể tính như thế nào. - 1 học sinh lên bảng viết. - Giáo viên giới thiệu quy ước: x1= x; x0 = 1. - Yêu cầu học sinh làm ?1 - 4 học sinh lên bảng làm ?1 - Lớp làm nháp Cho a N; m,n N và m > n tính: am. an = ? am: an = ? ? Phát biểu QT thành lời. Ta cũng có công thức: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm - Giáo viên đưa bảng phụ bài tập 49- tr10 SBT - Học sinh cả lớp làm việc theo nhóm, các nhóm thi đua. a) 36.32=38 B đúng b) 22.24.23= 29 A đúng c) an.a2= an+2 D đúng d) 36: 32= 34 E đúng - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Dựa vào kết quả trên tìm mối quan hệ giữa 2; 3 và 6. 2; 5 và 10 ? Nêu cách làm tổng quát. (xm)n = xm.n - Yêu cầu học sinh làm ?4 - 2 học sinh lên bảng làm - Giáo viên đưa bài tập đúng sai: a) Sai vì b) sai vì ?Vậy xm.xn = (xm)n không. 1. Luỹ thừa với số mũ tự nhiên. - Luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ x là xn. x gọi là cơ số, n là số mũ. = ?1 Tính (- 0,5)2 = (- 0,5).(- 0,5) = 0,25 (-0,5)3 = (-0,5).(-0,5).(-0,5) = -0,125 (9,7)0 = 1 2. Tích và thương 2 luỹ thừa cùng cơ số Với xQ ; m,nN; x0 Ta có: xm. xn = xm+n xm: xn = xm-n (mn) ?2 Tính a) (-3)2.(-3)3 = (-3)2+3 = (-3)5 b) (- 0,25)5 : (- 0,25)3= (-0,25)5-3 = (- 0,25)2 BT dành cho HSKT: Tính: 23.25 (-4)3.(-4)4 57:52 3. Luỹ thừa của lũy thừa ?3 Công thức: (xm)n = xm.n ?4 * Nhận xét: xm.xn (xm)n IV. Củng cố: - Làm bài tập 27; 28; 29 (tr19 - SGK) BT 27: Yêu cầu 4 học sinh lên bảng làm BT 28: Cho làm theo nhóm: - Luỹ thừa của một số hữu tỉ âm: + Nếu luỹ thừa bậc chẵn cho ta kq là số dương. + Nếu luỹ thừa bậc lẻ cho ta kq là số âm. V. Hướng dẫn học ở nhà: - Học thuộc định nghĩa luỹ thừa bậc những của số hữu tỉ. - Làm bài tập 29; 30; 31 (tr19 - SGK) - Làm bài tập 39; 40; 42; 43 (tr9 - SBT) Tuần 4 Ngày soạn: 6/9/2015 Ngày dạy:16/9/2015 Tiết 7:Đ5. luỹ thừa của một số hữu tỉ (tiếp) A. Mục tiêu: 1. Kiến thức : - Học sinh phát biểu được 2 quy tắc về luỹ thừa của một tích và luỹ thừa của một thương. 2. Kĩ năng : - Học sinh vận dụng được các quy tắc trên trong tính toán. 3. Thái độ : - Yêu thích bộ môn, học tập nghiêm túc. - Tinh thần hợp tác nhóm, rèn tính độc lập, sáng tạo. * HSKT: Nhận biết được quy tắc lũy thừa của một tích và lũy thừa của một thương B. đồ dùng: - Bảng phụ nội dung bài tập 34 SGK C. Các hoạt động trên lớp: I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: * Học sinh 1: Định nghĩa và viết công thức luỹ thừa bậc những của một số hữu tỉ x. Tính: * Học sinh 2: Viết công thức tính tích và thương của 2 luỹ thừa cùng cơ số. Tìm x biết: III. Bài mới: ? Yêu cầu cả lớp làm ?1 - Cả lớp làm bài, 2 học sinh lên bảng làm. - Học sinh nhận xét - Giáo viên chốt kết quả. ? Qua hai ví dụ trên, hãy rút ra nhận xét: - Giáo viên đưa ra công thức, yêu cầu học sinh phát biểu bằng lời. - Yêu cầu học sinh làm ?2 - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm GVNhận xét cho điểm. - Yêu cầu học sinh làm ?3 - Cả lớp làm nháp - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét cho điểm. ? Qua 2 ví dụ trên em hãy nêu ra cách tính luỹ thừa của một thương ? Ghi bằng ký hiệu. - 1 học sinh lên bảng ghi. - Yêu cầu học sinh làm ?4 - 3 học sinh lên bảng làm - Cả lớp làm bài và nhận xét kết quả của bạn. - Yêu cầu học sinh làm ?5 - Cả lớp làm bài vào vở - 2 học sinh lên bảng làm Nhận xét, cho điểm I. Luỹ thừa của một tích ?1 * Tổng quát: Luỹ thừa của một tích bằng tích các luỹ thừa ?2 Tính: Bài tập dành cho HSKT Tính: a) c) b) d) ?3 Tính và so sánh - Luỹ thừa của một thương bằng thương các luỹ thừa ?4 Tính BT dành cho HSKT Tính: c) ?5 Tính a) (0,125)3.83 = (0,125.8)3=13=1 b) (-39)4 : 134 = (-39:13)4 = = (-3)4 = 81 IV. Củng cố: - Giáo viên treo bảng phụ nd bài tập 34 (tr22-SGK): Hãy kiểm tra các đs sử lại chỗ sai (nếu có) e) - Làm bài tập 37 (tr22-SGK) V. Hướng dẫn học ở nhà: - Ôn tập các quy tắc và công thức về luỹ thừa - Làm bài tập 38(b, d); bài tập 40 tr22,23 SGK - Làm bài tập 44; 45; 46; 50;10, 11- SBT)
Tài liệu đính kèm: