Giáo án Đại số 7 - Tuần 27 - Trường THCS Mỹ Quang

doc 6 trang Người đăng khoa-nguyen Lượt xem 1030Lượt tải 2 Download
Bạn đang xem tài liệu "Giáo án Đại số 7 - Tuần 27 - Trường THCS Mỹ Quang", để tải tài liệu gốc về máy bạn click vào nút DOWNLOAD ở trên
Giáo án Đại số 7 - Tuần 27 - Trường THCS Mỹ Quang
Ngày soạn: 7.3.2014 
Tuần :27 - Tiết 55
Đ4 ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
 I. MỤC TIấU:
1.Kiến thức: Nắm vững khỏi niệm hai đơn thức đồng dạng và biết cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng
2.Kỹ năng : Nhận biết cỏc đơn thức đồng dạng. Thành thạo cộng , trừ cỏc đơn thức đồng dạng.
3.Thỏi độ : Giỏo dục tư duy linh hoạt khi nhận biết hai đơn thức đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ :
1.Chuẩn bị của giỏo viờn:
 + Phương tiện dạy học:Bảng phụ ghi sẵn ?1;?2 bài tập 18 SGK.
 + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm theo kỹ thuật khăn trải bàn.
2.Chuẩn bị cỳa học sinh:
 + ễn tập cỏc kiến thức: Khỏi niệm đơn thức.
 + Dụng cụ:Bảng nhúm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Ổn định tỡnh hỡnh lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số,tỏc phong HS.
 2.Kiểm tra bài cũ: (8') 
Cõu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương ỏn trả lời
Điểm
 a) Thế nào là đơn thức ? Cho vớ dụ về đơn thức bậc 4 với cỏc biến là x, y, z .
 b) Tớnh giỏ trị của đơn thức 
 a) Đơn thức là biểu thức đại số chỉ gồm 1 số, hoặc 1 biến, hoặc một tớch giữa cỏc số và cỏc biến.
Vớ dụ: 8xy2z
b) Giỏ trị của biểu thức 
là 5.(-1)2.
5
5
a) Thế nào là bậc của đơn thức cú hệ số khỏc 0 ? Muốn nhõn hai đơn thức ta làm thế nào?
 b) Viết đơn thức sau dưới dạng thu gọn rồi xỏc định phần hệ số, phần biến, bậc của đơn thức : 
a) Bậc của đơn thức cú hệ số khỏc 0 là tổng số mũ của tất cả cỏc biến cú trong đơn thức đú.
-Muốn nhõn hai đơn thức ta nhõn cỏc hệ số với nhau và nhõn cỏc phần biến với nhau.
b) = 2x3y3z
Hệ số là 2; phần biến là x3y3z; bậc là 7
5
5
 - Gọi HS nhận xột đỏnh giỏ - GV nhận xột , đỏnh giỏ, sửa sai , cho điểm 
	 3.Giảng bài mới : 
 a) Giới thiệu bài: (1')Ta đó biết nhõn hai đơn thức ta được một đơn thức cũn cộng hai đơn thức thỡ như thế nào, cú luụn cộng được khụng ? Trường hợp nào thỡ cộng được và cộng như thế nào ? Bài học hụm nay sẽ trả lời chỳng ta cỏc cõu hỏi đú 
b) Tiến trỡnh bài dạy:
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
NỘI DUNG
15’
HĐ1: Đơn thức đồng dạng
-Treo bảng phụ ghi sẵn bài ?1
-Yờu cầu Hshoạt động nhúm
+ Nhúm 1+3 làm cõu a 
+ Nhúm 2 + 4 làm cõu b 
- Nhận xột kết quả của cỏc nhúm, sửa sai 
- Giới thiệu : Cỏc đơn thức của cõu a được gọi là cỏc đơn thức đồng dạng 
- Cỏc đơn thức của cõu b là cỏc đơn thức khụng đồng dạng 
- hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức như thế nào ?
- Tỡm hai đơn thức đồng dạng với đơn thức x3y2z2
- ?2
+ Treo bảng phụ nờu đề bài 
+ Nhận xột , kết luận.
- Cỏc đơn thức sau cú đồng dạng hay khụng ?
a. x2y và yx2
b. x2 và x3
c. 2xyzx2 va ứ5 x2yzx
- Chỳ ý :
Cỏc số khỏc 0 được coi là những đơn thức đồng dạng
-Vận dụng kiến thức trờn vào cỏc dạng bài tập như thế nào?
 -Thảo luận nhúm theo kỷ thuật khăn trải bàn,. Kết quả
a) 2x2yz , - 2x2yz , 4x2yz
b) x3y2 , - xy2z2 , 2xyz
- Nghe thụng bỏo của giỏo viờn về cỏc đơn thức đồng dạng và cỏc đơn thức khụng đồng dạng 
- Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú hệ số khỏc 0 và cú cựng phần biến 
 3x3y2z2 , - 2 x3y2z2
- HS.TB trả lời : Bạn Sơn núi đỳng 0,9xy2 và 0,9xy2 là hai đơn thức đồng dạng 
- HS. TBY : trả lời
a) Đồng dạng 
b) khụng đồng dạng 
 c) sau khi thu gọn thỡ hai đơn thức này đồng dạng 
1- Đơn thức đồng dạng :
a. Định nghĩa: Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú hệ số khỏc 0 và cú cựng phần biến 
b. Vớ dụ 2x3y2 , - 5x3y2
 x3y2 là đơn thức đồng dạng 
c. Chỳ ý : Cỏc số khỏc 0 được coi là cỏc đơn thức đồng dạng 
20’
HĐ2: Luyện tập
Bài 15 SGK
+ Treo bảng phụ ghi đề bài 15
+ Gọi HS đọc nội dung đề bài
1) Xếp cỏc đơn thức sau thành từng nhúm cỏc đơn thức đồng dạng?
xy2; -2xy2 ; x2y; xy
2) Tỡm cỏc đơn thức đồng dạng với nhau trong cỏc đơn thức sau:
a)2xy; 9y2 ; 2y; 5xy; 4xyp
b) 2p; 3pq; 5q; 4pq; 
c) 2x; 3xy; 6a; 2x2; 3a
d) 4x2; 6x2; 6; 6x; 6a; x2; -15
- Nhận xột, bổ sung, sửa sai.
3) Tỡm cỏc đơn thức khụng đồng dạng với cỏc đơn thức khỏc trong cỏc đơn thức sau:
a) 5x2; 3a x2; -2x2; 0,5x; -7x2 ( a là hằng số)
b) 7yz; -5yz; 6bcyz; 0,5yz; 2y ; 3yz ( b,c là hằng số)
c) 3x2yz; -2x2 y2x; 62x2y2x;
-25 x2y2x; 1,3 x2y2x
 - HS.TB lờn bảng trỡnh bày:
Nhúm cỏc đơn thức đồng dạng:
+; x2y
+ xy2; -2xy2 ; 
+xy
- HS.TBY lờn bảng trỡnh bày
+ HS1 : a) 2xy; 5xy
 b)3pq;4pq
+ HS2
c) khụng cú đơn thức đồng dạng
d) 4x2; 6x2; x2
- HS. TBK trả lời
a) 0,5x
b) 2y
c) 3x2yz
Luyện tập
Bài 15 SGK
+; x2y
+ xy2; -2xy2 ; 
+xy
2) cỏc đơn thức đồng dạng với nhau trong cỏc đơn thức sau:
a) 2xy; 5xy
b)3pq;4pq
c)khơng cĩ.
d)4x2; 6x2; x2
3)cỏc đơn thức khụng đồng dạng với cỏc đơn thức khỏc 
a) 0,5x
b) 2y
c) 3x2yz
 4. Dặn dũ học sinh chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(2’ ) 
+ Ra bài tập về nhà:
 - Làm cỏc bài tập : 
 - Xem và làm lại cỏc bài tạp đó giải tại lớp
 + Chuẩn bị bài mới 
 - Học bài theo ghi chộp ở vở và kết hợp với sỏch giỏo khoa 
 - Đọc trước bài: Cộng , trừ cỏc đơn thức đồng dạng 
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: 
Ngày dạy:7.03.2014
Tiết :56
ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG ( Tiết 2 )
I. MỤC TIấU:
1.Kiến thức: Nắm vững khỏi niệm hai đơn thức đồng dạng và biết cộng, trừ hai đơn thức đồng dạng
2.Kỹ năng : Nhận biết cỏc đơn thức đồng dạng. cộng , trừ thành thạo cỏc đơn thức đồng dạng.
3.Thỏi độ : Giỏo dục tư duy linh hoạt khi nhận biết hai đơn thức đồng dạng.
II. CHUẨN BỊ :
1.Chuẩn bị của giỏo viờn:
 + Phương tiện dạy học:Bảng phụ ghi sẵn ?3 bài tập 18 SGK.
 + Phương thức tổ chức lớp:Hoạt động cỏ nhõn, hoạt động nhúm theo kỹ thuật khăn trải bàn.
2.Chuẩn bị cỳa học sinh:
 + ễn tập cỏc kiến thức: Đơn thức đồng dạng
 + Dụng cụ: Bảng nhúm.
III. HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC :
	1.Ổn định tỡnh hỡnh lớp: (1’) Kiểm tra sỉ số,tỏc phong HS.
 2.Kiểm tra bài cũ: (6') 
Cõu hỏi kiểm tra
Dự kiến phương ỏn trả lời của học sinh
Điểm
Đơn thức đồng dạng là gỡ?
Xếp cỏc đơn thức sau thành từng nhúm cỏc đơn thức đồng dạng?
xy2; -2xy2 ; x2y; xy
 Hai đơn thức đồng dạng là hai đơn thức cú hệ số khỏc 0 và cú cựng phần biến 
Nhúm cỏc đơn thức đồng dạng:
+; x2y
+ xy2; -2xy2 ; 
+xy
5
5
 - Gọi HS nhạn xột , bổ sung - GV nhận xột , đỏnh giỏ ,sửa sai , cho điểm 
 3. Giảng bài mới :
 a) Giới thiệu bài;(1’) Cộng hay trừ cỏc đơn thức đồng dạng ta thực hiện theo qui tắc nào?
 b) Tiến trỡnh bài dạy :
Tg
HOẠT ĐỘNG CỦA THẦY
HOẠT ĐỘNG CỦA TRề
NỘI DUNG
15’
HĐ1:Cộng trừ cỏc đơn thức đồng dạng .
- Tớnh nhanh: 2.72. 5 +1. 72.25 
- Hướng dẫn học sinh thực hiện phộp cộng hai thức đồng dạng 
-Tớnh 2x2y + x2y = ?
- Hai đơn thức này là 2 đơn thức như thế nào ?
- Nhận xột , bổ sung 
- Ta cú 3x2y là tổng của hai đơn thức 2x2y và x2y
- Tớnh 3xy2- 7xy2 = ?
- Gọi HS lờn bảng thực hiện
Ta núi - 4xy2 là hiệu của đơn thức 3xy2 và 7xy2
- Khi cộng (trừ ) hai đơn thức đồng dạng ta làm thế nào?
-Nhấn mạnh: Muốn cộng (trừ ) hai đơn thức đồng dạng,ta cộng (trừ) cỏc hệ số và giữ nguyờn phần biến .
?3 
Tớnh tổng của 3 đơn thức đồng dạng sau : xy3 ; 5xy3 ; - 7xy3
 - Cho HS: thảo luận nhúm và gọi đại diện cỏc nhúm lờn thực hiện 
- Áp dụng tớnh chất phõn phối của phộp nhõn đối với phộp cộng ta cú :
(2+1) 72 . 25 = 3. 72. 25
- HS. Khỏ lờn bảng thực hiện cả lớp làm vào vở 
- Là hai đơn thức đồng dạng 
- Hs TB lờn bảng thực hiện 
- Khi cộng (trừ ) hai đơn thức đồng dạng,ta cộng (trừ) cỏc hệ số và giữ nguyờn phần biến .
-Kết quả nhúm:
Hs: xy3+5xy3 – 7xy3=
 = (1+5-7) xy3= - xy3
2- Cộng trừ cỏc đơn thức đồng dạng :
a.Vớ dụ 
2x2y + x2y = ( 2 + 1) x2y 
 = 3x2y
3xy2- 7xy2 = ( 3 - 7 ) xy2 
 = - 4xy2
b. Quy tắc :
Muốn cộng (hay trừ) cỏc đơn thức đồng dạng ta cộng (hay trừ ) cỏc hệ số và giữ nguyờn phần biến 
c.Áp dụng xy3 + 5xy3 – 7xy3
 = (1 + 5 - 7) xy3 = - xy3
22’
HĐ2 : Củng cố – luyện tập
1. Bài tập 16: SGK
Tỡm tổng của 3 đơn thức sau :
25xy2 ; 55xy2 ; 75xy2
Gv:cho hs nhận xột đỏnh giỏ bài làm của bạn
+ Nhận xột , sửa sai
2. Bài 17 SGK:
Tớnh giỏ trị của biểu thức sau tại x =1 ; y= -1
- Trước tiờn ta phải làm gỡ?
 - Cú cỏch làm nào nhanh hơn hay khụng?
-Nhõùn xột gỡ về hai đơn thức: 
 ?
- Từ đú hóy tớnh giỏ trị của biểu thức tại x =1 ; y= -1?
 Bài 18 SGK
- Treo bảng phụ
- Gọi HS đọc đề bài 
- Yờu cầu HS hoạt động nhúm
- Nhận xột kết quả của cỏc nhúm, sửa sai
 - Giới thiệu thờm về tiểu sử của Lấ VĂN HƯU
- HS lờn bảng trỡnh bày :
 25xy2 + 55xy2 + 75xy2 = 
 = (25+55+75)xy2= 155xy2
- Nhận xột bài làm của bạn
- Thay x =1 ; y= -1 vào biểu thức rồi thực hiện phộp tớnh
- HS .TB phỏt hiện:
 đồng dạng. ta thu gọn biểu thức:
= 
-HS. TB lờn bảng tớnh được giỏ trị của biểu thức tại x =1 ; y = -1 là 
- Cỏc nhúm thảo luận theo kỷ thuật khăn trải bàn
- Kết quả nhúm:
Lấ VĂN HƯU
- Đại diện cỏc nhúm bổ sung 
Luyện tập
 Bài tập 16: SGK 
25xy2 + 55xy2 + 75xy2 
 = (25+55+75)xy2
= 155xy2
Bài 17 SGK:
=
 Thay x =1 ; y= -1 vào biểu thức, ta cú:
Vậy giỏ trị của biểu thức tại x =1 ; y= -1 là
Bài 18 SGK
+ Kết quả :
Lấ VĂN HƯU
 4. Dặn dũ HS chuẩn bị cho tiết học tiếp theo:(2’ ) 
 + Ra bài tập về nhà:
 - Làm cỏc bài tập 22;23 SGK 
 - HD: Dựa vào cỏch tớnh giỏ trị của một biểu thức đại số tại cỏc giỏ trị cho trước của biến
 - Xem và làm lại cỏc bài tạp đó giải tại lớp
 + Chuẩn bị bài mới 
 - Học bài theo cỏch ghi ở vở và kết hợp với sỏch giỏo khoa 
 - Tiết sau luyện tập.
IV. RÚT KINH NGHIỆM-BỔ SUNG: 

Tài liệu đính kèm:

  • docTuần 27.đs7.doc