Giáo án Đại số 7 - Tuần 6 - Trường THCS Mỹ Quang

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 938Lượt tải 0 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 6 - Trường THCS Mỹ Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 - Tuần 6 - Trường THCS Mỹ Quang
Ngày soạn: 
Tuần: 6
Tiết 11: 
LUYỆN TẬP
 I .MỤC TIÊU
 	 1.Kiến thức: Củng cố định nghĩa và hai tính chất của tỉ lệ thức
 	 2.Kỹ năng: Nhận dạng tỉ lệ thức, tìm số hạng chưa biết; lập ra các tỉ lệ thức từ các đẳng thức tích.
 	 3. Thái độ: Phát huy tính sáng tạo của học sinh
 II .CHUẨN BỊ :
 1. Chuẩn bị của giáo viên
 + Phương tiện dạy học: Phấn màu, bảng phụ kẽ các cơng thức của tỉ lệ thức, ghi bài 49, 50 SGK
 + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm theo kỷ thuật khăn trải bàn 
 2.Chuẩn bị của học sinh:
 + Ơn tập các kiến thức: Định nghĩa tỉ lệ thức,tính chất tỉ lệ thức,làm các bài tập cho về nhà.
+ Dụng cụ: Thước thẳng cĩ chia khoảng, giấy nháp, máy tính bỏ túi
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC : 
Ổn định tình hình lớp :(1’) 
- Kiểm tra sỉ số lớp, tác phong HS
- Chuẩn bi kiểm tra bài cũ
 2. Kiểm tra bài cũ : (7’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
- Nêu định nghĩa tỉ lệ thức? 
- Áp dụng: 
Tìm các tỉ số bằng nhau trong các tỉ số sau rồi lập các tỉ lệ thức: 28:14; 3:10; 2,1:7; 3:0,3; ; 8 : 4.
- Tìm x, biết: - 0,52 : x = - 9,36 : 16,3
- Nêu đúng đinh nghĩa 
- Lập đúng: 
; 
- Tìm đúng : x = 0,91 
4
3
3
- Nêu các tính chất của tỉ lệ thức?
-Lập tất cả các tỉ lệ thức cĩ thể được từ đẳng thức sau:
(-7) . 6 = 21.(-2)
 -Nêu đúng 2 tính chất.
- Từ (-7) . 6 = 21.(-2)
4
6
 - Gọi HS nhận xét, đánh giám, bổ sung - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá, ghi điểm
3.Giảng bài mới :
a) Giới thiệu bài(1’) Tiết học hôm nay chúng ta giải các bài toán nhằm rèn luyện kỹ năng nhận dạng các tỉ lệ thức; tìm một thành phần chưa biết trong tỉ lệ thức.
 b)Tiến trình bài dạy:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NƠI DUNG
10’
 Dạng 1: Nhận dạng tỉ lệ thức
Bài 1 (Bài 49 SGK trang 26)
Từ các tỉ số sau đây cĩ lập được tỉ lệ thức khơng ? 
a) 3,5 : 5,25 và 14 : 21
b) 
c) 
d) 
-Gọi HS nêu cách làm của bài này ?
- Gọi 2HS lên bảng làm câu a, b 
 mỗi em làm một câu
-Trong trường hợp lập được tỉ lệ thức, hãy chỉ rõ các ngoại tỉ, các trung tỉ ?
-Gọi vài HS nhận xét, gĩp ý bài làm của bạn
- Gọi tiếp 2HS lên bảng làm câu c, d mỗi em làm một câu
- Nhận xét, đánh giá, sửa chữa
-Vài HS.TB nêu : Xét xem hai tỉ số đã cho cĩ bằng nhau hay khơng? Nếu bằng nhau thì lập được tỉ lệ thức
- Hai HS lên bảng làm câu a,b mỗi em làm một câu và chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ thức
-Học sinh lớp nhận xét, gĩp ý
-Hai HS lên bảng làm câu c,d mỗi em làm một câu và chỉ rõ trung tỉ, ngoại tỉ của tỉ lệ thức
Bài 1 (Bài 49 SGK trang 26)
Ta cĩ: 
Vậy : 3,5 : 5,25 và 14 : 21 
 lập thành một tỉ lệ thức
b) 
Vậy khơng lập thành một tỉ lệ thức
c) 
Vậy 
 lập thành một tỉ lệ thức
d) 
 và 
Vậy khơng lập thành một tỉ lệ thức
15’
Dạng 2: Tìm số hạng chưa biết của tỉ lệ thức
Bài 2 ( Bài 50 SGK tr 27)
- Treo bảng phụ nêu đề bài
-Nêu cách tìm trung tỉ , ngoại tỉ trong tỉ lệ thức ?
-Yêu cầu HS hoạt động nhĩm làm trong 6 phút
-Kiểm tra bài làm của vài nhĩm
-Yêu cầu các nhĩm đọc kết quả, giải thích rõ vì sao lại cĩ kết quả như vậy ?
-Giới thiệu về Hưng Đạo Vương Trần Quốc Tuấn
Bài 3 
Tìm x biết
a) 
b) 3,8: 2x = 
- Gọi HS nêu cách tìm x ?
(Tìm trung tỉ chưa biết)
- Gọi 2HS lên bảng thực hiên, mỗi em làm một câu
- Gọi HS nhận xét, gĩp ý 
-Đọc đề bài 
- HS.TBK trả lời:
+ Muốn tìm ngoại tỉ ta lấy tích hai trung tỉ chia cho ngoại tỉ đã biết
+ Muốn tìm trung tỉ ta lấy tích 2 ngoại tỉ chia cho trung tỉ đã biết
-Thảo luận nhĩm.Trong nhĩm mỗi em tìm 2 số thích hợp ở 2 ơ vuơng rồi kết hợp lại thành bài của nhĩm. 
-Đọc đề bài suy nghĩ, thảo luận nhĩm nhỏ nêu cách làm của bài tập
-HS.TBK lên bảng làm 
-Vài HS lớp nhận xét, gĩp ý
Bài 2 ( Bài 50 SGK tr 27)
N: 14; Y: 	 H: -25
Ơ: C: 16 B: 
I: -63 U: Ư: -0,84
L: 0,3 Ế: 9,17 T: 6
Kết quả ơ chữ là:
 BINH THƯ YẾU LƯỢC
Bài 3 
a) 
b) 3,8: 2x = 
2x = 2x = 
 x = 
10’
Dạng 3: Lập tỉ lệ thức
-Lập tất cả các tỉ lệ thức cĩ thể được từ 4 số sau: 1,5; 2; 3,6;4,8 ?
- Gợi ý :
+Từ 4 số trên, hãy suy ra đẳng thức tích ?
+ Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức, hãy viết tất cả các tỉ lệ thức cĩ được ?
Bài 5 (Bài 52 SGK) 
-Treo bảng phụ nêu đề bài 
- Gọi HS chọn đáp án đúng.
 -Nhận xét , kết luận.
-Tính tốn, so sánh rối lập đẳng thức tích cĩ được từ 4 số đã cho
-Dựa vào đẳng thức tích đĩ, lập các tỉ lệ thức cĩ được
-Áp dụng tính chất của tỉ lệ thức làm bài tập 52 
-HS.TB chọn đáp án đúng
 Bài 4 ( Bài 51 SGK)
Ta cĩ: 
Suy ra:
Bài 5 (Bài 52 SGK) 
Từ tỉ lệ thức 
ta cĩ: C) 
4. Dặn dị HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
-Ra bài tập về nhà:
+ Làm bài tập 53 SGK; Bài 62, 63, 64, 70 SBT
	+ HD: Bài 63 SBT: a) Ta cĩ tỉ lệ thức: 1,05 : 30 = 1,47 : 42 b) Khơng lập được tỉ lệ thức 
 + Bài tập dành cho HS.KG : Tìm tỉ số , biết rằng 
	- Chuẩn bị bài mới:
 + Ơn lại các tính chất của tỉ lệ thức
 + Xem lại các bài tập đã giải
 + Xem trước bài ‘’ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau’’
Ngày soạn: 
Tiết 12: 
§8 TÍNH CHẤT CỦA DÃY TỈ SỐ BẰNG NHAU
 I .MỤC TIÊU
 	 1. Kiến thức: HS nắm vững tính chất của dãy tỉ số bằng nhau 
 	 2.Kỹ năng: Vận dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau để giải các bài tốn chia theo tỉ lệ
 	 3. Thái độ: Phát huy khả năng tư duy, sáng tạo , linh hoạt 
 II .CHUẨN BỊ :
 1. Chuẩn bị của giáo viên
 + Phương tiện dạy học: Bảng phụ ghi sẵn cách chứng minh dãy tỉ số bằng nhau, bài 56 , 57 SGK
 + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, hoạt động nhĩm theo kỷ thuật khăn trải bàn 
 2.Chuẩn bị của học sinh:
 + Ơn tập các kiến thức: Định nghĩa tỉ lệ thức,tính chất tỉ lệ thức,làm các bài tập cho về nhà.
+ Dụng cụ: Thước thẳng cĩ chia khoảng, giấy nháp, máy tính bỏ túi
 III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1. Ổn định tình hình lớp :(1’) Kiểm tra sỉ số lớp, tác phong HS
 2.Kiểm tra bài cũ : (6’)
Câu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương án trả lời của học sinh
Điểm
HS1
- Nêu các tính chất của tỉ lệ thức?
- Tìm x biết: 
0,01 : 2,5 = 0,75x : 0,75
 - Ghi đúng tính chất
+ Nếu thì a.d = b.c
+ Nếu a.d = b.c và a, b, c, d 0, Thì ta cĩ các tỉ lệ thức: 
- Tìm đúng x = 0,004 
3
3
4
HS2
Cho tỉ lệ thức 
Hãy so sánh: ; với các tỉ số trong tỉ lệ thức đã cho ?
Ta cĩ: (=)
 = ; 
 =
Vậy ==
3
3
3
1
- Gọi HS nhận xét đánh giá - GV nhận xét ,sửa sai ,đánh giá cho điểm
 3.Giảng bài mới
 	 a) Giới thiệu bài : Từ ta có thể suy ra được không?
 	 b) Tiến trình bài dạy:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRỊ
NỘI DUNG
20’
Hoạt động 1: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
-Tương tự bài kiểm tra bài cũ. Với thì cĩ thể suy ra
= ?
- Gọi HS đứng tại chỗ trả lời
-Giới thiệu tính chất như SGK
-Hướng dẫn HS chứng minh: 
Đặt = k (1)
 a= ?, c = ? 
=? (2)=?(3)
Từ (1) ; (2) và (3) ta cĩ ?
-Yêu cầu HS trình bày chứng minh vào vở, gọi HS lên bảng trình bày. 
-Nhận xét , bổ sung, sửa chữa
-Tính chất trên cịn mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau :
= thì ta suy ra ?
(Lưu ý : Khơng chấp nhận HS đọc trộm SGK) 
-Giới thiệu phần mở rộng cho dãy tỉ số bằng nhau, nếu HS khơng trả lời được
-Lưu ý: tính tương ứng của các số hạng và dấu “+”,“- “ ở tử và mẫu của các tỉ số.
-Gọi HS trả lời : Từ dãy tỉ số , áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ gì ?
Bài 54 SGK trang 30 
-Với và x + y = 16 
áp dụng tính chất 3 ta suy ra gì để tính được x,y ?
-Yêu cầu cả lớp cùng làm Gọi HS lên bảng làm. 
- Gọi HS nhận xét, bổ sung
- Nhận xét và lưu ý đây là bài tập mẫu để giải các bài tập tương tự.
Bài 55 SGK trang 30 
-Với x : 2 = y : (-5) ta viết và x – y = - 7 áp dụng tính chất 3 ta suy ra điều gì để tính được x , y ?
- Vì 
và x - y = - 7 y = ?
- Chốt lại : dựa vào tính chất của tỉ lệ thức ta cĩ thể tìm được hai số khi biết tổng của hai số đĩ và một tỉ lệ thức cĩ liên quan đến hai số đĩ.
-HS.TBK trả lời : à =
ĐK : b, d0; bd
-Cả lớp chú ý theo dõi,suy nghĩ và trình bày chứng minh
-HS.TBK lên bảng trình bày chứng minh 
-HS.KG trả lời
Nếu = thì ta suy ra :
===
-Chú ý theo dõi, lắng nghe, ghi chép
-HS.TBY đọc ví dụ SGK.
Từ ta suy ra :
== 
-Từ ta suy ra :
-Cả lớp cùng làm bài , một em giải trên bảng.
- Vài HS nhận xét , gĩp ý bài làm của bạn
- HS.TB xung phong trả lời 
Từ 
- Tính tốn và xung phong trả lời 
- Chú ý lắng nghe
1.Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau
a. Tính chất 3
=
(ĐK : b, d0 bd)
 b.Chứng minh
Đặt . (1)
; . Ta cĩ:
Từ (1); (2) và (3) ta cĩ :
c.Mở rộng
Nếu = thì ta suy ra :
 ===
(Giả thiết các tỉ số đều cĩ nghĩa)
d. Áp dụng :
Bài 54 SGK. tr 30
Từ 
Vì 
 Vì 
Bài 55 SGK trang 30 
Từ 
- Vì 
và x - y = - 7 y = 5
9’
Hoạt động 2: Chú ý
-Giới thiệu: Khi cĩ dãy tỉ số , ta nĩi các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5.
Ta cũng viết: a: b: c = 2 : 3:5
-Vậy : nếu cho 3 số a, b, c 
tỉ lệ với các số m, n, p thì ta cĩ gì ?
-Yêu cầu HS làm ?2. SGK
-Gọi HS lên bảng trình bày
Lưu ý: HS cĩ thể nhầm lẫn: ghi :
Bài 57 SGK tr.30
-Yêu cầu HS đọc đề và tĩm tắt bài tốn dưới dạng phép tốn.
-Hướng dẫn HS cách chon chữ làm đại diện cho số bi của mỗi bạn và lập tỉ số
- Gọi HS lên bảng trình bày lời giải
- Nhận xét,bổ sung,sửa chữa
-Mở rộng:Thay đổi điều kiện bài tốn Ta cĩ: và c - b = 4 tương tự như trên ta giải được bài tốn này.
-Nếu cho ba số a, b, c tỉ lệ với các số m, n, p thì ta cĩ : 
-HS.TB lên bảng trình bày
Gọi a,b,c lần lượt là số học sinh của lớp 7A; 7B; 7C, ta cĩ: 
-Đọc đề và tĩm tắt bài tốn dưới dạng phép tốn.
-Lắng nghe và ghi vào vở
-HS.TBK:lên bảng trình bày 
2. Chú ý:
 a. Khi cĩ dãy tỉ số 
 + Ta nĩi các số a, b, c tỉ lệ với các số 2, 3, 5. 
+ Ta cũng viết a:b:c = 2:3:5
b.Áp dụng 
Bài 57 SGK tr.30
Gọi số viên bi của ba bạn Minh, Hùng, Dũng lần lượt là a, b, c. Ta cĩ: và a+b+c =54
Áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau: ta suy ra:
 =. Suy ra: 
Vậy số viên bi của Minh, Hùng, Dũng lần lượt là 16 viên; 18 viên, 20 viên.
6’
Hoạt động 3: củng cố.
Bài 56 SGK , tr.30
-Yêu cầu học sinh đọc và tĩm tắt đề bài dưới dạng những phép tốn?
-Từ ta suy ra được tỉ lệ thức nào ?
-Gọi một HS lên bảng trình bày bài làm và yêu cầu cả lớp cùng làm bài vào vở
- Kiểm tra và kết luận sau khi gọi vài HS nhận xét,gĩp ý.
 Ta cĩ thể chốt lại cách giải loaij bài tập trên như sau:
+ Đặt chữ đại diện cho các giá trị cần tìm
+ Lập các tỉ số bằng nhau
+Áp dụng tính chất 3 hoặc dãy tỉ số bằng nhau để tính tỷ số k
- Tính thành phần chưa biết
 trong tỉ lệ thức.
-Cả lớp đọc và tĩm tắt đề bài , một HS đứng tại chỗ nêu tĩm tắc: 
Cho : và 
Hỏi: a = ? , b = ?
-HS.TBY : 
-Cả lớp làm bài vào vở .Một HS.TB lên bảng trình bày bài
-Vài HS lớp nhận xét, gĩp ý
-Chú ý lắng nghe, ghi chép
Bài 56 SGK , tr.30
Gọi độ dài 2 cạnh là a, b
Ta cĩ: 
 và 
Theo tính chất dãy tỉ số bằng nhau ta cĩ 
Vậy: diện tích của hình chữ nhật là 4 .10 = 40 (m2)
 4. Dặn dị học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo: (2’)
 	 -Ra bài tập về nhà:
 + Làm các bài tập 58, 59, 60 SGK; bài 74, 75, 76 SBT
 + HD: Bài 75 SBT: Viết tích a.b = sau đĩ áp dụng tính chất dãy tỉ số bằng nhau.
-Chuẩn bị bài mới:
 + Ơn lại các tính chất của tỉ lệ thức và tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, 
 +Tiết sau tiếp tục học ‘’ Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau’’(tt)
 +Chuẩn bị thước , máy tính cầm tay.	

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 6.đs7.doc