Giáo án Đại số 7 - Tuần 9 - Trường THCS Hồ Tùng Mậu

docx 7 trang Người đăng minhphuc19 Lượt xem 807Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 9 - Trường THCS Hồ Tùng Mậu", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 - Tuần 9 - Trường THCS Hồ Tùng Mậu
Ngàysoạn: 10/ 10/2016 
Tuần: 09
Tiết: 17 số thực
I. Mục tiêu:
	 1. Kiến thức: +HS biết được số thực là tên gọi chung cho cả số hữu tỉ và số vô tỉ, biết được biểu diễn số thập phân của số thực. Hiểu được ý nghĩa của trục số thực.
	 +Thấy được sự phát triển của hệ thống số từ N đến Z, Q và R
	 2. Kỹ năng: Biểu diễn số thực trên trục số, so sánh các số thực.
 3. Thái độ: Tích cực học tập, say mê học toán.
 4. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực tớnh toỏn .
5. Phẩm chất: Tự lập , tự tin , tự chủ và cú tinh thần vượt khú. 
II. Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Bảng phụ, thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi
	- Học sinh: Bảng nhóm, thước thẳng, com pa, máy tính bỏ túi
 Ôn tập số vô tỉ, số hữu tỉ, khai căn bậc hai.
III. Cỏc hoạt động
	Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động (8p)
-Ổn định tổ chức
- Kiểm tra bài cũ
- Đặt vấn đề vào bài mới: GV: Số hữu tỉ và số vô tỉ tuy khác nhau nhưng được gọi chung là số thực. Bài này sẽ cho ta hiểu them về số thực, cách so sánh hai số thực, biểu diễn số thực trên trục số.
1) Định nghĩa căn bậc hai của số thực a không âm ?
 Bảng phụ 1:Thực hiện phép tính:
a) = ? b) = ? c) = ?
d) = ? e) = ? f) = ?
2) Em hãy nêu quan hệ giữa số hữu tỉ, số vô tỉ với số thập phân ?
 Gọi 2 HS lên bảng làm bài.
 Gọi HS nhận xét, sau đó chuẩn hoá và cho điểm.
HS1: Lên bảng trả lời câu hỏi và làm bài tập
Kết quả:
a) 9 b) 90 c) 8
d) 0,8 e) 1000 f) 0,1 
HS2: Trả lời câu hỏi
 - Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn hoặc vô hạn tuần hoàn. 
- Số vô tỉ là số viết được dưới dạng số thập phân vô hạn không tuần hoàn.
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
 Hoạt động 2: Hình thành kiến thức
Số thực
- Mục tiờu: - Nắm được khỏi niệm số thực, mối quan hệ giữa cỏc tập hợp số đó được học
 - Biết so sỏnh hai số thực
- Phương phỏp: vấn đỏp, phỏt hiện và giải quyết vấn đề, hợp tỏc theo nhúm nhỏ, luyện tập và thực hành
- Kỹ thuật : Động nóo, kỹ thuật đặt cõu hỏi , giao nhiệm vụ
- Phẩm chất: HS trung thực, tự trọng, chớ cụng vụ tư, tự lập, tự tin, cú tinh thần vượt khú, chấp hành kỉ luật
- Năng lực: Phỏt triển cho HS cỏc năng lực: NL giao tiếp, sử dụng ngụn ngữ, NL giải quyết vấn đề, tự quản lý, NL hợp tỏc, tớnh toỏn
 Em hãy cho VD về số tự nhiên, số nguyên âm, phân số, số thập phân hữu hạn, số thập phân vô hạn tuần hoàn, vô hạn không tuần hoàn, số vô tỉ viết dưới dạng căn bậc hai ?
 Trong các số trên số nào là số hữu tỉ ? Số nào là số vô tỉ ?
GV: Gọi HS nhận xét và chuẩn hoá 
GV: Tất cả các số trên, số hữu tỉ và số vô tỉ đều được gọi chung là số thực.
 Tập hợp các số thực được kí hiệu là R.
 Vậy các tập số đã học N, Z, Q, I có quan hệ như thế nào với tập số thực ?
 Yêu cầu HS Làm ?1(SGK/T43)
x có thể là những số nào ?
Bảng phụ 2: Bài tập 87 (SGK/T44)
Gọi 1HS lên bảng điền vào bảng phụ
Bảng phụ 3: Bài tập 88(SGK/T44)
1HS lên điền bảng phụ
GV: Nếu x; y R thì ta luôn có :
x = y; x > y; x < y
Yêu cầu HS nghiên cứu VD (SGK/T44), sau đó vận dụng làm ?2 (SGK/T43). So sánh các số thực
a) 2,(35) và 2,369121518
b) - 0,63 và -
c) và 2,23
Gọi HS nhận xét, sau đó GVchuẩn hoá.
GV: Giới thiệu với a, b là hai số thực dương nếu
a > b thì > 
GV: 4 và số nào lớn hơn ?
HS: Lấy ví dụ
Chẳng hạn:
+) 0; 2; 5 ...
+) -7; -15 ...
+) ; ...
+) 0,5; 2,75; 1,(45);3,21347...
+) ...
HS: Chỉ ra các số:
- Số hữu tỉ : 0 ; 2 ; 5 ; -7 ; -15 ; ; 0,5 ; 2,75 ; 1,(45)
- Số vô tỉ: 3,21347... ; 
HS: Nhận xét bài của bạn
HS: Theo dõi và ghi vào vở.
HS: Trả lời câu hỏi.
 Các tập N, Z, Q, I đều là tập con của Tập R
HS: Trả lời ?1 khi viết x R cho ta biết x là một số thực
 x có thể là số hữu tỉ hoặc vô tỉ.
1HS lên làm trên bảng phụ
Kết quả: 3 Q; 3 R; 3 I
-2,53 Q; 0,2(35) I
 N Z; I R
1HS lên bảng điền bảng phụ
Kết quả: a) hữu tỉ , vô tỉ
b) số thập phân vô hạn không tuần hoàn 
HS nghe và ghi vào vở
3HS lên bảng làm ?2
a) 2,(35) = 2,3535
 2,(35) < 2,3691
b) 
c) = 2,236067977
 > 2,23
HS: Nhận xét bài làm của bạn.
HS: 4 = ; Có 16 > 13
 > hay 4 > 
2.Trục số thực
- Mục tiờu: - Biết biểu diễn số thực trờn trục số
- Phương phỏp: vấn đỏp, phỏt hiện và giải quyết vấn đề, hợp tỏc theo nhúm nhỏ, luyện tập và thực hành
- Kỹ thuật : Động nóo, kỹ thuật đặt cõu hỏi , giao nhiệm vụ
- Phẩm chất: HS trung thực, tự trọng, chớ cụng vụ tư, tự lập, tự tin, cú tinh thần vượt khú, chấp hành kỉ luật
- Năng lực: Phỏt triển cho HS cỏc năng lực: NL giao tiếp, sử dụng ngụn ngữ, NL giải quyết vấn đề, tự quản lý, NL hợp tỏc, tớnh toỏn
GV: Ta đã biết cách biểu diễn số hữu tỉ trên trục số. Vậy có biểu diễn được số vô tỉ trên trục số không ? 
Hãy đọc SGK và xem hình 6b trang 44 để biểu diễn số trên trục số.
GV: Vẽ trục số trên bảng và gọi HS lên bảng biểu diễn số trên trục số.
GV: Việc biểu diễn được số vô tỉ trên trục số chứng tỏ rằng không phải mỗi điểm trên trục số đều biểu diễn số hữu tỉ, nghĩa là các điểm biểu diễn số hữu tỉ không lấp đầy trục số.
GV: Vậy mỗi số thực được biểu diễn bởi một điểm trên trục số hay một điểm trên trục số được biểu diễn bởi một số thực 
 Các điểm biểu diễn số thực đã lấp đầy trục số. Vì thế, trục số được gọi là trục số thực.
 Yêu cầu HS đọc chú ý (SGK/T44)
HS: Đọc SGK và quan sát hình vẽ.
HS: Lên bảng biểu diễn biểu diễn số căn hai trên trục
HS: Theo dõi và ghi vào vở
HS: Đọc chú ý SGK
Trong tập hợp các số thực cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như các phép toán trong tập hợp các số hữu tỉ.
Hoạt động 3: Hoạt động luyện tập
 Tập hợp các số thực bao gồm những số nào ?
Vì sao nói trục số là trục số thực ?
Bảng phụ: Bài tập 89 (SGK trang 45)
 Yêu cầu 1HS đứng tại chỗ trả lời
Gọi HS nhận xét và sau đó GV chuẩn hoá.
HS: Trả lời câu hỏi
Tập hợp các số thực bao gồm số hữu tỉ và số vô tỉ.
- Nói trục số là trục số thực vì các điểm biểu diễn số thực lấp đầy trục số.
HS: Đứng tại chỗ trả lời
Kết quả:
a) Đúng
b) Sai (vì ngoài số 0 thì số vô tỉ cũng không phải là số hữu tỉ dương và cũng không phải là số hữu tỉ âm)
c) Đúng.
HS: Nhận xét.
 Hoạt động 4: Hoạt động tỡm tũi, mở rộng
	1. Về nhà học bài và
	- Nắm vững số thực gồm số hữu tỉ và số vô tỉ. Tất cả các số đã học đều là số thực. Nắm vững cách so sánh số thực
	- Trong R cũng có các phép toán với các tính chất tương tự như trong Q
	2. Giải các bài tập sau: 90 --> 95 (SGK trang 45).
 Bài: 117, 118 (SBT trang 20)
 Ôn lại định nghĩa: Giao của hai tập hợp, tính chất của đẳng thức, bất đẳng thức
____________________________________
Ngàysoạn: 10/ 10/2016 
Tuần: 09
Tiết 18 luyện tập
I. Mục tiêu:
	 1. Kiến thức: Củng cố khái niệm số thực, thấy được rõ hơn quan hệ giữa các tập hợp số đã học (N, Z, Q, I, R ) và HS thấy được sự phát triển của các hệ thống số từ N, đến Z, Q và R. 
	 2. Kỹ năng: Rèn kĩ năng so sánh các số thực, kĩ năng thực hiện phép tính, tìm x và tìm căn bậc hai của một số dương.
 3. Thái độ: Tích cực học tập, yêu thích môn học, lễ phép với thầy cô, hoà đồng với bạn bè. 
4. Năng lực: Năng lực tự học, năng lực giải quyết vấn đề, năng lực giao tiếp, năng lực hợp tỏc, năng lực tớnh toỏn .
5. Phẩm chất: Tự lập , tự tin , tự chủ và cú tinh thần vượt khú. 
II. Chuẩn bị:
	- Giáo viên: Giáo án, bảng phụ, bút dạ, thước
	- Học sinh: Bút dạ, bảng nhóm, bút dạ
 Ôn tập giao của hai tập hợp, tính chất của BĐT
III. Các hoạt động
	1. Tổ chức:	 
	2. Kiểm tra bài cũ:
Hoạt động của giáo viên
Hoạt động của học sinh
Hoạt động 1: Khởi động
-ổn định tổ chức
- Kiểm tra bài cũ
1) Em hãy cho biết số thực là gì ? Cho ví dụ về số hữu tỉ và số vô tỉ ?
Làm bài 117 (SBT/T20)
2) Nêu cách so sánh hai số thực?
Làm bài 118 (SBT/T20)
Gọi 2HS lên bảng 
Gọi HS nhận xét sau đó GV chuẩn hoá và cho điểm.
HS1: Trả lời “ Số hữu tỉ và số vô tỉ gọi chung là số thực ”
VD: - Số hữu tỉ: 1/2 ; 0 ; -5 ; 0,25 ...
 - Số vô tỉ : ; - ... 
Bài 117 (SBT/T20)
 -2 Q ; 1 R ; I 
-3 Z ; N ; N R 
HS2: Cách so sánh hai số thực có thể tương tự như so sánh hai số hữu tỉ viết dưới dạng số thập phân
Bài 118 (SBT/T20)
2,151515 > 2,141414.
-0,2673 > -0.2673333.
1,235723 > 1,2357
0,(428571) = 
Hoạt động 2: Hoạt động hình thành kiến thức
- Mục tiờu: Vận dụng cỏc kiến thức đó học để làm bài tập
 - GV phõn dạng bài tập giỳp HS dễ giải quyết bài toỏn và khắc sõu kiến thức
- Phương phỏp: vấn đỏp, phỏt hiện và giải quyết vấn đề, hợp tỏc theo nhúm nhỏ, luyện tập và thực hành
- Kỹ thuật : Động nóo, kỹ thuật đặt cõu hỏi , giao nhiệm vụ
- Phẩm chất: HS trung thực, tự trọng, chớ cụng vụ tư, tự lập, tự tin, cú tinh thần vượt khú, chấp hành kỉ luật
- Năng lực: Phỏt triển cho HS cỏc năng lực: NL giao tiếp, sử dụng ngụn ngữ, NL giải quyết vấn đề, tự quản lý, NL hợp tỏc, tớnh toỏn
Dạng 1: So sánh các số thực
Bài 91: (SGK/T45)
GV hướng dẫn HS làm phần a)
Nêu quy tắc so sánh hai số âm?
Vậy trong ô vuông phải điền chữ số mấy?
Tương tự yêu cầu HS tự làm và đọc kết quả
Bài 92:(SGK/T45)
 Gọi 2 HS lên bảng làm bài tập 
 HS1: a)
 HS2: b) 
Dưới lớp làm vào vở
GV: Gọi HS nhận xét bài làm của hai bạn sau đó chuẩn hoá 
Dạng 2: Tính giá trị biểu thức
Bài 120 (SBT/T20)
Yêu cầu HS làm bài theo nhóm
 Dãy 1: a)
 Dãy 2: b)
 Dãy 3: c)
Bài 90: (SGK/T45)
- Nêu thứ tự thực hiện phép tính?
- Nhận xét gì về mẫu các phân số trong biểu thức? 
- Hãy đổi các phân số ra số thập phân hữu hạn rồi thực hiện phép tính
Gọi 1 HS lên bảng làm phần a)
GV: hỏi tương tự như trên nhưng có phân số không viết được dưới dạng số thập phân hữu hạn nên đổi ra phân số để tính.
Dạng 3: Tìm x
Bài tập 93: (SGK/T45)
Gọi 2HS lên bảng làm
 HS1: a)
 HS2: b) 
Gọi HS khác nhận xét sau đó GV chuẩn hoá 
Bài 126 (SBT/T21)
Yêu cầu HS làm theo nhóm
 Nhóm chẵn: a)
 Nhóm lẻ: b)
Gọi HS nhận xét sau đó GV chốt lại dạng bài
GV lưu ý HS sự khác nhau của phép tính trong ngoặc đơn
Dạng 4: Toán về tập hợp số
Bài 95 (SGK/T45)
GV và HS cùng làm
 ? Giao của hai tập hợp là gì?
Vậy Q I là tập hợp như thế nào?
Gọi 1HS đứng tại chỗ trả lời phần b)
 Từ trước tới nay em đã học những tập số nào? 
Hãy nêu mối quan hệ giữa các tập số đó?
HS: Trong hai số âm, số nào có giá trị tuyệt đối lớn hơn thì lớn hơn
0
HS: Trong ô vuông phải điền chữ số 0
a) -3,02 < -3, 1
HS đọc kết quả:
b) -7,508 > -7,513
c) -0,49854 < -0,49826 
d) -1,90765 < -1,892
2HS lên bảng làm
a) -3,2 < -1,5 < - < 0 < 1 < 7,4
b)
HS làm theo nhóm
Kết quả:
 A = 41,3
 B = 3
 C = 0
HS đứng tại chỗ trả lời
1HS lên bảng làm
a) = (0,36 - 36): (3,8 + 0,2)
 = (-35,64): 4
 = -8,91
b) = 
 = = = -1
2HS lên bảng làm, dưới lớp làm vào vở
a) 3,2.x + (-1,2). x + 2,7 = 4,9 
b) 
HS làm bài theo nhóm
Kết quả:
x = 3,7
x = 27
HS: Là một tập hợp gồm các phần tử chung của hai tập hợp đó.
HS: Q I = 
b) R I = I
Đã học các tập số: N; Z; Q; I; R
HS: N Z Q R ; I R
 Hoạt động 3: Hoạt động tỡm tũi, mở rộng
	 1. Về nhà ôn tập và làm 10 câu hỏi đề cương ôn tập (SGK/T46)
	 2. Giải các bài tập: 95 ---> 105 SGK trang 48, 49, 50.
 Xem trước bảng tổng kết (SGK/T47,48)

Tài liệu đính kèm:

  • docxtuan 9.docx