Ngày soạn: 6 tháng 11năm 2014 Tuần 12 : Tiết 23, 24 Ngày dạy : 13 tháng 11 năm 2014 I. Tổ chức lớp: II. Kiểm tra bài cũ: III. Tiến trình bài học: 1) Ma trận đề Cấp độ Chủ đề Nhận biết (TNKQ) Thông hiểu (TNKQ) Vận dụng Cộng Cấp độ thấp Cấp độ cao Tập Q các số hữu tỉ Biết so sỏnh cỏc số hữu tỷ Biết tớnh giỏ trị của biểu thức lũy thừa Thực hiện được các phép tính về số hưũ tỉ. Biết áp dụng các tính chất của các phép tính Nắm chắc GTTĐ của số hữu tỷ. Giải được bài toỏn tỡm x cú trong biểu thức chứa dấu GTTĐ Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 2cõu 0,5điểm 2cõu 5điểm 1cõu 1điểm 5cõu 6,5 điểm 65% Tỉ lệ thức Biết vận dụng các tính chất của tỉ lệ thức và của dãy tỉ số bằng nhau giải các bài toán tìm hai số Vận dụng giải bài toán thực tế Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1cõu 2điểm 1cõu 2 điểm 20% Tập hợp số thực Biết một số thuộc tập hợp số nào, mối quan hệ của các tập hợp số - Biết làm tròn số Biết tìm căn bậc hai của một số không âm Số cõu Số điểm Tỉ lệ % 1cõu 1điểm 2 câu 0,5 điểm 3cõu 1,5 điểm 15% Tổng số cõu Tổng số điểm Tỉ lệ % 1cõu 1điểm 10 % 4cõu 1điểm 10% 3 câu 1 câu 7 điểm 1 điểm 70% 1 9cõu 10 điểm Đề bài Câu 1(1điểm) Điền các dấu thích hợp vào ô vuông Z ; N ; 5,(12) Q ; Q R Câu 2(1điểm) Ghi lại chữ cái đứng trước câu trả lời đúng 1) Cho = 2011 thì A. x = 2011 B. x = - 2011 C. x > 0 D. x = 2011 ; x = -2011 2) Kết quả của phép nhân (-3)6.(-3)2 là A . (-3)8 B. (-3)12 C. 98 D. 912 3) Căn bậc hai của 9 là A. 3 B. 3 C. 9 D. 81 4) Cách viết nào dưới đây là đúng A. = 7 B. = 7 C. = -7 D. - = 7 Câu 3 (3điểm) Thực hiện phép tính (bằng cách hợp lý nếu có thể) a) ; b) ; c) Câu 4 (2 điểm) Tìm x biết a) b) Câu 5 (2 điểm) Số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 của một trường tỉ lệ với 2 ; 5 ; 3. Biết rằng số học sinh khá nhiều hơn số học sinh giỏi là 45 bạn. Tính số học sinh mỗi loại và cả khối 7. Câu 6 (1điểm) Tìm x và y biết rằng. Đáp án và biểu điểm Câu 1(1điểm) Mỗi ô điền đúng cho 0,25đ Câu 2(1điểm) Mỗi câu làm đúng cho 0,25 đ 1. D 2.A 3.B 4.A Câu3 (3 điểm) a) Mỗi bước cho 0,5đ 1đ b) mỗi bước cho 0,5đ 1đ c) mỗi bước cho 0,5đ 1đ Câu 4 (2điểm) a) 0,5đ 0,5đ b) 0,5đ x = 2,872 hoặc x = - 2,872 0,5đ Câu 5 (2 điểm) Gọi số học sinh giỏi, khá, trung bình của khối 7 lần lượt là a, b, c Theo bài ra ta có : và b - a = 45 0,5đ áp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau ta có 0,5đ ; 0,5đ Vậy số học sinh giỏi, khá, trung bình lần lượt bằng : 30 em, em, 75 em, 45 em 0,25đ Cả khối 7 có : 30 + 75 + 45 = 150 (em) 0,25đ Câu 6 (1 điểm) Ta có: ≥ 0 với mọi x ; (y - 20)2014 ≥ 0 với mọi y 0,25đ Nên 0,25đ 0,25đ Vậy x = 10 và y = 20 0,25đ IV. Củng cố: (GV nhận xét về ý thức của học sinh trong giờ kiểm tra) V. Hướng dẫn về nhà: - Qua bài kiểm tra tự đánh giá năng lưc học tập của mình và có kế hoạch điều chỉnh phương pháp học cho phù hợp. - Đọc trước bài “Đại lượng tỉ lệ thuận”
Tài liệu đính kèm: