Ngày soạn:17/ 08/ 2014 Ngày giảng:18/ 08/ 2014 Chương i: căn bậc hai - căn bậc ba Tiết 1: Căn bậc hai I. Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm, liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. - Kĩ năng: HS vận dụng phép khai phương vói quan hệ thứ tự để so sánh 2 số một cách thành thạo, vận dụng phép khai phương để tìm nghiệm của phương trình. - Thái độ: HS chủ động, tự giác tích cực tìm hiểu bài. II. Chuẩn bị - GV: SGK T9, SGV T9. - HS: ĐN căn bậc hai của một số a không âm học ở lớp 7. III. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức: 9A: 9B: 9C: 9D: 2. Kiểm tra: Giới thiệu chương trình, chương I. 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Căn bậc 2 - GV nhắc lại kiến thức HS học ở lớp 7. Nhấn mạnh số a > 0 có 2 căn bậc 2 là và -. ?1: Tìm các căn bậc 2 của 1 số sau? a, 9 b, 4/9 c, 0,25 d, 2 Ta nói là căn bậc 2 số học của 2. - GV: Vậy ta nói căn bậc 2 số học của 1 số dương a là gì? * Định nghĩa: - GV chính xác hóa định nghĩa - GV giới thiệu chú ý. Với a >= 0 ta có: + Nếu x = thì x >= 0 và x2 = a + Nếu x >= 0 và x2 = a thì x = x = GV: Cho hs làm?2: Tìm căn bậc 2 số học của mỗi số sau? 64; 81; 1,21 GV: Yêu cầu tìm căn bậc 2 của mỗi số sau: 64; 81; 1,21 - HS đọc SGK phần 1. a, Căn bậc 2 của 9 là 3 và -3 b, Căn bậc 2 của 4/9 là 2/3 và -2/3 c, Căn bậc 2 của 9 là 0,5 và -0,5 d, Căn bậc 2 của 9 là và - * Định nghĩa: SGK. - HS làm theo nhóm?2: = 8 vì 8 >= 0 và 82 = 64 = 9 vì 9 >= 0 và 92 = 81 = 1,1 vì 1,1 .=0 và 1,12 = 1,21 - HS: Căn bậc 2 của 64 là 8 và -8 Căn bậc 2 của 81 là 9 và -9 Căn bậc 2 của 1,21 là 1,1 và -1,1 Hoạt động 2 : Luyện tập. Làm bài 1: ( SGK- T6) Tìm căn bậc hai số học của mỗi số sau rồi suy ra căn bậc hai của chúng: 121 ; 144 ; 169 ; 256; 324 ; 361 ; 400 - GV chữa bài - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm rồi báo cáo kết quả theo nhóm. CBHSH của 121 là 11. CBH của 121 là 11 và -11 CBHSH của 144 là 12. CBH của 121 là 12 và -12 CBHSH của 169 là 13. CBH của 121 là 13 và -13 CBHSH của 256 là 16. CBH của 121 là 16 và -16 CBHSH của 324 là 18. CBH của 121 là 18 và -18 CBHSH của 361 là 19. CBH của 121 là 19 và -19 CBHSH của 400 là 20. CBH của 400 là 20 và -20 4. Củng cố : - Nêu ĐN căn bậc 2 số học của 1 số không âm. - Tìm căn bậc hai số học của 25; 125; 196 5. Hướng dẫn: - Học thuộc định nghĩa căn bậc hai - Học và làm bài 3 SGK và bài tập trong sách bài tập ------------------------------------o0o------------------------------------ Ngày soạn:17/8/2013 Ngày giảng:20/ 08/2013 Tiết 2 : Căn bậc hai (tiếp) I. Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm được định nghĩa, kí hiệu về căn bậc hai số học của một số không âm, liên hệ giữa phép khai phương với quan hệ thứ tự và dùng liên hệ này để so sánh các số. - Kĩ năng: HS vận dụng phép khai phương vói quan hệ thứ tự để so sánh 2 số một cách thành thạo, vận dụng phép khai phương để tìm nghiệm của phương trình. - Thái độ: HS chủ động, tự giác tích cực tìm hiểu bài. II. Chuẩn bị - GV: SGK T9, SGV T9. - HS: ĐN căn bậc hai của một số a không âm học ở lớp 7. III. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức: 9A: 9B: 9C: 9D: 2. Kiểm tra: Nêu định nghĩa căn bậc hai số học áp dụng tìm căn bậc hai của 4; 16 ;100 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: So sánh các căn bậc 2 - GV: Ta đã biết nếu a < b thì < và ngược lại. - GV nêu định lí: GV giới thiệu ví dụ 2: So sánh a) 1 và Do 1< 2 nên Vậy 1< b) 2 và Do 4<5 nên Vậy 2< GV Yêu cầu học sinh làm ?4. - GV giới thiệu ví dụ 3/SGK + Tìm x >=0 biết > 2 Ta có 2 = mà > 2 > x > 4 -HS ghi định lý: Với 2 số a, b không âm, ta có: a < b < và ngược lại. - HS đọc SGK - HS làm ?4: a) Do 16>15 nên Vậy 4> b) Do 11>9 nên Vậy - HS đọc SGK - HS lên bảng làm ?5: - HS lên bảng làm Hoạt động 2 : Luyện tập. Làm ?5: Tìm x biết: a, > 1 b, < 3 - GV chữa bài - Yêu cầu học sinh làm theo nhóm rồi báo cáo kết quả theo nhóm. a, > 1 > x > 1 b, < 3 <0<=x< 9 4. Củng cố : - Cho HS làm một số bài tập củng cố - GV ra bài tập 5 ( SBT - 4 ) yêu cầu HS nêu cách làm và làm bài . Gọi 1 HS lên bảng làm bài tập . - Gợi ý : dựa vào định lý a < b với a , b ³ 0 . GV hớng dẫn cho h/s cách tìm tòi lời giải trong từng trờng hợp và khắc sâu cho h/s cách làm. - Gv ra bài tập 9 yêu cầu HS chứng minh định lý . - Nếu a 0 ta suy ra và a - b ? Gợi ý : Xét a - b và đa về dạng hiệu hai bình phơng . Kết hợp (1) và (2) ta có điều gì ? - Hãy chứng minh theo chiều ngược lại . HS chứng minh tơng tự. (GV cho h/s về nhà ) 1. Bài 5: (SBT - 4) So sánh . (8ph) Ta có : 1 < 2 . c) Ta có : 2. Bài 9: (SBT – 4) (5ph) Ta có a < b , và a , b ³ 0 ta suy ra : Lại có a < b a - b < 0 Từ (1) và (2) ta suy ra : Vậy chứng tỏ : a < b (đpcm) 5. Hướng dẫn về nhà: - Nêu cách so sánh căn bậc hai số học - Học và làm bài 4,5 SGK và các bài tập liên quan trong sách bài tập ------------------------------------o0o------------------------------------ Ngày tháng 8 năm 2014 Ký duyệt Ngày soạn:30/8/2015 Ngày giảng:31/8/2015 Tiết 3 Căn thức bậc hai và hằng đẳng thức = I. Mục tiêu: - Kiến thức: HS biết cách tìm điều kiện xác định ( ĐK có nghĩa ) của và có kĩ năng thực hiện điều đó khi biểu thức A không phức tạp, biết cách chứng minh định lí = - Kĩ năng: HS biết vận dụng hằng đẳng thức = vào các biểu thức rút gọn một cách thành thạo. - Thái độ: HS chủ động, tự giác tích cực tìm hiểu bài. II. Chuẩn bị: - GV: SGK T9, bảng phụ. - HS: ĐL Pitago, ĐN căn bậc hai của một số a không âm . Iii. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra: HS1: So sánh: 2 và HS2: Tìm x biết 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Căn thức bậc hai GV: nêu yêu cầu của ?1: Cho hcn ABCD có đường chéo AC = 5(cm) và cạnh BC = x(cm) thì cạnh AB = vì sao? GV: Gợi ý: Tính BC theo Pi ta go GV: Ta gọi là căn bậc 2 của 25 – x2, còn 25- x2 là biểu thức lấy căn. GV: Nêu tổng quát Với A là biểu thức đại số, người ta gọi là căn thức bậc 2 của A, còn A là biểu thức lấy căn hay biểu thức dưới dấu căn. xác định ( cónghĩa) khi A lấy giá trị không âm. GV: Nêu ví dụ: là căn thức bậc 2 của 3x, xác định (có nghĩa) khi 3x>=0 tức là x>=0 GV: Yêu câu hs làm ?2. Tìm x để xác định? - HS: Theo định lý Pitago, Ta có: BC =(cm) Định nghĩa: - HS: Đọc SGK. - HS làm ?2: xác định khi 5-2x >=0 Hoạt động 2: Hắng đẳng thức = GV: Yêu cầu học sinh hoàn thành ?3 vào bảng phụ GV: Hãy so sánh và GV: Với mọi số a ta có: =? GV: Hướng dẫn chứng minh: Ta có: >=0 Nếu a>=0 thì =a, nên ()2 = a2 Nếu a<0 thì = -a, nên ()2 = (-a)2 = a2 Do đó: ()2 = a2 với mọi số a Vậy chính là căn bậc 2 số học của a, tức là GV: Ví dụ: Tính a) b) GV: Ví dụ: Rút gọn: a) b) - HS lên điền. a -2 -1 0 1 2 a2 4 1 0 1 4 2 1 0 1 2 - HS: Với mọi số a ta có: = - HS chứng minh theo hướng dẫn của giáo viên và ghi bài - HS: a) b) - HS: a) b) 4. Củng cố Bài 6a:Tìm a để căn thức sau có nghĩa Bài 8a: Rút gọn: 5. Hướng dẫn về nhà - Học bài theo SGK - Làm bài tập 6bcd, 7, 8bcd - Hướng dẫn bài9a a) --------------------------------------o0o------------------------------------ Ngày 7 tháng 9 năm 2015 Ký duyệt Ngày soạn: 6/9/2015 Ngày giảng:7/9/2015 Tiết 4: căn thức bậc hai và hằng đẳng thức (tiếp) I. Mục tiêu. -KT : Học sinh biết và có kỹ năng tìm điều kiện xác định của và có kỹ năng làm việc đó khi A không phức tạp. -KN : Biết cách chứng minh định lý và biết vận dụng hằng đẳng thức để rút gọn biểu thức. - TĐ: Giáo dục ý thức học tập cho học sinh. II. Chuẩn bị. -Gv : Bảng phụ ghi bài tập -Hs : Ôn định lý Pytago, quy tắc tính giá trị tuyệt đối III. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra. Giáo viên Học sinh ? có nghĩa khi nào. ? Viết CT tính ? Tìm ĐKXĐ của GV chốt lại kiến thức quan trọng xác định khi A 0 xác định 3. Bài mới. Hoạt động 1: Ví dụ - Cho Hs làm bt7/Sgk-10 GV nêu chú ý như SGK -> vận dụng làm ?4 - Giới thiệu VD4 Nếu x 2 thì x-2 nhận GT nh thế nào ? Vậy KQ là bao nhiêu? Luỹ thừa bậc lẻ của số âm có kq nh thế nào ? Vậy là số dơng hay âm? *Bài 7. Sgk-10 Tính a, c, d/ *Chú ý Vd4: Rút gọn a, với (vì ) b, với a < 0 (vì a a3 < 0 ) Hoạt động 2: Vận dụng - Yêu cầu Hs làm bài 8 (c,d) - Yêu cầu Hs hoạt động nhóm bài 9 Sgk Nửa lớp làm câu a Nửa lớp làm câu b - Hai em lên bảng làm - Hoạt động theo nhóm - Đại diện hai nhóm trình bày bài * Bài 8/ Sgk-10. Rút gọn c, d, ( với a < 2) * Bài 9/ Sgk-11 a, b, 4. Củng cố. ? có nghĩa khi nào. ? Viết CT tính - Cho Hs làm một số bài tập củng cố Bài 10 – 11SGK 5. Hướng dẫn về nhà. - Nắm vững điều kiện để có nghĩa, hằng đẳng thức - Hiểu cách cm định lý với mọi a - BTVN 8(a,b), 10, 11, 12/ Sgk-10 ------------------------------------o0o------------------------------------ Ngày soạn:6/9/2015 Ngày giảng:8/9/2015 Tiết 5 Luyện tập I. Mục tiêu - Kiến thức: HS biết vận dụng định nghĩa căn bậc 2 của 1 số a không âm và hằng đẳng thức = để làm bài tập. - Kĩ năng:HS thành thạo với các bài toán tìm x qua vận dụng định nghĩa căn bậc 2. - Thái độ: HS chủ động, tự giác, tích cực tìm hiểu bài. II. Chuẩn bị: - GV: SGK T9, SGV T9. - HS: ĐN căn bậc hai của một số a không âm , hằng đẳng thức = . III. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nêu ĐN căn bậc 2 của số a >=0 Tính . + . - = ? Tính 2 với a<0 3. Bài mới HS1: . + : = 4.5 + 5.7= 55 HS2: 2 với a<0 Hoạt động 2: Tìm ĐK để biểu thức có nghĩa. Bài 12 SGK: - GV yêu cầu Tìm x=? a, b, c, d, - HS lên bảng làm. a, có nghĩa khi 2x + 7 >= 0 2x >=7 x >= 7/2 b, có nghĩa khi -3x + 4 >= 0 -3x >= -4 x <= 4/3 c, có nghĩa khi d, có nghĩa với mọi x vì 1 + x >= 0 Hoạt động 3: áp dụng hằng đẳng thức = . Bài 13: SGK. Rút gọn các biểu thức sau? a, 2 - 5a với a < 0. b, + 3a với a >= 0. c, + 3a2 d, 5 - 3a3 với a < 0 - HS lên bảng làm. a, 2 - 5a = 2 - 5a = - 2a – 5a = - 7a b, + 3a = + 3a = 5a + 3a = 8a c, + 3a2 = + 3a2 = 6a2 d, 5 - 3a3 = 5 - 3a3 = -10a3 – 3a3 = -10a3 Hoạt động 4: Phân tích đa thức thành nhân tử. *Bài 14: SGK GV yêu cầu làm theo nhóm a, x2 – 3 b, x2 + 2x + 3 - GVHD: a >= 0 ()2 = a - GV: Em hãy nêu các phương pháp phân tích đa thức thành nhân tử? - GV sửa sai. - HS làm theo nhóm bài 14. - Đại diện nhóm lên trình bày a, x2 – 3 = x2 – ()2 = = (x - )(x + ) b, x2 + 2x + 3 = = x2 + 2x +()2 = (x +)2 4. Củng cố Nêu ĐN căn bậc 2 của số a >=0 = ? 5. Hướng dẫn Bài 15 : Tìm x biết x2 – 5 = 0 Học và làm bài 15, 16 SGK --------------------------------------o0o---------------------------------- Ngày 7 tháng 9 năm 2015 Ký duyệt Cao Hải Yến Ngày soạn:13/9/2015 Ngày giảng:14/9/2015 Tiết 6 Liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương I. Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương 1 tích và nhân các căn thức bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức - Kĩ năng: Biết vận dụng quy tắc với 2 số không âm a, b ta có =. và các ví dụ SGK - Thái độ: HS chủ động, tự giác, tích cực tìm hiểu bài. II. Chuẩn bị - GV: SGK T9, SGV T9. - HS: ĐN căn bậc hai của một số a không âm , hằng đẳng thức = . III. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Tính và so sánh và . 3. Bài mới - HS: = . = 4.5 =20 Vậy = . Hoạt động 2: Định lý Tính và so sánh : và . - GV: Với 2 số a,b không âm ta có =? GVHD chứng minh: - GV yêu cầu HS phát biểu định lí. - Chú ý: Định lí trên có thể mở rộng cho tích của nhiều số không âm Ta có: = = 35 . = 7. 5 = 35 = . - HS đọc định lí SGK. Với 2 số a,b không âm ta có =. Vì a>=0 , b>=0 . xác định và không âm. (.)2 = ()2.()2 = a.b =. - HS phát biểu định lí: SGK Hoạt động 3: áp dụng - GV: Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK - GV: Cho HS làm ví dụ * VD1: Tính GV: Yêu cầu làm?2: Tính a, b, GV sửa sai: * VD2: Tính: . - HD: Vận dụng quy tắc nhân các căn thức bậc 2. Làm ?3: Tính - GV sửa sai. - HS đọc quy tắc khai phương của một tích. SGK * VD1: = .. = 7. 1,2. 5 = 42 - HS làm theo nhóm a, = 0,4.0,8.15 = 4,8 b, = 5.6.100 = 300 - Đại diện 1 nhóm lên trình bày * VD2: . = = 10 -HS lên bảng làm ?3 a, . = 15 b, . . = = = 84 4. Củng cố: - Cho biết - Rút gọn các biểu thức sau. a, . b, - HS lên bảng làm a, . b, 5. Hướng dẫn về nhà: - Học bài và làm các bài tập còn lại Bài 20 : Rút gọn: a) . với a >=0. Vận dụng quy tắc =. và = . o0o.. Ngày soạn:13/9/2015 Ngày giảng:14/9/2015 Tiết 7 Luyện tập I. Mục tiêu - Kiến thức: HS được khắc sâu, mở rộng kiến thức về liên hệ giữa phép nhân và phép khai phương, vận dụng quy tắc với A,B >= 0 ta có =. - Kĩ năng: Rèn kĩ năng tính toán vận dụng làm bài tập thành thạo, đúng, đủ, chính xác. - Thái độ: HS chủ động, tự giác, tích cực tìm hiểu bài. II. Chuẩn bị - GV: SGK T9, SBT T9. - HS: SGK, SBT III. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức 9A: 9B: 9C: 2. Kiểm tra Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ - Nêu quy tắc khai phương của một tích và tính: - Nêu quy tắc nhân các căn bậc 2 và tính . . 3. Bài mới HS: = HS: . . = = Hoạt động 2: Vận dụng quy tắc khai phương của 1 tích *Bài 22: Biến đổi biểu thức rồi tính. a, b, c, d, - HD: Vận dụng hằng đẳng thức a2- b2 - GV nhận xét bổ xung - HS lên bảng làm. a, = = = = 5 b, = = = = 15 c, = = = = 45 d, = = = 25 Hoạt động 3: Vận dụng quy tắc nhân các căn thức bậc 2 vào các bài tập khác *Bài 24: Rút gọn tìm GT các căn thức. a, tại x = - - GVHD: 1+6x+9x2 = ? = ? *Bài 25: Tìm x biết . a, = 8 c, = 21 GV sửa sai * Bài 26: So sánh a, và + = ? + = ? - HS làm bài 24. a, A = = = Với x = - A = 2(1-3)2 = 38 - 12 - HS làm theo nhóm a, = 8 . =8 4 = 8 = 2 x = 4 c, = 21 3 = 21 = 7 x -1 = 49 x = 48 - Đại diện 1 nhóm lên trình bày - HS lên bảng làm a) So sánh và + Ta có: = + = 5+3 =8 >6 Vậy < + 4. Củng cố - Nêu quy tắc khai phương của một tích ? - Nêu quy tắc nhân các căn bậc 2? 5. Hướng dẫn Bài 26: So sánh b) a>0, b>0, Chứng minh Ta có: Từ đó suy ra điều phải chứng minh. ------------------------------o0o-------------------------- Ngày tháng 9 năm 2015 Ký duyệt Cao Hải Yến Ngày soạn: 6/9/2013 Ngày giảng: 11/9/2013 Tiết 8: Liên hệ giữa phép chia và phép khai phương I. Mục tiêu - Kiến thức: HS nắm được nội dung và cách chứng minh định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương. - Kĩ năng: có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia các căn thức bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức - Thái độ: HS chủ động, tự giác, tích cực tìm hiểu bài. II. Chuẩn bị - GV: SGK T9, SGV T9. - HS: ĐK để có nghĩa, hằng đẳng thức = . III. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức 9A: 9B: 9C: 9D: 2. Kiểm tra = ? Rút gọn với x < 2? * ĐK để có nghĩa ? Tìm x để có nghĩa ? 3. Bài mới Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Định lý - GV cho hs làm ?1: Tính và so sánh : và - GV: Với 2 số a,b không âm ta có = - GVHD chứng minh: - HD: ? - GV yêu cầu HS phát biểu định lí. - HS làm ?1 vào vở. = ; = ; = Định lý: Với 2 số a,b không âm ta có = - CM: vì a>=0 , b >= 0 là căn bậc 2 số học của = - HS phát biểu định lí: SGK Hoạt động 2: áp dụng - GV: Yêu cầu HS đọc quy tắc SGK - GV: Cho HS làm ví dụ. * VD1: Tính a, b, - GV cho hs làm?2: Tính a, b, - HD: Vận dụng quy tắc chia các căn thức bậc 2. - GV yêu cầu HS phát biểu quy tắc chia 2 căn thức bậc 2. - GV giới thiệuVD 2: a, Tính b, - GV cho hs làm ?3: Tính a, b, - GV sửa sai. - GV nêu chú ý: với A,B >= 0 ta có - GV giới thiệu VD: với a >= 0 4. Củng cố - HS đọc quy tắc khai phương của một thương. SGK - HS theo dõi VD1: a, Ta có: b, Tacó: - HS lên bảng làm ?2 a, b, - HS phát biểu. - HS theo dõi VD 2: a, Ta có: b, Ta có: - HS lên bảng làm ?3 a, b, - HS ghi bài: với A,B >= 0 ta có - HS theo dõi VD Hoạt động 3 : Luyện tập. Với 2 số a,b không âm ta có =? =? GV cho hs làm ?4: Rút Gọn: a, b, - HS làm ?4 theo nhóm. a, b, - Đại diện 1 nhóm lên trình bày. 5. Hướng dẫn vè nhà: Học bài và