Giáo án Đại số 8 tiết 36: Ôn tập chương II

doc 4 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 3382Lượt tải 1 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 8 tiết 36: Ôn tập chương II", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 8 tiết 36: Ôn tập chương II
Tuần 16 Ngày soạn : 29/11/2009
Tiết 35 : ÔN TẬP CHƯƠNG II 
I. MỤC TIÊU : 
Kiến thức :HS được cũng cố vững chắc các khái niệm Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức được xác định. 
Kĩ năng : Rèn kĩ năng vận dụng các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức và thứ tự thực hiện phép tính trong một biểu thức.
Thái độ : Giáo dục tính cẩn thận, chính xác khi làm toán. 
II. CHUẨN BỊ :
Giáo viên : Bảng tóm tắc chương II trên bảng phụ, bút dạ.
Học sinh : Làm đáp án 12 câu hỏi ôn tập chương II và các bài tập GV đã cho, bảng phụ, bút dạ.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Tổ chức lớp : 
Kiểm tra bài cũ : (kiểm tra khi ôn tập)
Bài mới :
Giới thiệu bài :1’
Để củng cố vững chắc các khái niệm Phân thức đại số, hai phân thức bằng nhau, phân thức đối, phân thức nghịch đảo, biểu thức hữu tỉ, tìm điều kiện của biến để giá trị của biểu thức được xác định, các qui tắc cộng, trừ, nhân, chia trên các phân thức. Hôm nay chúng ta thực hiện Oân tập chương II.
Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
R
Đa
thức
Phân 
Thức
Đại số
14’
28’
Hoạt động 1
 Nêu câu hỏi 1 tr 61 SGK
Yêu cầu HS trả lời.
GV đưa sơ đồ :
Để HS thấy rõ môí quan hệ giữa tập R , tập đa thức và tập phân thức đại số.
GV Đưa bài 57 tr61 SGK
GV : Yêu cầu HS nêu cách làm .
GV để biết hai phân thức này có bằng nhau hay không ta vận dụng định nghĩa hai phân thức bằng nhau. Ngoài ra còn cách nào khác nữa hay không ?
GV : Muốn rút gọn một phân thức ta làm thế nào ?
Hoạt động 2 Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số 
 Nêu câu hỏi 5
 Nêu câu hỏi 6
Sau khi HS trả lời GV đưa phần 1. Phép cộng lên bảng
Làm tính cộng :
GV cho HS nhận xét bài làm của bạn.
 Hai phân thức như thế nào được gọi là hai phân thức đối nhau?
Tìm phân thức đối của phân thức 
 Nêu câu hỏi 8.
GV đưa phần 2. Phép trừ lên bảng
 Nêu câu hỏi 9 
Cho phân thức , viết phân thức nghịch đảo của nó ?
GV nêu câu hỏi 11 
GV đưa phần 3 và phần 4 tr60 SGK lên bảng
Yêu cầu HS làm bài 58 tr62 SGK
Nêu thứ tự thực hiện phép tính ?
GV Yêu cầu một HS lên bảng làm
Nhận xét và cho điểm.
GV đưa bài 60 tr62 SGK lên bảng phụ
a) Tìm điều kiện của x để giá trị của phân thức được xác định
Làm thế nào để tìm x ?
Biểu thức được xác định khi nào ?
Hãy tìm x ?
GV gọi một HS lên bảng làm.
b) Chứng minh rằng khi giá trị của biểu thức được xác định thì nó không phụ thuộc vào giá trị của biến. Muốn chứng minh giá trị của biến không phụ thuộc vào biến ta làm thế nào ?
Thực hiện phép tính theo thứ tự như thế nào ?
GV gọi một HS khác lên bảng làm câu b.
GV nhận xét bài làm của HS và cho điểm.
HS nêu định nghĩa phân thức đại số như SGK tr35
HS : Tính 
3(2x2 +x – 6) = 
(2x – 3)(3x + 6) = 
rồi so sánh.
Một HS lên bảng làm.
Một HS trả lời miệng
Rút gọn phân thức :
HS : ta có thể :
- Phân tích tử và mẫu thành nhân tử (nếu cần) để tìm nhân tử chung
- Chia cả tử và mẫu cho nhân tử chung.
Nêu các bước qui đồng mẫu thức như SGK tr42 SGK
 phát biểu qui tắc cộng phân thức cùng mẫu, khác mẫu
Một HS lên bảng làm tính cộng.
Hai phân thức đươc gọi là đối nhau nếu tổng của chúng bằng 0
Phân thức đối của phân thức là 
Nêu qui tắc trừ phân thức cho phân thức 
Nêu qui tắc nhân hai phân thức.
phân thức nghịch đảo của là 
HS nêu qui tắc chia phân thức cho phân thức ( ¹ 0)
Làm phép cộng trong ngoặc trước, tiếp theo là phép nhân, cuối cùng là phép ttrừ.
Một HS lên bảng làm, HS cả lớp là vào vở.
HS nhận xét bài làm của bạn.
Biểu thức xác định khi 2x – 2 ¹ 0 
x2 – 1 ¹ 0 
2x + 2 ¹ 0 
Một HS lên bảng làm tiếp. HS cả lớp làm vào vở.
 Thực hiện rút gọn biểu thức, kết quả chỉ là một hằng số không còn chứa biến.
Thực hiện trong ngoặc trước, rồi đến phép nhân.
Một HS khác lên bảng làm. HS khác làm vào vở.
I. Khái niệm về phân thức và tính chất của phân thức đại số
1. Phân thức đại số là biểu thức có dạng , với A, B là những đa thức, B ¹ 0 .
2. Hai phân thức bằng nhau :
Tính chất cơ bản của phân thức :
Bài 57 tr61 SGK
Vì :
3(2x2 +x – 6) = 6x2 + 3x – 18 
(2x – 3)(3x + 6) = 6x2 + 3x – 18 
Þ 3(2x2 +x – 6) = (2x – 3)(3x + 6)
Þ 
II. Các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số 
Phép cộng :
Cộng hai phân thức cùng mẫu :
Cộng hai phân thức khác mẫu :
- Qui đồng mẫu thức 
- Cộng hai phân thức có cùng mẫu thức vừa tìm được.
Làm tính cộng :
2.Phép trừ :
Phân thức đối của phân thức kí hiệu là 
3.Phép nhân :
Phép chia :
Phân thức nghịch đảo của phân thức là 
 ()
Bài 58 tr62 SGK
Bài 60 tr62 SGK
Cho biểu thức :
2x – 2 ¹ 0 Þ x ¹ 1
x2 – 1 ¹ 0 Þ (x – 1)(x + 1) ¹ 0 
Þ x ¹ ± 1
2x + 2 ¹ 0 Þ x ¹ -1
Vậy điều kiện của biến là : x ¹ ± 1
b) 
Dặn dò HS : 2’
Bài tập nâng cao :
Cho . Chứng minh rằng: 
GV hướng dẫn HS chứng minh: Từ đẳng thức , nhân hai vế với (a + b + c) và biến đổi để được đẳng thức cần chứng minh.
GV yêu cầu HS về nhà chứng minh.
Ôn tập các khái niệm, qui tắc các phép toán trên tập hợp các phân thức đại số
Bài tập về nhà 58a,b, 60, 61, 62 tr 62 SG
Tiết sau tiếp tục ôn tập chương II.
IV. RÚT KINH NGHIỆM, BỔ SUNG:

Tài liệu đính kèm:

  • docdaiso8-t36.doc