Giáo án Đại số 7 - Tuần 37 - Trường THCS Mỹ Quang

doc 36 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1232Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem 20 trang mẫu của tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 37 - Trường THCS Mỹ Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 - Tuần 37 - Trường THCS Mỹ Quang
Ngày soạn
Tiết: 70
 KIỂM TRA CUỐI NĂM
 I. MỤC TIÊU 
1. Kiến thức :
 - Giúp HS nắm vững dạng tốn thống kê. - Nắm vững kiến thức về đơn thức, đa thức: Cộng trừ đa
 thức, nghiệm của đa thức một biến.- Nắm vững tính chất về quan hệ giữa gĩc và cạnh đối diện 
trong tam giác, tính chất các đường đồng quy trong tam giác. Định lý Pitago trong tam giác vuơng, 
tính chất của tam giác cân. 
2. Kỹ năng : 
- Kiểm tra kĩ năng cộng trừ đa thức một biến.- Kĩ năng vẽ hình.- Kĩ năng sử dụng các trường hợp 
bằng nhau của hai tam giác vuơng để chứng minh các đoạn thẳng bằng nhau.
3. Thái độ : Rèn tính cẩn thận, chính xác, trung thực, tự lập 
 II CHUẨN BỊ 
1. Chuẩn bị của giáo viên: Đề kiểm tra, đáp án 
2.Chuẩn bị của học sinh : Ơn kỹ bài, giấy nháp
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
 1.Ổn định tình hình lớp:(1’)Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
 2.Tiến hành kiểm tra: Giáo viên phát đề kiểm tra
	I. .MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRAHỌC KỲ II
(Dùng cho loại đề kiểm tra kết hợp TL và TNKQ)
 Cấp độ
Tên
 chủ đề
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
 Thống kê
Bảng tấn số,số trung bình cộng,mốt của bảng số liệu
Số câu
Số điểm 
 tỉ lệ %
1
1.0
10%
Số câu 1
1.0đ= 10%
Biểu thức đại số
Đa thức một biến,nghiệm của đa thức một biến
Giá trị của biểu thức đại số
Khái niệm đơn thức đồng dạng,các phép tốn cộng trừ nhân đơn thức
Đa thức một biến,nghiệm của đa thức một biến
Số câu
Số điểm 
tỉ lệ %
2
0.5
5%
1
0.25
2.5%
6
1.5
15%
1
2.5
25%
Số câu 10
4,75đ = 47.5%
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác.các đường đồng quy của tam giác
các đường đồng quy của tam giác
Quan hệ giữa các yếu tố trong tam giác
các đường đồng quy của tam giác
 Số câu
Số điểm 
tỉ lệ %
3
0.75
7.5%
4
1.0
10%
1
2.5
25%
Số câu 8
4.25đ = 42.5%
Tổng số câu
Tổng số điểm 
 Tỉ lệ %
Số câu 6
Số điểm2.25
22.5%
Số câu 5
Số điểm1.25
12.5%
Sốcâu 6
Số điểm
1.5
 15%
Sốcâu2
Sốđiểm
5
 50%
Số câu 19
Số điểm10
100%
I. ĐỀ KIỂM TRA( Đề chung của PGD )
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (3.0 điểm)
	Chọn và ghi vào bài làm chỉ một chữ cái trước câu trả lời đúng
Câu 1: Điểm kiểm tra mơn tốn học kì I của học sinh lớp 7A được cho ở bảng dưới đây(Lớp 7A cĩ đủ 50 học sinh dự thi)
Giá trị x
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
Tần số (n)
0
0
3
5
6
7
11
9
4
3
2
N = 50
(Bảng 1)
Đối với bảng 1, dấu hiệu X là:
	A. Điểm kiểm tra mơn tốn học kì I của mỗi học sinh lớp 7A
	B. Điểm trung bình mơn tốn học kì I của mỗi học sinh lớp 7A
	C. Điểm trung bình accs mơn học kì I của mỗi học sinh lớp 7A
	D. Điểm kiểm tra tốn 45 phút của mỗi học sinh lớp 7A
Câu 2: Số các giá trị khác nhau của dấu hiệu X trong bảng 1 là:
	A. 50	B. 10	C. 9	D. 11
Câu 3: Số trung bình cộng của các giá trị của dấu hiệu X trong bảng 1 là:
	A. 5,75	B. 5,76	c. 5,77	D. 5,78
Câu 4: Trong bảng 1, mốt của dấu hiệu X là:
	A. 6	B. 11	C. 0	D. 2
Câu 5: Tích của tổng x và y với hiệu của x và y được viết là:
	A. x+y.x-y	B. (x+y0.(x-y)	C. (x+y).x-y	D. x+y.(x-y)
Câu 6: Giá trị của biểu thức 2.(x-y)+y2 tại x = 2 và y = 1 là:
	A. 10	B. 7	C. 5	D. 3
Câu 7: Biểu thức nào sau đây là đơn thức?
	A. 1-2x	B. 2(x+1)	C. (2x-1)2	D.
Câu 8: Tích của hai đơn thức bằng 2x3y2z, trong đĩ cĩ một đơn thức là 3x2y, đơn thức cịn lại là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 9: Đơn thức nào sau đây cĩ bậc 5?
	A. -3x4y5	B. 2x3.(-4x2)	C. 5x2y4	D. 3xy5
Câu 10: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức -3x2y3?
	A.-3x2y3	B. 	C. 2x(-3y2)xy	D. -2x2y2
Câu 11: Tổng của 3 đơn thức là:
	A. 	B. 	C. 	D. 
Câu 12: Giá trị x = là nghiệm của đa thức nào sau đây?
	A. 3x+2	B. 3x-2	C. 2x-3	D. 2x+3
Câu 13: Giá trị của đa thức x2 – 2x+1 tại x = 1 là:
	A. 4	B. 2	C. 0	D. 1
Câu 14: Số đo các gĩc A,B,C của tam giác ABC cĩ tỉ số . Số đo gĩc B bằng:
	A. 440	B. 520	C.540	D. 640
Câu 15: Bộ ba số nào sau đây là độ dài ba cạnh của một tam giác vuơng?
	A. 3cm;9cm;14cm	B. 6cm;8cm;10cm	C.2cm;3cm;5cm	D. 4cm;9cm;12cm
Câu 16: Cho tam giác ABC, M là trung điểm của BC. Biết AM , khẳng định nào sau đây đúng?
A. Gĩc A nhọn	B. Gĩc A tù	C. Gĩc A vuơng	 D. Khơng thể kết luận 
 được gĩc A vuơng, nhọn hay tù 
Câu 17: Tam giác ABC cân tại A, . Số đo gĩc C bằng:
	A. 440	B. 270	C. 220	 D. 320
Câu 18: Diện tích hình vuơng cĩ đường chéo bằng 10cm là:
	A. 20cm2	B. 40cm2	C. 100cm2	D. 50cm2
Câu 19: Cho tam giácABC cân, cĩ AC = 9cm; BC = 4cm. Chu vi của tam giác ABC là:
	A. 17cm	B. 18cm	C. 22cm	D. Một kết quả khác
Câu 20: Cho tam giác ABC cĩ đường trung tuyến Am, trọng tâm G. khẳng định nào sau đây đúng?
	A. 	B. 	C. 	D. 
PHẦN II: TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu 21: (1.0 điểm): Cho đơn thức M = 
	a. Thu gọn M
	b. Tính giá trị của M tại x = - 1 và y = 2
Câu 22: (1.5 điểm): Cho hai đa thức
	A(x) = - 2x2 + 9 – 6x + 7x4 – 2x2
	B(x) = 5x2 + 9x – 3x4 + 7x3 – 12
	a. Sắp xếp các hạng từ của mỗi đa thức trên theo lũy thừa giảm dần của biến
	b. Tính A(x) + B(X); A(x) – B(x)
Câu 23 (2.0 điểm): Cho tam giác ABC cĩ AB<AC, AD là tia phân giác của gĩc BAC (DBC). Trên cạnh Ac lấy điểm E sao cho AE = AB. Chứng minh rằng:
	a. 
	b. 
	c. 
câu 24: (0.5 điểm): Cho đa thức f(x) = ax2 + bx + c (a,b,c là các hằng số)
	Chứng minh rằng nếu 25a + 7b + 2c = 0 thì f(3).f(4) 
------------------------ Hết -----------------------
HƯỚNG DẪN CHẤM
PHẦN I: TRẮC NGHIỆM KHÁCH QUAN (5.0 điểm)
	(Mỗi câu đúng được 0.25 điểm)
Câu 
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
Đ/án
A
D
B
A
B
D
D
C
B
C
C
C
C
C
B
C
C
D
C
C
PHẦN II: TỰ LUẬN (5.0 điểm)
Câu
Đáp án
Điểm
21
(1.0đ)
a. Thu gọn được M = 
0.5đ
b. Thay x = -1; y = 2 và tính đúng M = 
0.5đ
22
(1.5đ)
a. A(x) = 7x4 – 2x3 – 6x + 9
 B(x) = - 3x4 = 7x3 = 5x2 = 9x - 12
0.25đ
0.25đ
b. A(x) + B(x) = 4x4 + 5x3 + 3x2 + 3x – 3
 A(x) – B(x) = 10x4 – 9x3 – 7x2 – 15x + 21
0.5đ
0.5đ
23
(2.0đ)
Vẽ hình đúng
A
E
C
B
D
0.25 đ
a. Xét và cĩ:
AB = AE (gt)
(vì AD là phân giác của gĩc BAC)
AD: Chung
Suy ra: (c – g – c )
0.5 đ
0.25đ
b. Từ =>DB = EB (1)
Mặt khác: Ab = AE (2)
Từ (1) và (2) suy ra: AD là trung trực của đoạn thẳng BE
=> 
0.25đ
0.25đ
c. => 
Vì E nằm giữa A và C (AE<AC) nên 
Từ (3) và (4) suy ra
0.25 đ
0.25đ
24
(0.5đ)
F(3) = 9a + 3b + c
F(4) = 16a + 4b + c
F(3) = f(4) = 25a = 7b = 2c = 0
=> f(3) = - f(4)
=> f(3).f(4) = - f(40.f(4) = - f((4))2
0.25đ
0.25đ
3. Thống kê điểm bài kiểm tra:
Lớp
SS
Giỏi
Khá
TB
Yếu
Kém
TB trở lên
SL
%
7A4
IV. NHẬN XÉT RÚT KINH NGHIỆM: 
....................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................................
 Ngày soạn: 
 Tiết 66: KIỂM TRA 45 PHÚT CHƯƠNG IV
I .MỤC TIÊU:
1. Kiến thức: Biết các khái niệm: đơn thức, bậc của đơn thức; đơn thức đồng dạng; đa thức nhiều biến, đa thức một biến, bậc của một đa thức; nghiệm của đa thức một biến. 
2.Kĩ năng:- Tính được giá trị của biểu thức đại số dạng đơn giản khi biết giá trị của biến.
- Thực hiện được phép nhân hai đơn thức. Tìm được bậc của một đơn thức trong trường hợp cụ thể.
- Thực hiện được các phép tính cộng ( trừ ) các đơn thức đồng dạng. 
- Thực hiện được phép cộng ( trừ ) hai đa thức.
- Tìm được bậc của đa thức sau khi thu gọn.
- Biết sắp xếp các hạng tử của đa thức một biến theo luỹ thừa tăng hoặc giảm và đặt tính thực hiện cộng ( trừ ) các đa thức một biến.
- Kiểm tra xem một số cĩ là nghiệm hay khơng là nghiệm của đa thức một biến.
- Tìm được nghiệm của đa thúc một biến bậc nhất
3. Thái độ: Giáo dục ý thức tự giác, tích cực làm bài.
	II. CHUẨN BỊ:
1.GV:Photo đề kiểm tra. Đề kết hợp TNKQ và TL
2.HS: Ơn tập các kiến thức của chương.
III. MA TRẬN
A. MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA
Tên Chủ đề 
Nhận biết
Thơng hiểu
Vận dụng
Cộng
 Cấp độ thấp
Cấp độ cao
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
TNKQ
TL
1. Khái niệm về biểu thức đại số, Giá trị của một biểu thức đại số
Tính được giá tri của biểu thức đại số
Viết được biểu thức đại số trong trường hợp đơn giản, tính giá trị của biểu thức 
Số câu 
Số điểm 
Tỉ lệ %
1
 0,5
3
1,5
4
2,5 điểm
= 25 % 
2. Đơn thức
Nhận biết được hai đơn thức đồng dạng, các phép tốn cộng trừ đơn thức
Thực hiện phép nhân hai đơn thức
Biết cộng ( trừ) các đơn thức
Biết biến đổi và cộng các đơn thức một cách thích hợp
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
3
1,0
1
0,5
2
1,0
1
1,0
7
3,5 điểm
= 35 % 
3. Đa thức
Tìm được bậc của đa thức
Biết cách thu gọn đa thức, cộng (trừ) đa thức
1
0,5
2
2,5
3
3 điểm 
=30 %
4. Nghiệm của đa thức một biến
Kiểm tra xem một số cĩ là nghiệm hay khơng là nghiệm của đa thức một biến
Tìm được ngiệm của đa thức một biến
Số câu 
Số điểm 
 Tỉ lệ %
1
0,5
1
1,0
2
 1 điểm
=10.% 
Tổng số câu 
Tổng số điểm
Tỉ lệ %
4
1,5
 15%
5
2,5
 25%
7
6,0
 60%
16
10
100%
IV.HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
Ổn định tình hình lớp:(1’)Kiểm tra sỉ số,tác phong HS.
	 2. Phát đề kiểm tra: (2’)
I. Trắc nghiệm khách quan: ( 3 điểm)
 Khoanh trịn vào chữ cái đứng trước câu trả lời đúng
Câu 1: Giá trị của biểu thức tại x = 2 và y = -1 là 
 A. 12,5 B. 1 	C. 9 	D. 10
Câu 2: Đơn thức đồng dạng với đơn thức 3x3yz2 là
 A. 4x2y2z B. 3x2yz 	C. -3xy2z3 	D. x3yz2 
Câu 3: Kết quả của phép tính 5x3y2 . -2x2y là
 A. -10x5y3 B. 7x5y3 	C. 3xy 	D. -3xy
Câu 4: Bậc của đa thức 5x4y + 6x2y2 + 5y8 +1 là
 A. 5 B. 6 	C. 8 	D. 4
Câu 5: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 
 A. x = B. x = 	C. x = 	D. x = 
Câu 6: Điền đúng “Đ” hoặc sai “S” vào ơ vuơng sao cho thích hợp
 a, Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cĩ cùng bậc
b, Để cộng (hay trừ) các đơn thức đồng dạng ta giữ nguyên phần biến và cộng (hay trừ) các hệ số với nhau
II. Tự luận: ( 7 điểm)
Câu 7: Viết biểu thức diễn đạt các ý sau
 a, Tổng bình phương của hai số x và y
 b, Lập phương của hiệu hai số x và y chia cho tổng hai số đĩ ( x + y 0)
Câu 8: Cộng và trừ các đơn thức sau
 a, 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2
 b, 3a2b + (- a2b) + 2a2b – ( - 6a2b)
Câu 9: Xét đa thức 
 a, Mở ngoặc rồi thu gọn
 b, Tính giá trị của P tại x = -1 ; y = 2 ; z = 3
Câu 10: Cho các đa thức 
a, Tính f(x) – g(x) + h(x)
b, Tìm x sao cho f(x) – g(x) + h(x) = 0
Câu 11: Biết A = x2yz ; B = xy2z ; C= xyzz và x + y + z= 1
 Chứng tỏ ràng A + B + C = xyz
ĐÁP ÁN VÀ HƯỚNG DẪN CHẤM
Câu
Lời giải
Điểm
Câu 1:
I. Trắc nghiệm khách quan ( 3 điểm)
 C. 9
0,5
Câu 2:
 D. x3yz2 
0,5
Câu 3:
 A. -10x5y3 
0,5
Câu 4:
 D. 4
0,5
Câu 5:
 B. x = 
0,5
Câu 6:
 a, S b, Đ
0,5
Câu 7:
II. Tự luận: ( 7 điểm)
a, x2 + y2
b, 	
0,5
0,5
Câu 8:
a, 3x2y +5xy2 – 2x2y + 4xy2 = x2y + 9xy2 
b, 3a2b + (- a2b) + 2a2b – ( - 6a2b) = 10a2b
0,5
0,5
Câu 9:
a, 
b, P = -2.(-1)2.3 + 2.(-1).2.3 = -18
1,5
0,5
Câu 10:
a) f(x) –g(x) + h(x) = 2x – 1
b) Nghiệm của đa thức ở câu a là 
1
1
Câu 11:
A + B + C = x2yz + xy2z + xyzz = xyz(x+y+z)
Mà x+y +z = 1 nên A + B + C = xyz . 1 = xyz
1
LƯU Ý CHUNG:
	- Mọi cách làm khác nếu đúng và lập luận chặt chẽ vẫn được tính điểm tối đa theo biểu điểm từng bài, từng câu.
	- Điểm tồn bài làn trịn đến 01 chữ số thập phân
VI.THỐNG KÊ CHẤT LƯỢNG 
Lớp
ss
0-dưới2
2.-đươi3.5
3.5-dưới5
5- dưới 6.5
6.5- dưới 8
8-10
TB
7A1
32
7A2
31
7A3
32
Tổng
95
NHẬN XÉT: 
IV.RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG:
Ngày soạn: 
Tiết: 68 
 ƠN TẬP CUỐI NĂM(T1)
I . MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức: Hệ thống hố các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Số trung bình cộng, dấu hiệu, mốt của dấu hiệu
 	2. Kỹ năng : Rèn kĩ năng tính giá trị một biểu thức số, tìm x cĩ chứa giá trị tuyệt đối, giải bài tốn chia tỉ lệ.
 	3. Thái độ: Cẩn thận, chính xác.
II .CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV:
+Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ bài 5, 8 tr89, 90 SGK
+Phương pháp dạy học:Ơn giảng luyện, phát vấn đàm thoại.
 +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, 
2.Chuẩn bị của HS:
+Ơn tập các kiến thức:Bảng nhĩm, ơn tập các bài đã học ở chương I,II;III
+Dụng cụ:Thước,sgk, bảng nhĩm.
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
 2. Kiểm tra bài cũ: (Thơng qua ơn tập )
 	 3. Giảng bài mới:
 	 a) Giới thiệu : (1’) Củng cố và hệ thống hĩa các kiến thức các kiến thức cơ bản về số hữu tỉ, số thực, tỉ lệ thức, hàm số và đồ thị. Số trung bình cộng, dấu hiệu, mốt của dấu hiệu
 b) Tiến trình tiết dạy :
TL
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Kiến thức
15’
Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết
1) Thế nào là số hữu tỉ? (hstb)
2) Giá trị tuyệt đối của một số hữu tỉ là gì? (hstb)
3) Tính chất của tỉ lệ thức, của dãy tỉ số bằng nhau? (hsb)
4) Muốn điều tra về một dấu hiệu nào đĩ, ta phải làm gì và trình bày kết quả thu được theo mẫu bảng nào? (hstb)
H: Tần số của một giá trị là gì? (hstb)
- Mốt của dấu hiệu?
- Cơng thức tính giá trị trung bình? (hstb)
GV: Chốt lại kiến thức liên quan.
Hs: Số hữu tỉ là số viết được dưới dạng , a,b Z, b0.
Hs:|| 0 
Hs: Nếu thì a.d = b.c
Hs: Trả lời
Hs: Trả lời
Hs: Chú ý nội dung GV chốt lại
Hoạt động 2: Bài tập
8’
6’
7’
Dạng 1: Tính giá trị một biểu thức:
Bài 1: SGK tr 88
Thực hiện phép tính:
b) 
d)
H: Nêu cách thực hiện phép tính? (hsk)
Gv: Gọi 2 hs xung phong lên bảng giải
Gv: Nhận xét và chốt lại cách tính giá trị một biểu thức.
Dạng 2: Bài tốn tỉ lệ
Bài 4 SGK: (bảng phụ đề bài)
H: Bài tốn đã cho gì và yêu cầu gì? (hstb)
H: Nếu gọi a, b, c là tiền lãi ba đơn vị được chia, theo đề bài ta cĩ gì? (hsk)
H: Vận dụng kiến thức nào để giải? (hstb)
Gv: Gọi Hs lên bảng giải
Gv: Chốt lại kiến thức: Tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Dạng 3: Bài tốn thống kê.
Bài 8 SGK (bảng phụ)
a) Dấu hiệu ở đây là gì ? Hãy lập bảng ‘’tần số ‘’.
Gv: Gọi 1 hs đứng tại chỗ trả lời dấu hiệu ở đây là gì?
1hs lên bảng lập bảng “tần số”
c) Tìm mốt của dấu hiệu.
d) Tính số TBC của dấu hiệu.
Gv: Nhận xét và sửa sai (nếu cĩ)
Hs: Quan sát đề bài
Hs: Ta nên viết chúng dưới dạng phân số rồi cộng trừ, nhân chia phân số.
 2 HS lên bảng giải
Hs: Nhận xét bài làm của bạn
Hs: Chú ý nội dung GV chốt lại
Hs: Đọc đề
Hs: Vốn đầu tư 3 đơn vị tỉ lệ : 2; 5; 7
Vốn tỉ lệ thuận tiền lãi.
Tổng tiền lãi 560 triệu 
Hỏi tiền lãi mỗi đơn vị.
Hs: 
và a + b +c = 560 triệu
Hs: Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau.
Hs: Lên bảng giải
Hs: Chú ý nội dung GV chốt lại
Hs: Đọc đề
Hs: a) dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ mùa của một xã.
Bảng “tần số “:
Giá trị (x)
Tần số (n)
31
10
34
20
35
30
36
15
38
10
40
10
42
5
44
20
Hs: M0 = 35
Hs: Dùng máy tính bỏ túi Casio để tính 
Hs: Nhận xét bài làm của bạn
Dạng 1: Tính giá trị một biểu thức
Bài 1: SGK
b) 
=
= 
d)
=
= 
Dạng 2: Bài tốn tỉ lệ
Gọi a, b, c là số tiền lãi ba đơn vị được chia.
Theo đề bài ta cĩ:
và a + b + c = 560 triệu
Aùp dụng tính chất của dãy tỉ số bằng nhau, ta cĩ:
= 40 triệu
=> a = 80 triệu
b = 200 triệu
c = 280 triệu
Dạng 3: Bài tốn thống kê.
Bài 8: 
a) Dấu hiệu ở đây là sản lượng vụ mùa của một xã.
Bảng ’’tần số ‘’:
Giá trị (x)
Tần số (n)
31
10
34
20
35
30
36
15
38
10
40
10
42
5
44
20
c) M0 = 35
d) 
= 
6’
Hoạt động 3: Củng cố
Gv: Yêu cầu HS nhắc lại các dạng tốn vừa làm và cách thực hiện
* Hướng dẫn về nhà:
Bài 8 (d)
H: Các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng? (hstb)
Gv: Yêu cầu hs về nhà thực hiện.
Bài 5 tr89 SGK (bảng phụ)
H: Muốn biết A(0; ) cĩ thuộc đồ thị hàm số y = -2x + khơng, ta làm thế nào? (hsk)
Gv: Yêu cầu HS về nhà hồn thành bài tập trên.
Hs: Nhắc lại
Hs: Nhắc lại các bước vẽ biểu đồ đoạn thẳng.
Hs: Thay x = 0 vào hàm số y = -2x + , nếu y = y = thì A(0; ) thuộc đồ thị hàm số
	4 Dặn. dị HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theò: (1’)
 - Xem lại phần kiến thức vừa ơn và các bài tập đã giải.
 - Làm các bài tập từ bài 8 đến bài 13 sgk.
IV.RÚT KINH NGHIỆM –BỔ SUNG:
Ngày soạn: 
Tiết: 69 
 ƠN TẬP CUỐI NĂM(T2)
I .MỤC TIÊU:
 	1. Kiến thức : Hệ thống hố các kiến thức cơ bản về đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, đa thức một biến và cộng – trừ đa thức.
 	2. Kỹ năng: Nhận biết các đơn thức đồng dạng; cộng, trừ thành thạo các đa thức.
 	3. Thái độ : Rèn cho HS tính cẩn thận, chính xác.
 II .CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV:
+Phương tiện dạy học:Thước thẳng, phấn màu, Bảng phụ bài 10 SGK; bài tập trắc nghiệm
+Phương pháp dạy học:Ơn giảng luyện, phát vấn đàm thoại.
 +Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cá nhân, 
2.Chuẩn bị của HS:
+Ơn tập các kiến thức:ơn tập các bài đã học ở chương IV và giải các bài tốn ơn tập cuối năm từ bài 8 đến bài 13.
+Dụng cụ:Thước,sgk, bảng nhĩm. 
III . HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC:
 1.Ổn định tình hình lớp : (1’ )Kiểm tra sỉ số, tác phong HS.
 2. Kiểm tra bài cũ: (Thơng qua ơn tập )
 	 3. Giảng bài mới:
	 a) Giới thiệu bài: (1’) Hệ thống hố các kiến thức cơ bản về đơn thức, đa thức, đơn thức đồng dạng, đa thức một biến và cộng – trừ đa thức.
 b) Tiến trình bài dạy :
TG
Hoạt động của GV
Hoạt động của HS
Nội dung
9’
Hoạt động 1: Ơn tập lý thuyết
1. lý thuyết
Gv nêu câu hỏi:
1) Đơn thức là gì? Bậc của đơn thức? 
2) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng? Quy tắc cộng (trừ) đơn thức đồng dạng? 
3) Đa thức là gì? Bậc của đa thức? (hstb)
4) Đa thức một biến, bậc của đa thức một biến?
5) Số a gọi là nghiệm của đa thức P(x) khi nào? 
Hs trả lời các câu hỏi của GV
1) Khái niệm đơn thức, bậc của đơn thức.
2) Hai đơn thức đồng dạng, Quy tắc cộng (trừ) đơn thức đồng dạng
3) Đa thức là gì? Bậc của đa thức
4) Đa thức một biến, bậc của đa thức một biến
5) Số a gọi là nghiệm của đa thức P(x) khi tại x = a đa thức P(x) = 0.
Hoạt động 2: Bài tập ơn tập
2.Bài tập
10’
8’
6’
Dạng 1: Cộng trừ hai đa thức
Bài 10 SGK (bảng phụ)
A = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 
B = -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3
C = 3x2 - 2xy + 7y2 -3 x - 5y - 6 
a) Tính A + B - C (HSK)
b) Tính - A + B + C (HSTB)
Gv: Nhận xét và chốt lại kiến thức: Cộng trừ đa thức
Lưu ý cho HS khi cộng các số nguyên
Dạng 2: Tìm x
Bài 11 SGK tr 91
Tìm x, biết:
a) (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1)
H: Nêu cách tìm x? (hsk)
b) 2(x – 1) – 5(x + 2) = - 10 
H: Nêu cách tìm x? (hsg)
Gv: Gọi 2 HS lên bảng giải
(hsk)
Gv: Chốt lại cho hs kiến thức liên quan.
Dạng 3: Nghiệm của đa thức:
Bài 12 SGK (bảng phụ)
H: Khi là nghiệm P(x), ta cĩ được gì? (hstb)
H: Tìm hệ số a? (hsk)
Gv: Chốt lại cách tìm hệ số a của đa thức khi biết một nghiệm của đa thức
Hs: Đọc đề và xung phong lên bảng giải.
A + B - C = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 - 3x2 + 2xy - 7y2+3 x + 5y + 6 = (x2 -2x2- 3x2) + (– 2x– 5x+3 x) + (– y2+ 3y2- 7y2) + (3y+ y+5y) + 2xy + 8
= -4x2 – 4 x – 5y2 + 9y + 2xy + 8
- A + B + C = -x2 + 2x + y2 - 3y + 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 + 3x2 - 2xy + 7y2 -3 x - 5y – 6 = (- x2 -2x2+ 3x2) + (+ 2x– 5x - 3 x) + (y2+ 3y2+ 7y2) + (-3y+ y - 5y) - 2xy-2
= -6x + 11y2 -7y – 2xy – 2
Hs: Đọc đề
Hs: Thực hiện bỏ dấu ngoặc, áp dụng quy tắc chuyển vế để tìm x.
Hs:Áp dụng tính chất phân phối của phép nhân đối với phép cộng, bỏ ngoặc, chuyển vế
2 Hs lên bảng giải
Hs: Chú ý nội dung Gv chốt lại.
Hs: là nghiệm P(x) thì ta cĩ: p() =0 
HS: Xung phong lên bảng tìm hệ số a.
Dạng 1: Cộng trừ hai đa thức
Bài 10 SGK 
A + B - C = x2 – 2x – y2 + 3y – 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 - 3x2 + 2xy - 7y2+3 x + 5y + 6 = (x2 -2x2- 3x2) + (– 2x–5x+3 x)+(–y2+ 3y2- 7y2)+(3y+y+5y) + 2xy + 8
= -4x2 – 4 x – 5y2 + 9y + 2xy + 8
- A + B + C = -x2 + 2x + y2 - 3y + 1 -2x2 + 3y2 – 5x + y + 3 + 3x2 - 2xy + 7y2 -3 x - 5y – 6 = (- x2 -2x2+ 3x2) + (+ 2x– 5x - 3 x) + (y2+ 3y2+ 7y2) + (-3y+ y - 5y) - 2xy-2
= -6x + 11y2 -7y – 2xy – 2
Dạng 2: Tìm x
Bài 11 SGK tr 91
Tìm x, biết:
a) (2x – 3) – (x – 5) = (x + 2) – (x – 1)
2x-3 –x +5 = x + 2– x + 1
2x – x = 3 + 3 – 5
x = 1
b

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 37.đs7.doc