làm các làm bài 28 SGK Bài 31: CM Ngày soạn: 15/9/2013 Ngày giảng: 16/9/2013 Tiết 9: Luyện tập I. Mục tiêu - Kiến thức: HS vận dụng tốt định lí về liên hệ giữa phép chia và phép khai phương vào bài tập, qua bài tập HS khắc sâu được định lí. - Kĩ năng: có kĩ năng dùng các quy tắc khai phương 1 thương và chia các căn thức bậc 2 trong tính toán và biến đổi biểu thức. - Thái độ: HS chủ động, tự giác, tích cực tìm hiểu bài. II. Chuẩn bị: - GV: SGK T9, SBT T9, bảng phụ. - HS: ĐL liên hệ giữa phép nhân, phép chia và phép khai phương. III. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức: 9A: 9B: 9C: 9D: 2. Kiểm tra: * KT 15 phút: Đề bài: Tính: a, b, c, d, 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên Hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Vận dụng quy tắc khai phương của 1 thương * Bài 32 SKG: - GV yêu cầu học sinh làm bài a, b, c, d, - GV cho hs làm bài 34: SGK Rút gọn: a, ab2. với a < 0, b b, với a >3 * Bài 32: HS lên bảng làm. a, b, c, d, * Bài 34: HS lên bảng làm. a, ab2. b, = Hoạt động 2: Giải phương trình * Bài 33: - GV yêu cầu GPT: a, b, * Bài 33: HS lên bảng làm a, b, 4. Củng cố * Bài 36: SGK: Mỗi khẳng định trong bảng sau đúng hay sai? a, 0,01 = a, Đúng b, - 0,5 = b, Sai c, và c, Đúng d, d, Đúng 5. Hướng dẫn - Học và làm bài 33 37 SGK - Chuẩn bị bài học hôm sau. -------------------------------o0o----------------------------- Ngày soạn: 15/9/2013 Ngày giảng: 18/9/2013 Tiết 10 Biến đổi ĐƠN giản biểu thức chứa căn THứC bậc hai I.Mục tiêu - Kiến thức: HS biết được cơ sở của việc đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn. Biết vận dụng các phép biến đổi trên để so sánh 2 số và rút gọn biểu thức. - Kĩ năng: HS có kĩ năng đa thừa số ra ngoài dấu căn và đa thừa số vào trong dấu căn một cách chính xác. - Thái độ: HS chủ động, tự giác, tích cực tìm hiểu bài. II.Chuẩn bị - GV: SGK T9, SGV T9. - HS: Ôn lại tính chất khai phương của một tích, một thơng, HĐT = . III. Tiến trình bài dạy 1. Tổ chức : 9A: 9B: 9C: 9D: 2. Kiểm tra : - Nêu quy tắc khai phương của một tích, một thương? 3. Bài mới: Hoạt động của giáo viên hoạt động của học sinh Hoạt động 1: Đưa thừa số ra ngoài dấu căn - GVHD HS làm ?1: Với a,b >= 0 chứng minh - GV phân tích ví dụ: * VD1: a, b, c, 3 - GV yêu cầu làm ?2: - GV nhận xét bổ xung. - GV: Vậy - GVHD HS làm ?1: Vì a,b >= 0 nên Phép biến đổi nh trên gọi là phép đa thừa số ra ngoài dấu căn. - HS ghi bài - HS làm ?2 theo nhóm: a, b, 4 - Đại diện 1 nhóm lên trình bày * TQ: GV yêu cầu học sinh làm ?3 - Làm ?3: a, với b >= 0 b, với a <= 0 - GV nhận xét bổ xung - HS lên bảng làm ?3: a, b, Hoạt động 2: Đưa thừa số vào trong dấu căn GV giới thiệu TQ: VD: a, b, -2 HS ghi TQ: + Với A,B >= 0 + Với A = 0 Phép biến đổi trên gọi là phép đa thừa số vào trong dấu căn. - HS ghi chép Hoạt động 3 : Luyện tập. GV yêu cầu hs làm ?4: Đa thừa số vào trong dấu căn. a, b, c, d, Bài tập: - So sánh và bắng 2 cách. - HS làm ?4 a, b, c, d, * Cách 1: * Cách 2: 4. Củng cố : + + Với A,B >= 0 + Với A = 0 5. Hướng dẫn về nhà : - Bài 46 : Cộng trừ các căn thức đồng dạng. - Học v
Tài liệu đính kèm: